Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 toán 10 trường THPT lương ngọc quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, MƠN TỐN, LỚP 10
NĂM HỌC 2021-2022
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ
BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b ac bc.
B. a b ac bc.
a b
C. c a b ac bc.
D.
ac bc.
c 0
Câu 2: Bất đẳng thức Côsi cho hai số a, b không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới đây?
ab
ab
ab
ab
A.
C.
D.
 2 a  b . B.
 2 ab .
 ab .
 2 ab .
2
2
2
2
Câu 3: Cho ba số không âm a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  b  c  3 3 abc .

B. abc  3 3 a  b  c .

C. a  b  c  3 abc .
D. a  b  c  4 3 abc .
Câu 4: Cho a là số dương, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
1
1
1
1
A. a   2 . B. a   2 . C. a   2 . D. a   2.
a
a
a
a
Câu 5: Cho a là số dương lớn hơn 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
1
1
1
1
A. a 
B. a 
C. a 
D. a 
 2.
 1.
 3.
 3.
a 1

a 1
a 1
a 1
Câu 6: Cho a, b, c là số thực dương, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
bc ca ab
bc ca ab
A.
B.


 6.


 3.
a
b
c
a
b
c
bc ca ab
bc ca ab
C.
D.


 4.


 8.

a
b
c
a
b
c
Câu 7: Cho hai số thực a và b thỏa mãn a b 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tích a.b có giá trị nhỏ nhất là 2 .
B. Tích a.b khơng có giá trị lớn nhất.
C. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 4 .
D. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 2 .
1
Câu 8: GTNN của hàm số y  x  trên (0; ) là
x
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
3
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x  với x 0 là
x
A. 2 3 .
B. 2 6 .
C. 4 3 .
D. 6 .
1
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 
với x  2 là
x2
A. 3 .

B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 11: GTLN của hàm số y  x(10  x) trên  0;10 là
A. 5.
B. 10.
C. 20.
D. 25.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  ( x  3)(5  x) với 3  x  5 là
A. 4 .
B. 9 .
C. 16 . D. 25 .
1
3
1

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x   (3  2 x) với   x  là
2
2
2

A. 2 .
B. 4 .
C. 9 . D. 16 .
1


1
Câu 14: GTLN của hàm số y  (2 x  1)(3  3x) trên   ;1 là
 2 

27
3
25
A.
.
B. .
C.
.
8
8
8
x 1 x 2 :
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

D.

5
.
8

1
9
. B.
.
C. 1.
D. 2.
2
4
Câu 16: Cho bất đẳng thức a  b  a  b với a, b  . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. ab  0 .

B. ab  0
C. a  b .
D. ab  0 .
Câu 17: Cho bất đẳng thức a  b  a  b , với a, b  . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A.

A. ab  0 .
B. ab  0
C. a  b  0 . D. ab  0 .
Câu 18: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. a  b  a  b ,  a, b   .
C. a  b  ac  bc  c 

.

B. x  a   a  x  a,  a  0  .
D. a  b  2 ab ,  a  0, b  0  .

Câu 19: Cho P  x  3  x  5 . Mệnh đề nào đúng?
A. P  8 .
B. P  8 .
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của P  x  2  x  5 bằng:

C. P  4 .

D. P  12

A. 7 .
B. 8 .
Câu 21: Cho P  x  1  x  6 . Mệnh đề nào đúng?


C. 3 .

D. 1

A. P  8 .
B. P  8 .
Câu 22: Cho P  3 x  3  3x  5 . Mệnh đề nào đúng?

C. P  7 .

D. P  7 .

C. 17 .

D. 12 .

A. P  8 . B. P  8 . C. P  14 .
D. P  12 .
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị x nguyên để x  3  8 ?
A. 15 .

B. 11.

BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
1
3
có điều kiện xác định là

x 1 x  2

A. x  1; x  2 .
B. x  1; x  2 .
C. x  1; x  2 .
2x
1

 1 là
Câu 25: Điều kiện xác định của bất phương trình
x 1  3
2 x

Câu 24: Bất phương trình

A. x  2 .

x  2
B. 
.
 x  4

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình: 5 x 
A. S   .

