CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
2.1. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật
A. tăng khi vận tốc của vật tăng
B. giảm khi vận tốc của vật tăng
C. không thay đổi
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
2.2. Cho dao động điều hòa có phương trình dao động
( )
x Acos r
= ω + ϕ
trong
đó
A, ,ω ϕ
là các hằng số. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đại lượng ϕ gọi là pha dao động
B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω và ϕ, nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của
ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động
C. Đại lượng ω gọi là tần số dao động, ω không phụ thuộc vào các đặc điểm của
hệ dao động
D. Chu kỳ dao động được tính bởi
T 2= πω
2.3. Tần số dao động của con lắc đơn là
g l q g q g
A.f 2 B.f 2 C.f D.f
l g 2 l 2 k
= π = π = =
π π
2.4. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi
con lắc qua vị trí có ly độ góc α thì vận tốc của con lắc là
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
2g
A.v 2gl cos cos B.v cos cos
l
2g
C.v 2gl cos cos D.v cos cos
l
= α − α = α − α
= α + α = α − α
2.5. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc là
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
2g
A.v 2gl 1 cos B.v 1 cos
l
2g
C.v 2gl 1 cos D.v 1 cos
l
= + α = − α
= − α = + α
2.6. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi
con lắc qua vị trí có ly độ góc α thì lực căng của dây treo là
( )
( ) ( )
0
0 0
A.T mg 3cos 2 cos B.T mgcos
C.T mg 3cos 2cos D.T 3mg 3cos 2 cos
= α + α = α
= α − α = α − α
2.7. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi
con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng dây treo là
( ) ( )
( )
0 0
0
A.T mg 3cos 2 B.T mg 3 2 cos
C.T mg D.T 3mg 1 2cos
= α + = − α
= = − α
2.8. Phát biểu nào sau đây nói về dao động nhỏ của con lắc đơn là không đúng?
A. Độ lệch S hoặc ly độ góc α biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo
thời gian.
B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn
l
T 2
g
= π
C. Tần số dao động của con lắc đơn
1 l
f
2 g
=
π
D. Năng lượng dao động của con lắc đơn thuần luôn bảo toàn
2.9. Dao động tắt dần là
A. dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian dạng sin
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi
2.10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
x A cos t ;x A cos t
= ω + ϕ = ω +ϕ
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp
được xác định
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
A sin A sin A sin A sin
A.tg B.tg
A cos A cos A cos A cos
A cos A cos A cos A cos
C.tg D.tg
A sin A sin A sin A sin
ϕ − ϕ ϕ + ϕ
ϕ = ϕ =
ϕ − ϕ ϕ + ϕ
ϕ − ϕ ϕ + ϕ
ϕ = ϕ =
ϕ − ϕ ϕ + ϕ
2.11. Dao động tự do là
A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ
và tần số của ngoại lực
C. dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không
phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
D. dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường
2.12. Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha thì li độ
của chúng
A. luôn cùng dấu
B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau
C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ
C. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ
2.13. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
x Acos t
2
π
= ω +
÷
gốc
thời gian đã được chọn vào lúc.
A. chất điểm có ly độ x = +A
B. chất điểm có ly độ x = -A
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
x Acos t
3
π
= ω −
÷
2.14. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng gốc thời gian đã được
chọn vào lúc
A. chất điểm có ly độ x = +
A
2
B. chất điểm có ly độ x = -
A
2
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x = +
A
2
theo chiều dương
D. chất điểm qua vị trí có ly độ x = -
A
2
theo chiều âm
2.15. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động
( )
x A cos t
= ω
. Kết
luận nào sau đây là đúng.
A. Phương trình vận tốc của vật
v A cos t
2
π
= − ω ω −
÷
B. Động năng của vật
2 2 2
t
1
E m A sin t
2
= ω ω
C. Thế năng của vật
2 2 2
t
1
E m A cos t
2
= ω ω
D. ABC đều đúng.
2.16. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x =
6 cos(10 t )
π
π +
2
x tính bằng cm, t tính bằng s. Tần số góc và chu kì dao động là
A. 10π rad.s; 0,032 s B. 5rad.s; 0,2
C. 5rad.s; 1,257 s D. 10π rad.s
2.17. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20 Hz. Chọn gốc thời
gian là lúc vật có ly độ
2 3cm
và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình chuyển động của vật là:
A. x =
4 cos(40 t )
3
π
π +
cm B. x =
4 cos(40 t )
6
π
π +
cm
C. x =
4 cos(40 t )cm
3
π
π −
D. x=
4 cos(40 t )
6
π
π −
cm
2.18. Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ
dao động của vật là:
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. kết quả khác
2.19. Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là
16cm. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. Kết quả khác
2.20. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động
x 5 cos(2 t )
6
π
= π −
(x tính bằng cm, t tính bằng s,
2
π
=10) gia tốc của vật khi có li
độ x = 3cm là:
A. -12m.s
2
B. -120 cm.s
2
C. 1,2m.s
2
D. -60 cm.s
2
2.21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ A 4cm, chu kỳ
0,5s. Khối lượng quả nặng 400 gam. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả
nặng là:
A. 640 N.M B. 25 N.m C. 64 N.m D. 32 N.m
2.22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s.