B. S 

.

x  2
C. 
.

 x  4

x 1
 4  2 x  7 là:
5
C. S   ; 1 .

D. x  1; x  2 .

D. x  2 .

D. S   1;   .

2x  3
 6 x  4 . Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
5
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
2  x  0
Câu 28: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 

2 x  1  x  2
Câu 27: Cho bất phương trình: 1 

A.  ; 3 .

B.  3; 2  .


C.  2;   .

2

D.  3;   .


5

6 x  7  4 x  7
Câu 29: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình 

 8 x  3  2 x  25
 2

A. Vô số.

B. 4.

C. 8.

D. 0.

2 x  1  5  x

Câu 30: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 7  3x  x

4  3x  0

 4 7 

A.  ;  .
 3 4

 4 4
B.   ;  .
 3 3

 4

D.  ;    .
 3


7

C.  ;  .
4


DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 31: Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. f x  x  2 .
B. f x  x  2 .

 




Câu 32: Nhị thức f x
A.

;2 .

D. f x  2  4x .

4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:

2x

2;

B.

 



C. f x  16  8x

;0 .

. C.

D. 0;

.

Câu 33: Hàm số có kết quả xét dấu


là hàm số

  



 



A. f x  x  1 x  2 .

x 1
.
x 2
Câu 34: Cho biểu thức f x

B. f x 

 

  

0, x

C. f x

0, x






D. f x  x  1 x  2 .

C. f x 

A. f x

x 1
.
x 2

x

1;

2 . Khẳng định nào sau đây đúng:

1 x

B. f x

.

0, x

D. f x


.

0, x

;2 .
1;2 .

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 2  3 x   0
2

A.  ;   1;   .
3


2

B.  ;   1;  
3





B.  ; 3    3;   .

2 
C.  ;1 .
3 




2 
D.  ;1 .
3 

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình x  3 2x  6  0 là:





A. 3; 3 .

C.  3; 3  .

2
1
1 x
B.  ; 1  1;   .

D.

\

3; 3 .

Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.  ; 1 .

C. 1;   .


D.  1;1 .

Câu 38: Tất cả các giá trị của x thoả mãn x  1  1 là
A.  2  x  2.
B. 0  x  1.
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình x  3  1 là
3

C. x  2.

D. 0  x  2.


A.  3;    .

B.   ;3 .

C.   3;3 .

D.

.

Câu 40: Bất phương trình x  3  2 x  4 có tập nghiệm là
1

A.   7;  .
3



1

B.  7;   .
3


1

C.   7;   .
3


 1

D.  ;  7     ;   .
 3


BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 41: Điểm A

1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

A. 3x 2 y 4 0.
B. x 3 y 0.
C. 3x y 0.
D. 2 x y 4
Câu 42: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 ?
A. 2;1 .

B. 3; 7 .
C. 0;1 .
D. 0; 0 .
Câu 43: Câu nào sau đây sai? Miền nghiệm của bất phương trình x
phẳng chứa điểm
A. 0; 0 .
B. 1; 1 .
C. 4; 2 .

2

Câu 44: Câu nào sau đây đúng? Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1
phẳng chứa điểm
A. 0; 0 .
B. 4; 2 .
C. 2; 2 .

2 y

2

0.

2 1 x là nửa mặt

D. 1;1 .

4 y
D.


2

5 x 3 là nửa mặt
5;3 .

x  y  0
Câu 45: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
2 x  5 y  0
đúng?
1

 1 2
A. (1;1)  S B. (1;  1)  S
C. 1;    S
D.   ;   S .
2

 2 5
Câu 46: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là
y
3

2

x

O

A.


B.

C.

D.
4


Câu 47: Miền nghiệm của bất phương trình x  y  2 là phần tơ đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong
các hình vẽ sau?

A.

B.

C.

D.

3  y  0
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây?
2 x  3 y  1  0
A. A(3;4) .
B. B(4;3) .
C. C (7;4) .
D. D(4;4) .

Câu 49: Miền nghiệm của hệ bất phương trình

3x  2 y  6  0

3

2( x  1)  y  4 không chứa điểm nào sau đây?
2


x  0

A. A(2;  2) .

C. C (1; 1)
D. D(2;  3)
x  y 1  0

Câu 50: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  2
là phần khơng tơ đậm của hình vẽ nào trong
 x  2 y  3

các hình vẽ sau?
B. B(3;0)

y
y

2
2

1


1
1
-3

1

x

-3

O

A.

B.

5

O

x


y

y

2


2

1

1
1

-3

x

x

1

O

O

-3

C.

D.

 y  2x  2

Câu 51: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2 y  x  4 là.
x  y  5



A. min F  1 khi x  2; y  3.
C. min F  3 khi x  1; y  4 .

B. min F  2 khi x  0; y  3 .
D. min F  0 khi x  0; y  0 .
 y  2x  2

Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2 y  x  4 là.
x  y  5

A. max F  1 khi x  2; y  3 .
B. max F  2 khi x  0; y  2 .
C. max F  3 khi x  1; y  4 .
D. max F  0 khi x  0; y  0 .
Câu 53: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm
thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu ?
A. 540 . B. 600 .
C. 640 .
D. 720 .
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 54: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Tam thức bậc hai
A.

Câu 55: Cho hàm số

không âm khi nào?
[
].
. B.
.
C.
có bảng xét dấu như sau:

Tam thức bậc hai
luôn dương khi nào?
[
].
A.
B.
. C.
.
Câu 56: Chọn khẳng định đúng khi xét dấu các tam thức bậc hai
A.
(
).
B.
C.
Câu 57: Cho hàm số
A.

(
.


)
B.

D.

.

D.

.
(

)

. D.
(
).
có đồ thị như hình vẽ. Tam thức bậc hai
. C.
.
D.

6

.

[

khi nào?
].



Câu 58: Cho hai hàm số
?
A.
.

có đồ thị như hình vẽ. Tìm điều kiện của


B.

.

C.

.

Câu 59: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B. .
C.
2
Câu 60: Giải bất phương trình: 1  2 x   x  x  1  0

D.

[

].



D. [

.

].

 1 5

 1 5 1   1 5

;   .
;   
;   .
A. S  
B. S  
2  2
 2

 2

 1 5 1 
 1 1 5 
;  .
C. S  
D. S   ;
.
2
2 

 2
2
Câu 61: Giải bất phương trình sau: (4  3x)(2 x2  3x 1)  0
1
1
 4
 4
1 
A. T  (; ].
B. T  1;  .
C. T  (; ]  1;  . D. T   ;1 .
2
2
 3
 3
2 
1  x2  2 x
0
Câu 62: Giải bất phương trình sau: 2
x  x2
A. T  2;1  2  . B. T  1;1  2  . C. T  2;1  2   1;1  2  .
x2 1
0
Câu 63: Giải bất phương trình:
 x2  3 3x2  2 x  8








4

A. S    3;     1;1 .
3




4

B. S    3;    3; 2 .
3

4

C. S   1;1  3; 2 .
D. S    3;     1;1 
3

2
2 x  x  6  0
Câu 64: Giải hệ bất phương trình:  2
3x  10 x  3  0






7





3; 2 .





D. T  1  2;1 .

để


A. S  (; 2].

B. S  (3; ).

C. S   2;3 .

D. S  (; 2]  (3; ).

Câu 65: Cho tam thức bậc hai
. Tìm các giá trị của để tam thức ln âm.
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
Câu 66: Tìm các giá trị của để biểu thức sau luôn dương
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 67: Tìm
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
.
Câu 68: Giá trị của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng
với mọi
.
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 69: Tập hợp nào là tập xác định của hàm số


A.
.
B. *
+. C. (
)
.
D. (
).
Câu 70: Tập hợp nào là tập xác định của hàm số
A.
.
B. *
+.


C. (

)

Câu 71: Tập xác định của bất phương trình x 2  1  0 là:
A. D  .
B. D     1 .
C. D  1;   .

.

D. (

).


D. D     1  1;   .

Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2  3 x 2 là:

2

B. S   2;   .
3


 2 1
S   ; 1    ;     2;   .
 3 3
A.
2

C. S   ;     2;   .
3

Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S   ; 2    2;3 .