Khối lượng quả nặng 400gam. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
A. 6,56 N.m B. 2,56 N.m C. 256N.m D. 656 N.m
2.23. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong
khoảng thời gian 3 phút thực hiện được 540 dao động. Cơ năng của vật là:
A. 2025 J B. 0,9 J C. 900 J D. 2,205 J
2.24. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo
khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N.m, dao động điều hoà . Trong quá trình dao
động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm cơ năng của vật là:
A. 1,5J B. 0,36 J C. 3J D. 0,18 J
2.25. Khi gắn quả cầu m
1
vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ
1
T 0,3s=
. Khi
gắn quả cầu
2
m
vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ
2
T 0, 4s=
. Khi gắn đồng thời cả m
1
và m
2
vào lò xo thì chu kỳ dao động của nó là:
A. 0,7 s B. 0,5s C. 0,25s D. 1,58s
2.26. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên
0
l
độ cứng
k treo thẳng đứng. Treo vật
1
m
= 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31 cm, treo thêm
vật m
2
= 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32 cm. Lấy g = 10 m.s
2
. Độ cứng của
lò xo là
A. 100N.m B. 1000 N.m C. 10 N.m D. 10
5
N.m
2.27. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k
1
=1N.m, k
2
=
150 N.m được treo thẳng đứng như hình vẽ . Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N.m B. 250 N.m C. 151 N.m
2.28. Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k
1
= 60 N.m, k
2
= 40
N.m ,mắc như hình vẽ. Bỏ qua ma sát, vật nặng có khối lượng m = 600g. Tần số dao
động của hệ là.
A. 13 Hz B. 1Hz C. 40 Hz D. 0,03 Hz
2.29. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Biết lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Chiều dài cực đại và
cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 4s B. 0,4s C. 0,04 s D. 1,27s
2.30. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Biết lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20 cm. Chiều dài cực đại và cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm – 24cm B. 24cm – 23cm
C. 26cm – 24cm D. 25cm – 23cm
2.31. Một vật có khối lượng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá
trình dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Cơ năng của vật là
A. 1250 J B. 0,125J C. 12,5J D. 125J
2.32. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km. Biết bán kính trái đất
là 6400 km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm:
A. 13,5s B. 135s C. 0,14s D.1350s
2.33. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu
kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi
người đó đi với vận tốc bằng:
A. 50 cm.s B. 100cm.s C. 25cm.s D. 75cm.s
2.34. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22 cm. Trong
cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36
dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là
A. 31 cm và 9cm B. 72cm và 94 cm
C. 72 cm và 50 cm D. 31 cm và 53 cm
2.35. Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi.Con lắc thứ nhất dao động với
chu kỳ 1,5 s, con lắc dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ 3 có chiều
dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên.
A. 3,5s B. 2,5cm C. 1,87s D. 1,75 s
2.36. Một con lắc dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích
4
10 C
−
,
cho g = 10 m.
2
s
. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song, thẳng đứng cách
nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kỳ dao động của con lắc
với biên độ nhỏ là
A. 0,91s B. 0,96s C. 2,92s D. 0,58 s
2.37. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt tốc độ 72 km.h sau khi chạy
nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m, g = 10m.s
2
.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62s B. 1,62s C. 1,97s D. 1,02s
2.38. Một con lắc đơn được treo và trần thang máy tại nơi có g = 10m.s
2
. Khi
thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc là 1s. Chu kỳ dao động của con lắc
là 1s. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
2,5m.s
2
là .
2.39. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x
1
x 2 cos(2t )cm
3
π
= +
2
x 2 cos(2t )cm
6
π
= −
Phương trình dao động tổng hợp là
A.
x 2 cos(2t )cm
6
π
= +
B.
x 2 3 cos(2t )cm
3
π
= +
C.
x 2 cos(2t )cm
12
π
= +
D.
x 2 cos(2t )cm
6
π
= −
2.40. Một vật có khối lượng m = 1kg treo vào hai đầu một lò xo có độ cứng k =
10 N.m dao động điều hoà với biên độ 20cm. Xác định thời điểm t tại đó động năng bằng
thế năng lần đầu tiên.
A. t = 0 B
1
t s
4
=
C. t =
5
s
4
D.
7
t s
4
=
2.41. Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m.s
2
, với
chu kỳ T = 2s trên quỹ đạo 20 cm. Thời gian để con lắc dao động từ vị trí cân bằng đến vị
trí có ly độ S =
0
S
2
là
A. t =
1
s
6
B.
5
t s
6
=
C.
1
t s
4
=
D. t=
1
s
2
2.42. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, dây treo dài l = 2m. Góc lệch cực
đại của dây so với đường thẳng đứng
o
10 0,175rad
α = =
. Cơ năng của con lắc và vận
tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất.
A. E = 3J; v = 2m.s B. E = 0,3J; v
=0,78m.s
C. E = 3J; v = 2,44m.s D. E = 30J; v = 7,8m.s
2.43. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số có phương trình
( ) ( )
1 1 2
5
x A cos 20t cm ,x 3cos 20t cm
6 6
π π
= − = +
÷ ÷
. Biết vận tốc cực
đại của vật là 140cm.s. Biên độ dao động A
1
là
A. 10cm B. 7cm C. 4cm D. 1cm
2.44. Một vật có m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương
trình
( ) ( )
1 2 2
x 3cos10t cm ;x A cos 10t cm
2
π
= = +
÷
. Với t tính bằng giây, cơ năng của vật
dao động E = 9mJ. Biên độ dao động A
2
và phương trình dao động tổng hợp là:
( )
( )
( )
2
2
2
A.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
B.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
C.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
π
= = +
÷
π
= = − −
÷
π
= = − +
÷
( )
2
D.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
π
= − = +
÷
2.45. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
( )
1
x 8cos 10 t cm
6
π
= π +
÷
và
( )
2
x 4sin10 t cm= π
. Khối lượng của vật m=500g. Thế
năng và động năng của vật tại thời điểm t = 1,55s là:
A. E
đ
= 0,6J; E
t
= 0,6J B. E
đ
= 1,2J; E
t
= 1,2J
C. E
đ
= 1,2J; E
t
= 0J D. E
đ
= 0J; E
t
= 1,2J
2.46. Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là 62,8cm.s
và gia tốc cực đại là 2m.s. Lấy
2
g 10m / s=
, biên độ dao động và chu kỳ dao động của vật
là
A. A = 10cm; T = 1s B. A = 1cm; T = 0,1s
C. A = 2cm; T =0,2s D. A = 20cm; T = 2s
CHƯƠNG 3: SÓNG CƠ HỌC
3.1 Bước sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
B. Khoảng cách giũa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động ngược pha.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
3.2 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của
sóng.
B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số sóng.
C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền
sóng thì dao động cùng pha với nhau.
D. A - B - C đều đúng.
3.3 Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc
truyền sóng, f là tần số sóng. Nếu
)(
[ ]
12
+=
nd
f
v
2
)(
2,1,0
=
n
thì hai điểm đó
A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.
B. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.
3.4 gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc
truyền sóng, T la chu kỳ sóng. Nếu
)(
nvTd
=
)(
2,1,0
=
n
thì hai điểm đó
A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.
B. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.
3.5 Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Tần số sóng. B. Năng lượng của sóng.
C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường.
3.6 Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. Cùng tần số.
B. Cùng pha.
C. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
3.7 Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng
A. Sóng âm là sóng dọc cơ học lan truyền được trong mọi môi trường vật chất.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
C. sóng âm không truyền được trong không gian.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
3.8 Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên tính chất vật lý
của âm là
A. Biên độ âm. B. Tần số.
C. Năng lượng âm. D. Biên độ và tần số.
3.9 Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. Biên độ B. Tần số.
C. Năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm.
3.10 Độ to của âm phụ thuộc vào
A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và biên độ.
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm.
3.11 Hai âm có cùng độ cao thì chúng có
A. Cùng tần số. B. Cùng năng lượng.
C. Cùng biên độ. D. Cùng tần số và cùng biên độ.
3.12 Nguồn sóng O có phương trình dao động
taCosuu
BA
ω
==
. Phương
trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng
?OMd
=
A.
+=
v
d
tCosau
MM
π
ω
2
B.
−=
v
d
tCosau
MM
π
ω
2
C.
+=
v
fd
tCosau
MM
π
ω
2
D.
−=
v
fd
tCosau
MM
π
ω
2
3.13 Trong các thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp
có phương trình dao động
taCosuu
BA
ω
==
thì quỹ tích những điểm dao động với
biên độ cực đại bằng 2a là
A. Họ các đường cong hypecbol nhận A và B làm tiêu điểm và bao gồm cả
đường trung trực của AB.
B. Họ các đường hypecbol có tiêu điểm A, B.
C. Đường trung trực của AB.
D. Họ các đường hypecbol nhận A, B làm tiêu điểm.
3.14 Điều nào sau đây nói về giao thoa sóng là đúng
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa sóng là các sóng phải là sóng kết hợp.
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hypecbol.
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần ngược pha.
3.15 Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước A và B là hai nguồn kết hợp có
phương trình thì biên độ sóng tổng
taCosuu
BA
ω
==
hợp tại điểm M
(
với
21
, dMAdMA
==
) là
3.16 Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có
phương trình , pha ban đầu của sóng
taCosuu
BA
ω
==
tổng hợp tại M
(
với
21
, dMAdMA ==
) là
A.
( )
21
dd
+−
λ
π
B.
( )
fdd
v
21
+−
π
C.
( )
fdd
v
21
+
π
C.
( )
21
dd
v
+
π
3.17 Trong qua trình giao thoa sóng. Gọi
ϕ
∆
là độ lệch pha của hai sóng thành
phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
πϕ
k2
=∆
B.
( )
ππϕ
12
+=∆
k
C.
( )
2
12
π
ϕ
+=∆
k
C.
+∆
f
v
k
2
12
ϕ
3.18 Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
ϕ
∆
là độ lệch pha của hai sóng thành
phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt gia trị nhỏ nhất khi
A.
πϕ
k2
=∆
B.
( )
ππϕ
12 +=∆ k
C.
( )
2
12
π
ϕ
+=∆
k
C.
+∆
f
v
k
2
12
ϕ
3.19 Điều nào sau đây nói về sóng dừng là không đúng ?
A. Sóng dừng là sóng dọc có các bụng và các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng
λ
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
2
λ
.