 2 1
D. S   ; 1   ;    2;   .
 3 3

x2  6 x  4  x2  5x  6 :

B. S   ; 2  .


Câu 74: Tập nghiệm của bất phương trình

C. S   ; 2  .

 

D. S  2; 3 .

x 2  1  2 x  1 là:

1

4

4

A. S   ;0    ;   . B. S   ;   . C. S   ;0    ;   .
2

3

3


 1
 2

4
3




D. S   0;    ;   .



Câu 75: Số nguyên dương nhỏ nhất trong tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  2 x  1 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76: Giá trị của tham số để bất phương trình
vơ nghiệm.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 77: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: (1  m) x2  2mx  2m  0
A. m (; 2)  (0; ) B. m (; 2]  [0; )
C. m (2;0) . D. m (;0)  (2; )
2
Câu 78: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x  mx  m  3  0
A. m (2;6)
B. m (; 2]  [6; )
C. m (;6) .
D. m (2; )

Câu 79: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
(m  2) x 2  2(2m  3) x  5m  6  0

A. m  (1;3)

B. m  (3;1) \ 2

C. m  (1;3) \ 2 . D. m  (1;3) \ 2

Câu 80: Cho phương trình: x2  2(m  7)  m2  4  0 .Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. m  (1;3)
B. m  (1;4)
C. m   2;2  .
D. m  (2;2)
Câu 81: Cho phương trình: x2  2(m  7)  m2  4  0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm.
 53

 53

A. m  
B. m  
C. m   2; 7  .
D. m   5; 2    2;7 
; 2    2;7 
; 2 
 14

 14

2

Câu 82: Tìm m để phương trình  m  2  x  2mx  m  3  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.

8


A. m   ; 3

B. m   2;6  C. m   3; 2 .

D. m   ; 3   2;6 

Câu 83: Cho phương trình  x  1  m  x 2  2 x  2   x 2  2 x  3  0 . Xác định m để phương trình có 3
nghiệm.

A. m   1, 4 

B. m  [-1;4] \ 0

C. m   1, 4  \ 0 .

D. m[-1;4]

PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ?
A. AB2  AC 2  BC 2  2 AC. AB cos C .
B. AB2  AC 2  BC 2  2 AC.BC cos C .
C. AB2  AC 2  BC 2  2 AC.BC cos C .
D. AB2  AC 2  BC 2  2 AC.BC  cos C .
Câu 2: Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sau đây?

b2  c 2  a 2
a 2  c2  b2
A.
B. 1  sin 2 B .
C. cos( A  C). D.
.
.
2bc
2ac
Câu 3: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
b2  c 2 a 2
a 2  c2 b2
a 2  b2 c 2
2c 2  2b 2  a 2
 .
 . C. ma2 
 . D. ma2 
.
A. ma2 
B. ma2 
2
4
2
4
2
4
4
Câu 4: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
1
1

1
1
A. S  bc sin A .
B. S  ac sin A .
C. S  bc sin B .
D. S  bc sin B .
2
2
2
2
Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
SABC 

1
a.b.c
2
.

a
R
B. sin A
.

cos B 

b2  c2  a 2
2bc
.

A.

C.
Câu 6: Cho ABC có b  6, c  8, A  600 . Độ dài cạnh a là:
A. 2 13.
B. 3 12.
C. 2 37.
D. 20.

D.

mc2 

2b 2  2a 2  c 2
4
.

Câu 7: Tam giác ABC có BC  5 5 , AC  5 2 , AB  5 . Tính A
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
D. 120 .
Câu 8. Tam giác ABC có B  60, C  45 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC .

5 6
. B. AC  5 3.
C. AC  5 2.
D. AC  10.
2
Câu 9. Tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm và BC  10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ
đỉnh A của tam giác bằng:
A. 4cm . B. 3cm .

C. 7cm .
D. 5cm .
Câu 10. Tam giác ABC có AB  4, BC  6, AC  2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC  2MB .
Tính độ dài cạnh AM .
A. AM  4 2.
B. AM  3. C. AM  2 3.
D. AM  3 2.
A. AC 

Câu 11. Tam giác ABC có BC  10 và A  30O . Tính bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC .