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều
kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau.
3.20 Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng phản xạ
A. Cùng pha với nhau B. Ngược pha với nhau
C. Vuông pha với nhau D. Lệch pha với nhau là
4
π
3.21 Một nguồn quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần
trong khoảng 36 giây và đo được khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc
truyền sóng trên mặt biển là
A. 2,5 m.s B. 2,8 m.s C. 40 m.s D. 36 m.s
3.22 Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz, vận tốc
truyền âm trong nước là 1450m.s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước
và dao động ngược pha với nhau là
A. 0,25 m B. 1 m C. 0,5 m D. 0,01 m
3.23 Sóng biển có bước sóng 2,5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là
A. 0 B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m
3.24 Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm
là 680 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m.s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai
điểm trên là
A.
4
π
B. 16
π
C.
π
D. 4
π
3.25 Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu A cố định và đầu O dao động điều
hòa với phương trình
tu
π
5cos5
0
=
cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm.s.
Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là
A.
cmtCosu
M
+=
2
55
π
π
B.
cmtCosu
M
−=
4
55
π
π
C.
cmtCosu
M
−=
2
55
π
π
D.
cmtCosu
M
+=
4
55
π
π
3.26 Trên sợi dây OA dài 1,5 m, đầu A cố định, đầu O dao động điều hòa có
phương trình
tcmCosu
π
45
0
=
. Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m.s B. 1,5 m.s C. 1 m.s D. 3 m.s
3.27 Trên mặt thoáng của chất lỏng ó hai nguồn kết hợp
1
S
và
2
S
có phương
trình dao động
tCosuu
π
102
21
==
( )
cm
. Vận tốc truyền sóng là 3
sm
. Phương trình
sóng tại M cách
1
S
và
2
S
những khoảng lần lượt
cmd 15
1
=
,
cmd 20
2
=
là
A.
cmtCosCosu
M
−=
12
7
10
12
2
π
π
π
B.
cmtCosCosu
M
−=
12
7
10
12
4
π
π
π
C.
cmtCosCosu
M
−=
12
7
10
12
4
π
π
π
D.
cmtCosu
M
−=
16
7
1032
π
π
3.28 Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm có
phương trình dao động
tcmCosuu
BA
π
205
==
. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 1m.s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm
của AB là
A.
( )
cmtCosu
M
ππ
−=
2010
B.
( )
cmtCosu
M
ππ
−=
205
C.
( )
cmtCosu
M
ππ
+=
2010
D.
( )
cmtCosu
M
ππ
+=
205
3.29 Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4
cm. Trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 5 nút
C. 6 bụng, 6 nút D. 5 bụng, 6 nút
3.30 Một sợi dây mảnh AB dài
( )
m
, đầu B cố định, đầu A dao động với phương
trình
( )
cmtCosu
π
204
=
. Vận tốc truyền sóng trên dây là 25cm.s. Điều kiện về chiều
dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là
A.
n5,2=
B.
( )
2125,1
+=
n
C.
n25,1
=
D.
( )
215,2
+=
n
3.31 Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do được rung với
tần số f và trên dây có sóng dừng lan truyền với vận tốc 24
sm
. Quan sát sóng dừng
trên dây thấy có 9 nút. Tần số dao động là
A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz
3.32 Tại mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm
M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
Biết rằng vận tốc truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm.s đến 80cm.s. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm.s B. 80cm.s C. 70cm.s D. 72cm.s
3.33 Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại
hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luon dao động ngược pha
với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm.s. Tần số của nguồn dao động
thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64 Hz B. 48 Hz C. 54 Hz D. 56 Hz
3.34 Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10 dB. Khi
cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng.
A. 100 dB B. 50 dB C. 30 dB D. 20 dB
3.35 Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng gấp
A. 20 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 40 lần
3.36 S là nguồn âm, tại điểm M cách S 5m có mức cường độ âm là 70 dB. Mức
cường độ âm cách nguồn 50m tại điểm N là
A. 2 dB B. 20 dB C. 5 dB D. 50 dB
3.37 Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm một khoảng 1m có mức cường độ
âm
=
A
L
90 dB. Cường độ âm và mức cường độ âm tại B cách nguồn âm 10m là
A.
dBLmwI
BB
70,10
23
==
, B.
dBLmwI
BB
7,10
23
==
−
C.
dBLmwI
BB
7,10
23
==
, D.
dBLmwI
BB
70,10
23
==
−
3.38 Một máy thu chuyển động về phía một nguồn âm đứng yên. Biết tỷ số tần
số lúc nó lại gần và lúc nó rời xa nguồn là 10.9. Vận tốc truyền âm trong không khí là
350m.s. Vận tốc của máy thu là
A. 72,64 km.h B. 66,32 km.h C. 60,18 km.h D. 80,01 km.h
3.39 Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai
nguồn kết hợp A và B, dao động với tần số 15Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại
thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có khoảng cách đến A và B là
2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm.s B. 30cm.s C. 20cm.s D. 15cm.s
3.40 Một sợi dây AB dài l=1,8m, căng thẳng nằm ngang. Đầu B cố định, đầu A
gắn vào một bản rung có tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây
có sóng dừng gồm 6 bó sóng với A xem như một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m.s B. 60 m.s C. 120 m.s D. 277 m.s
3.41 Trong thí nghiệm giao thao trên mặt chất lỏng, hai nguồn
1
S
,
2
S
cách nhau
18cm, dao động cùng biên độ a cùng tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là v = 1,2m.s. Trong khoảng có số vân giao thoa cực đại không kể vân trung tâm
trùng với đường trung trực của
1
S
2
S
là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3.42 Trong thí nghiệm giao thoa với một chất lỏng, cần rung có tần số f = 20Hz.
Giữa hai điểm
1
S
,
2
S
đếm được 12 hypecbol quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng
cách giữa hai hai đỉnh của hai đỉnh của hai hypecbol ngoài cùng là 22cm. Vận tốc truyền
sóng là
A. 160 cm.s B. 80 cm.s C. 40 cm.s D. 36,67 cm.s
3.43 Trong hiện tượng giao thoa trên mặt chất lỏng, hai nguồn
21
OO
có phương
trình
( )
cmtCosxx
π
2
21
==
đặt cách nhau
cmOO 15
21
=
. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 3 cm.s. Số điểm dao động cực đại trong đoạn
21
OO
là
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
3.44 Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B những
khoảng
cmd 19
1
=
,
cmd 21
2
=
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của AB không có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 46 cm.s B. 26 cm.s C. 28cm.s D. 23cm.s
3.45 Một sợi dây dài
m05,1
=
, được kích thích bằng tần số f = 200 Hz thì thấy
7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây khi hai đầu dây là hai nút sóng là
A. 60 m.s B. 25 m.s C. 36 m.s D. 15 m.s
3.46 Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng hai nguồn
21
OO
dao động
với phương trình
( )
cmtCosxx
π
505
21
==
. Vận tốc truyền sóng v = 1,5m.s. Biên độ
dao động tại M cách
1
O
một khoảng 16cm và cách
2
O
một khoảng 10 cm là
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 0 cm
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN
TỪ
4.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa
B. Sóng điện từ có tần số từ 100HZ trở xuống thì không thể truyền xa
C. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi càng xa
D. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi
xa
được.
4.2 Để thực hiện thông tin trong vũ trụ người ta sử dụng
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ, và có khả
năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có
khả năng truyền đi xa.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng rất lớn.
D. Sóng trung vì sóng trung có khả năng truyền đi xa.
4.3 Để thực hiện thông tin dưới nước người ta thường sử dụng chủ yếu:
A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.
4.4 Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:
A. Do toả nhiệt trong các dây dẫn
B. Do bức xạ ra sóng điện từ.
C.do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ
D. Do tụ điện phóng điện.
4.5 Một mạch dao động có tần số riêng 100 KHZ và tụ điện có điện dung C=5.10
3−
µ
F. độ tự cảm L của mạch là
A. 5.10
5−
H B. 5.10
4−
H
C. 5.10
3−
H D. 2.10
4−
H
4.6 mạch dao động của một máy thu vô tuyến có L = 10
µ
F và điện dung C biến
thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóg trong khoảng
từ.
A. 10 m đến 95 m B. 20 m đến 100 m
C. 18,8 m đến 94,2 m D. 18,8 m đến 90 m
4.7 Một mạch dao động có L = 10
5−
H, C = 12 000 pF, hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch
A. 20,8.10
2−
A B. 14,7.10
2−
A
C. 173,2A D. 122,5A
4.8 Một mạch dao động có C = 0,5
µ
F. Để tần số dao động của mạch
bằng 960HZ thì độ tụ cảm của cuộn dây phải là:
A. 52,8H B. 5,49.10
2−
H
C. 0,345H D. 3,3.10
2−
H
4.9 Một máy thu vô tuyến là mạch dao động có L = 5
µ
H, tụ điện C = 2000 pF.