10
.
D. R  10 3 .
3
Câu 12. Tam giác ABC có BC  21cm, CA  17cm, AB  10cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
85
7
85
7
cm . B. R  cm .
cm .
A. R 
C. R 
D. R  cm .
4
2
2

8
A. R  5 .

B. R  10 .

Câu 13: Tam giác ABC có a
A. R

8
.
85

B. R

18
..
85

21, b

C. R

C. R 

17, c
28
..
85

10 . Gọi R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác. R là

38
D. R
.
85

9


Câu 14: Cho tam giác ABC có AB  3 , AC  6 và A  60 . Tính bán kính R của đường trịn ngoại tiếp
tam giác ABC
A. R  3 .
B. R  3 3 .
C. R  3 .
D. R  6 .

Câu 15: Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. S ABC 16 .
B. S ABC 48 .
C. S ABC 24 .
D. S ABC 84 .
Câu 16. Tam giác ABC có AC  4, BAC  30, ACB  75 . Tính diện tích tam giác ABC .
A. S ABC  8 .

B. S ABC  4 3 .
3, AC

Câu 17. Tam giác ABC có AB
A. S

ABC


9 3.

B. S

ABC

9 3
.
2

C. SABC  4 .
6, BAC

C. S

D. S ABC  8 3 .

60 . Tính diện tích tam giác ABC .

ABC

9.

D. S

ABC

9
.

2

Câu 18. Tam giác ABC có AB  8 cm, AC  18 cm và có diện tích bằng 64 cm2 . Giá trị sin A ằng:

3
3
4
8
. B. sin A  .
C. sin A  .
D. sin A  .
2
5
9
8
Câu 19. Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Tính bán kính r của đường trịn nội tiếp tam giác đã
A. sin A 

cho.
A. r  16 .

B. r  7 .

C. r 

7
.
2

D. r  8 .


Câu 20: Tính bán kính r của đường trịn nội tiếp tam giác đều cạnh a .
A. r

a 3
.
4

B. r

a 2
.
5

C. r

a 3
.
6

D. r

a 5
.
7

Câu 21: Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB  6 và 2sin A  3sin B  4sin C .
A. 26 . B. 13 .
C. 5 26 .
D. 10 6 .

Câu 22. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của
tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD  60m
, giả sử chiều cao của giác kế là OC  1m . Quay thanh giác kế sao
cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên
giác kế số đo của góc AOB  60 . Chiều cao của ngọn tháp gần với
giá trị nào sau đây:
A. 40m .
B. 114m .
C. 105m .
D. 110m .
0

Câu 23: Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc 1530' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 135 m .
B. 234 m .
C. 165 m .
D. 195 m .
Bài 24: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 60 . Biết CA  200  m  ,

CB  180  m  . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
A. 228  m  .

C. 112  m  .

B. 20 91  m  .

10


D. 168  m  .


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
VECTO CHỈ PHƯƠNG, VECTO PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số.
 x  2  3t
Câu 3. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 

 y  3  t
A. u1   2; –3 .

B. u2   3; –1 .

C. u3   3;1 . D. u4   3; –3 .

Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 2  và B 1; 4  ?
A. u1   1; 2  .

B. u2   2;1 .


C. u3   2;6  .

x y
  1 là:
3 2
B. u 2   3;  2 

D. u4  1;1 .

Câu 5. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. u 4   2;3

C. u 3   3; 2 

D. u1   2;3

 d  có vectơ chỉ phương là u   a; b  với a  0 . Hệ số góc k của  d  bằng
Câu 6. Cho đường thẳng
a
a
b
b
A. k  . B. k 
.
C. k  .
D. k 
.
b
b

a
a
Câu 7. Cho đường thẳng  có phương trình tổng qt: –2 x  3 y –1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của đường thẳng  ?
A.  3 ; 2  .
B.  2 ; -3 . C.  –3 ; 2  .
D.  2 ; 3  .
Câu 8: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (4 ; 2)
B. (1 ; 2).
C. (1 ; 2)
D. (2 ; 1)
Câu 9: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n   a; b  . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. u1   b; a  là vecto chỉ phương của (d).