Bước sóng mà máy thu được là:
A. 5957,7 m B. 18,84.10
4
m
C. 18,84 m D. 188,4 m
4.10 Mạch dao động của máy thu vô tuyến L = 25
µ
H. Để thu được sóng vô
tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ là:
A. 112,6 pF B. 1,126 mF
C. 1,126.10
10−
mF D. 1,126 pF
4.11 Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05 cos 2000t. Tụ điện có
điện dung C = 5
µ
F. Độ tụ cảm của cuộn dây là:
A. 5.10
5−
H B. 0,05H
C. 100H D. 0,5 h
4.12 Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ điện có điện dung biến thiên
từ 60PF đến 300 PF. Để máy thu bắt được sóng từ 60 m đến 3000 m thì cuộn cảm có độ
tụ cảm là:
A. 0,17.10
4−
H
≤
L
≤
78.10
4−
H B. 0,17.10
4−
H
≤
L
≤
15.10
4−
H
C. 0,168.10
4−
H
≤
L
≤
84.10
4−
H D. 3,36.10
4−
H
≤
L
≤
84.10
4−
H
4.13 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có L = 14,4
µ
H, C = 90 pF. Máy thu
có thể thu được sóng có tần số:
A. 10
3
HZ B. 4,42.10
6
HZ
C. 174.10
6
HZ D. 39,25.10
3
HZ
4.14 Một mạch dao động có L = 5 mH, C = 50
µ
H. Chu kỳ dao động riêng của
mạch là:
A. 99,3 s B. 31,4.10
4−
s
C. 3,14.10
4−
s d. 0,0314 s
4.15 Một mạch dao động có L = 5 mH, C = 50
µ
H. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là 10 V. Năng lượng của mạch là:
A. 25 mJ B. 10
6
J
C. 2,5 mJ D. 0,25 mJ
4.16 Một mạch dao động cuộn dây có hệ số tụ cảm L, tụ điện có điện dung C. Để
bước sóng trong mạch dao động tăng len hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C
/
có giá trị
A. C
/
= 4C B. C
/
= 2C
C. C
/
=
4
C
D. C
/
=
2
C
4.17 Một mạch dao động, cuộn dây có độ tụ cảm 0,2 H, tụ điện có điện dung C =
10
µ
F thực hiện dao động điện từ tự do. Biét cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i= 0.01 A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện
thế tức thời giữa hai bản tụ điện là:
A. U
0
= 5,4 V
µ
= 0,94 V B. U
0
= 5,4 V
µ
= 20 V
C. U
0
= 1,7 V
µ
= 20 V D. U
0
= 1,7 V
µ
= 0,94 V
4.18 Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng một cuộn cảm của một mạch dao
động thì tần số của dao động điện từ trong mạch sẽ
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm
4.19 Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2 T
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2 T
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ
2
T
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian với T là chu kỳ biến thiên của điện
tích
4.20 Điện tích trên bản tụ của mạch dao động L-C biến thiên theo công thức q=
Q
0
cos
ω
t
Tìm biểu thức không đúng trong các công thức năng lượng sau:
A. Năng lượng điện W
d
=
2
1
CU
2
=
2
1
C
q
2
=
4
1
C
Q
2
0
( )
t
ω
2cos1+
B. Năng lượng từ W
t
=
2
1
Li
2
=
4
1
C
Q
2
0
( )
t
ω
2cos1−
C. Năng lượng điện từ W = W
d
+W
t
=
4
1
C
Q
2
0
= const
D. Năng lượng điện từ W =
2
1
LI
0
2
=
C
Q
2
2
0
= const
4.21. Một mạch dao động, cuộn cảm có L = 1 mH, tụ điện có C = 0,1
µ
F. Tần số
riêng của mạch có giá trị:
A. 1,6.10
4
HZ B. 3,2.10
4
HZ
C. 1,6.10
3
HZ D. 3,2.10
3
HZ
42.2 Một mạch dao động LC, khi dùng tụ điện C
1
mắc với L thì tần số riêng của
mạch là f
1
= 30 KHZ . Khi dùng tụ điện C
2
mắc với L thì tần số riêng của mạch là f
2
=
40 KHZ. Khi mạch dùng hai tụ điện C
1
và C
2
ghép song song và mắc với L thì tần số
dao động của mạch là :
A. 35 KHZ B. 224 KHZ
C. 50 KHZ D. 70 KHZ
4.23 Một mạch dao động L-C thực hiện một dao động diện từ tự do. Giá trị cực
đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U
max
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện
trong mạch là:
A. I
max
=
LC
U
max
B. I
max
= U
max
L
C
C. I
max
= U
max
C
L
D. I
max
= U
max
LC
4.24 Một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 25 pF, cuộn dây thuần
cảm có L=10
4−
H. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại bằng 40 mA. Biểu
thức điện tích trên bản tụ là:
A. q = 2.10
9−
cos
−
2
10.2
7
π
t
( )
c
B. q = 8.10
5
cos
+
2
10.2
7
π
t
( )
c
C. q = 2.10
9−
cos
( )
t
7
10.2
( )
c
D. q = 8.10
5
cos
( )
t
7
10.2
( )
c
4.25 Một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C = 5
µ
F, cuộn dây thuần
cảm có độ tụ cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V. Năng lượng của
mạch dao động là:
A. 4,5.10
5−
J B. 9.10
5−
J
C. 13,5.10
5−
J D. 18.10
5−
J
4.26 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có
L=1,76mH và một tụ điện có C = 10 pF. Mạch này thu được sóng vô tuyến có tần số là:
A. 0,8 MHZ B. 1 MHZ
C. 1,2 MHZ D. 1,4 MHZ
4.27 Mạch dao động của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có L = 5
µ
F, tụ điện có C = 20 nF, mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 150 m B. 300 m
C. 450 m D. 600 m
4.28 Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện của một mạch dao động là 6 V. Tại thời
điểm t, hiệu điện thế của tụ là 4 V. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của
mạch là:
A. W
d
=4.10
5−
, W
t
= 5.10
5−
J B. W
d
=4.10
5−
, W
t
= 4.10
5−
J
C. W
d
=5.10
5−
, W
t
= 5.10
5−
J D. W
d
=5.10
5−
, W
t
= 4.10
5−
J
4.29 Một mạch dao động, cuộn dây có L = 0,1 H. Cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i = I
0
cos 2000
π
t
( )
A
tụ điện có điện dung là:
A. 0,25
µ
F B. 25 pF
C. 4
µ
F D. 4 pF
4.30 Mạch dao động L-C, tụ điện có C = 10
µ
F, cuộn dây có L = 0,1 H. Khi
hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện
thế cực đại trên tụ điện là:
A. 4 V B. 4
2
V
C. 5
2
V D. 2
5
V
4.31 Một mạch dao động L-C, cuộn dây thuần cảm có L = 10
4−
H. Điện tích cực
đại của tụ Q
0
= 2.10
9−
( )
C
. Dòng điện chạy trong mạch có phương trình i = 0,04 cos
2.10
7
t
( )
A
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A. U = 80 cos 2.10
7
t
( )
V
B. U = 80 cos
−
2
10.2
7
π
t
( )
V
B. U = 80 cos
+
2
10.2
7
π
t
( )
V
D. U = 10
8
cos
−
2
10.2
7
π
t
( )
V
CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU
5.1 Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. Biểu thức i = I
0
cos
( )
ϕω
+t
B. Tần số xác định
C. Cường độ dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Cả A,B,C đều đúng
5.2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm một hiệu điện thế
xoay chiều U = U
0
cos
ω
t thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. i =
ω
LU
0
cos
+
2
π
ω
t
B. i =
L
U
ω
0
cos
+
2
π
ω
t
C. i =
ω
LU
0
cos
−
2
π
ω
t
D. i =
L
U
ω
0
cos
−
2
π
ω
t
5.3 Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều U = U
0
cos
ω
t. Cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A. I =
222
CR
U
ω
+
B. I =
22
2
0
1
2
C
R
U
ω
+
C. I =
( )
222
0
2 CR
U
ω
−
D. I =
222
0
2 CR
U
ω
+
5.4 Một đoạn mạch R-C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế U = U
0
cos
ω
t. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện được xác định bởi:
A. tg
ϕ
= -
RC
ω
1
B. tg
ϕ
= -
R
C
ω
C. cos
ϕ
=
ω
CR D. cos
ϕ
=
C
R
ω
5.5 Cho mạch điện R-L mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây
là không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua R và qua cuộn dây là như nhau.
B. Hiệu điện thế hai đều cuộn dây trễ pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở một
góc
2
π
C. Hiệu điện thế hai đều cuộn dây sớm pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở một
góc
2
π
D. Do lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện tg
ϕ
=
R
L
ω
5.6 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
i = I
0
cos
ω
t là cường độ dòng điện qua mạch và U = U
0
cos
( )
ϕω
+t
là hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. RC = L B.
2
1
ω
LC
= 1
C. LC
ω
= R
2
D. LC
2
ω
= R
2
5.7 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
cường độ dòng điện i = I
0
cos
ω
t , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U=U
0
cos
( )
ϕω
+t
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau đây:
A. P = U.I B. P = Z.I
2
C. P = R.I
0
2
D. P =
2
00
IU
cos
ϕ
5.8 Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch thì:
A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng
C. Cảm kháng tăng D. Dung kháng giảm, cảm kháng
tăng
5.9 Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. Việc sử dụng từ trường quayB. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm
5.10 Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên
A. Việc sử dụng từ trường quay
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Hiện tượng tự cảm
5.11 Máy phát điện xoay chiều một pha có rôtô quay n vòng.phút, phát ra
dòng điện xoay
chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là
A. P=
n
f60
B. P =
f
n60
C. P = 60 nf D. P =
n
f
60
5.12 Phát biểu nào sau đây nói về máy phát điện xoay chiều một pha là
không đúng?
A. Các lỗi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng
kỹ thuật điện
Ghép cách điện với nhau để giảm dòng Phu cô
B. Biểu thức tính tần số dòng điện do máy phát ra: f =
p
n60
C. Phần cảm tạo ra từ trường và phần ứng tạo ra dòng điện
D. Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha
5.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng
cảm ứng điện
từ và sử dụng từ truờng quay
C. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
5.14 Gọi N
1
là số vòng dây cuộn sơ cấp, N
2
là số vòng dây cuộn thứ cấp
( )
21
NN <
.
Máy biến thế này có tác dụng
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
5.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Bộ lọc mắc sau mạch chỉnh lưu có tác dụng giảm độ nhấp nháy của dòng
điện sau khi
chỉnh lưu.
B. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha, dòng điện được đưa ra ngoài bằng
hai bán
khuyên và hai chổi quét.
C. Đối với máy phát điện một chiều, dòng điện được đưa ra ngoài bằng hai bán
khuyên và hai chổi quét.
D. Dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kỳ ít nhấp nháy hơn dòng điện chỉnh lưu một
nửa
chu kỳ.
5.16 Biểu thức cường đô dòng điện qua tụ điện có điện dung C = 318
µ
F là
i=5cos
+
3
100
π
π
t
( )
A
. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. U
c
= 50
2
cos100
π
t
( )
V
B. U
c
= 50
2
cos
+
6
100
π
π
t
( )
V
C. U
c
= 50cos
−
2
100
π
π
t
( )
V
D. U
c
= 50cos
−
6
100
π
π
t
( )
V
5.17 Cho mạch điện xoay chiều . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch có tần số
không đổi.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi R có giá trị :
A.
CL
ZZ −
B. Z
L
- Z
C
B. Z
C
- Z
L
D. LC
2
ω
= R
5.18 Cho mạch điện xoay chiều L = 159mH, C = 15,9
µ
F, R thay đổi được.