B. u 2   b; a  là vecto chỉ phương của (d).

b
b  0 .
a
Câu 10. Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n   2;3 . Vectơ nào sau là vectơ chỉ phương của đường
thẳng đó.
A. u   2;3 .
B. u  (3;  2) .
C. u   3; 2  .
D. u   –3;3 .

C. n   ka; kb  k  R là vecto pháp tuyến của (d).

D. (d) có hệ số góc k 


Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
A. n   3 ; 7 

B. n   3 ;  7 

C. n   3 ; 7 

:

x
y

5 7t
?
3 3t

D. n   5 ;  3

Câu 12. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n   2; 5  . Đường thẳng  vng góc với d có một
vectơ chỉ phương là
A. u1   5; 2  .
B. u2   5; 2  .
C. u3   2;5  .
D. u4   2; 5  .
PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 13. Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;5  có phương trình tham số

x  3  t
 x  1  6t

 x  3  2t
x 1 y  2
A. d : 
. B. d : 
. C. d :
. D. d : 
.

3
5
 y  5  2t
 y  2  10t
y  5t
Câu 14. Cho ba điểm A  2; 0  , B  0;3 và C  3; 1 . Đường thẳng  d  đi qua điểm B và song song với

AC có phương trình tham số là
11


 x  5t
x  5
x  t
 x  3  5t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 

.
y  3t
 y  3  5t
 y  1  3t
y  t
Câu 15. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và song song với đường thẳng
: 3x 13 y 1 0 .
x
1 13t
x
A.
. B.
y 2 3t
y

1 13t
x
.C.
2 3t
y

Câu 16. Đường thẳng d đi qua điểm M
trình tham số là:
x
x
2 3t
A.
. B.
y
y 1 5t


2

5t

1 3t

.

1 13t
.
2 3t

D.

x
y

1 3t
.
2 13t

2;1 và vng góc với đường thẳng

C.

x
y

1 3t

.
2 5t

D.

x
y

:

x
y

1 3t
có phương
2 5t

1 5t
.
2 3t

Câu 17. Phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua điểm M  2;3 và vng góc với đường thẳng

 d   : 3x  4 y  1  0 là:
 x  3  2t
 x  2  3t
x2
A. 
B. 
C.


3
 y  4  3t
 y  3  4t
Câu 18. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M
giác góc phần tư thứ hai.
x
4 t
x t
x t
x t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
y
t
y 4 t
y 4
y
4 t

y 3
4

D. 4 x  3 y  1  0 .


4;0 và vng góc với đường phân

t

.

Câu 19. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 6; 10 và vng góc với trục Oy .
A.

x
y

10
6

t

.

B. d :

x
y

2

t
.
10


C. d :

x
y

6
10 t

. D. d :

x
y

6
10

t

.

Câu 20. Viết phương trình tham số đường thẳng  biết  đi qua điểm M  2;  5  và có hệ số góc k  2.
 x  2  2t
A. 
.
 y  5  4t

x  2  t
B. 
.
 y  5  2t


 x  2  2t
C. 
.
 y  5  4t

 x  2  2t
D. 
.
 y  4  5t

Câu 21. Cho ABC có A  2;3 , B 1; 2  , C  5; 4  . Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình
tham số là
x  2
 x  2  4t
 x  2t
 x  2
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 y  3  2t.
 y  2  3t.
y  3t
 y  3  2t.
Câu 22. Cho tam giác ABC với A  2;3 , B  4;5  , C  6; 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và


AC . Phương trình tham số của đường trung bình MN là
x  4  t
 x  1  t
 x  1  5t
 x  4  5t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 y  1  t
y  4 t
 y  4  5t
 y  1  5t
Câu 23. Cho ba điểm A 1; 2  , B  5; 4  , C  1; 4  . Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình
tham số là:
 x  1  4t
 x  1  4t
x  4  t
 x  1  4t
A. 
.
B. 
.
C. 
.