Hiệu điện thế
giữa hai đầu mạch U = 120
2
cos100
π
t
( )
V
. Khi R thay đổi thì giá trị cực
đại của công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240W B. 96W
C. 48W D. 192W
5.19 Một tụ điện có điện dung 31,8
µ
F. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản
tụ điện khi
có dòng điện xoay chiều có tần số 50HZ. Và cường độ dòng điện cực đại 2
2
, A chạy
qua nó là
A\ 200
2
V B. 200V
C. 20V D\ 20
2
V
5.20 Một cuộn dây có độ tự cảm L, r = 0 mắc vào dòng điện xoay chiều có
tần số 60 Hz
Thì cường độ dòng điện qua quận dây là 12A. nếu mắc cuộn dây trên vào
mạng xoay
chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,72A B. 200 A
C. 1,4A D. 0,005A
5.21 một đoạn dây dẫn điện trở không đáng kể được quận lạ và nối vào
mạng điện xoay .
chiều 127V , 50Hz . dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. độ tự cảm cuả cuộn
dây là
A 0,04 H B. 0,08 H
C. 0,057 H D. 0,114 H
5.22 một cuộn dây có lõi thép , độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100
Ω
người ta mắc quận dây vào mạng điện xoay chiều 20V- 50Hz thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A B. 0,14A
C. 0,1A D.1,4A
5.23 giữa hai bản tụ có hiệu điện thế xoay chiều xoay chiều 220V có tần số
60Hz . dòng
điện qua tụ có cườn độ 0,5A để dòng điện qua tụ điện có cương độ bằng 8A
thì tần số của
dòng điện là
A. 15Hz B. 240Hz
C. 480Hx D. 960Hz
5.24 một cuộn dây có điện trở thuần 40
Ω
. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu
cuộn dây và
dòng điện qua cuộn dây là 45
0
. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là
A. 40
Ω
; 56,6
Ω
B. 40
Ω
; 28,3
Ω
C. 20
Ω
; 28,3
Ω
D. 20
Ω
; 56,6
Ω
5.25 Cho mạch R-L-C mắc nối tiếp R = 100
Ω
, r = 0, L =
π
2
H, C =
π
4
10
−
F.
Đặt vào đầu
hai đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số 50HZ. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400
Ω
B. 200
Ω
C. 316,2
Ω
D. 141,4
Ω
5.26 Cho mạch R-L-C R = 100
Ω
, r = 0, L =
π
2
H, C =
π
4
10
−
F. Biểu thức của
hiệu điện
thế U
AN
= 200cos100
π
t
( )
V
. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là
A. 100W B. 50W
C. 40W D. 79W
5.27 Đặt hiệu điện thế U = 120
2
cos100
π
t
( )
V
vào hai đầu đoạn mạch gồm
R = 30
Ω
,
C =
π
4
10
3
µ
F mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2,4
2
cos
−
180
53
100
π
π
t
A B. i = 0,24
10
cos
+
180
53
100
π
π
t
A
C. i = 0,24cos
−
180
53
100
π
π
t
A D. i = 2,4
2
cos
+
180
53
100
π
π
t
A
5.28 Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 50
Ω
, C =
π
2
10
4−
F, U
AM
=80cos100
π
t
( )
V
, U
MB
= 200
2
cos
+
2
100
π
π
t
, giá trị r và L là
A. 176,8
Ω
; 0,56HB. 250
Ω
; 0,56H
C. 250
Ω
; 0,8H D. 1768,8
Ω
; 0,8H
5.29 Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 80
Ω
, L = 0,636H mắc
nối tiếp với
tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
U=141,4cos100
π
t
( )
V
Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là
A. 0,636F B. 5.10
3−
F
C. 0,159.10
4−
F D. 5.10
5−
F
5.30 Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 80
Ω
, L = 0,636H mắc
nối tiếp với
tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
U=141,4cos100
π
t
( )
V
Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì biểu thức của cường độ dòng
điện qua
mạch là
A. i = 1,7675cos100
π
t AB. i = 0,707cos
+
2
100
π
π
t
A
C. i = i = o,707cos
−
2
100
π
π
t
A D. i = 1,7675cos
−
4
100
π
π
t
A
5.31 Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 50
Ω
, L =
π
10
4
H và tụ
điện có điện
dung C =
π
4
10
−
F và một điện trở R thay đổi được. Tất cả mắc nối tiếp với
nhau, đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có phương trình U = 100
2
cos100
π
t
( )
V
.
Công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị:
A. 110
Ω
B. 78,1
Ω
C. 10
Ω
D. 148,7
Ω
5.32 Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20
Ω
, tụ điện có điện dung
C=
π
4
.10
4−
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
i=
2
cos
+
4
100
π
π
t
A. Để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+Z
C
thì ta phải mắc
thêm điện
trở R có giá trị là:
A. 0
Ω
B. 20
Ω
C. 25
Ω
D. 20
5
Ω
5.33 Cho đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điên
thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn trở và hai đầu tụ điện là: U
R
= 30V, U
C
= 40V. Hiệu điện
thế hai đầu
đoạn mạch là:
A. 70V B. 100V
C. 50V D. 8,4V
5.34 Cho mạch điện như hình vẽ U
AB
= 60
2
cos100
π
t
( )
V
Von kế V
1
chỉ
80V, Von kế