D. 
.
 y  2  3t
 y  3  2t
 y  2  3t
 y  2  3t
Câu 24. Cho hai điểm A 1;  1 ; B  3;  5 . Viết phương trình tham số đường trung trực của đoạn thẳng AB .

 x  2  2t
 x  2  2t
x  2  t
 x  1  2t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 y  3  t
 y  1  3t
 y  3  2t
 y  2  3t
Câu 25. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua M 1;  3 và nhận vectơ u  1; 2  làm
vectơ chỉ phương.
12


B.  :


A.  : 2 x  y  5  0 .

x 1 y  3
.

1
2

x  1 t
C.  : 
.
 y  3  2t

D.  :

x 1 y  3
.

1
2

PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 26: Đường thẳng 51x  30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?




3


4

4
 3

D.  1;  

3
 4

Câu 27: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là :
A.  1;




B.  1; 

3

4

C.  1 ;

A. x – 2y – 4 = 0
B. x + y + 4 = 0
C. – x + 2y – 4 = 0
D. x – 2y + 5 = 0
Câu 28: Cho đường thẳng  có phương trình tổng qt: x  2 y  5  0 . Hãy xác định một điểm (thuộc  ) và
một VTPT của  .

A. M  3 ; 2  , n  (1; 2) B. N 1 ; 3 , n  (1; 2) C. P  3 ; 4  , n  (1; 2)
D. Q  5 ; 5  , n  (1; 2)
Câu 29: PTTQ của đường thẳng d đi qua điểm A(2; 5) và có VTCP u  (1; 3) là:
A. 3x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 .
C. x  2 y  1  0 .
D. 3x  y  7  0 .
Câu 30: Cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 . Đường thẳng  đi qua M 1; 1 và song song với d có
phương trình:
A. x  2 y  3  0 .

B. 2 x  y  1  0 .
C. x  2 y  3  0 .
D. x  2 y  1  0
Câu 31. Cho tam giác ABC có A  2; 0  , B  0;3 , C  3;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC
có phương trình:
A. 5x  y  3  0 .
B. 5x  y  3  0 .
C.  x  5 y  15  0 . D. x  5 y  15  0 .
Câu 32. Đường thẳng d đi qua A 1; 2  và vng góc với đường thẳng  : 3x  2 y  1  0 có phương trình
là:
A. 3x  2 y  7  0 .

B. 2 x  3 y  4  0

C. x  3 y  5  0 .

D. 2 x  3 y  3  0 .

Câu 33: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.

A. x + y 2 = 0
B. y  4 = 0
C. y + 4 = 0
D. x 2 = 0
Câu 34. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 4  ; B  6;1 là:
A. 3x  4 y 10  0.
B. 3x  4 y  22  0.
C. 3x  4 y  8  0.
D. 3x  4 y  22  0 .
Câu 35: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
A. 3x + 5y  37 = 0 B. 3x  5y 13 = 0 . C. 5x  3y  5 = 0
D. 3x + 5y  20 = 0
Câu 36. VD. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B(0; 2) C  4; 2  . Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác ABC kẻ từ A.
A. x  y  2  0.
B. 2 x  y  3  0. C. x  2 y  3  0.
D. x  y  0.
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại
hai điểm A  a; 0  và B  0; b   a  0; b  0  . Viết phương trình đường thẳng d
x y
x y
x y
x y
A. d :   0 .
B. d :   1.
C. d :   1. D. d :   1.
a b
a b
a b
b a

Câu 38: Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)

A.

x y
 1
5 3

B. 

x y
 1
5 3

C.

x y
 1
3 5

Câu 39. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua hai điểm A  3 ; 0  và B  0 ;5  .
A. d : 3x  5 y 15  0 .

D.

x y
 1
5 3

B. d : 5x  3 y 15  0 C. d : 3x  5 y  5  0

D. d : 5x  3 y 1  0
x  5  t
Câu 40. Cho đường thẳng d có PTTS: 
. PTTQ của đường thẳng d là:
 y  9  2t
13


A. 2 x  y  2  0 .

B. 2 x  y  1  0 .

C. x  2 y  1  0 .

D. 2 x  y  1  0 .
Câu 41. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M  1; 2  và có hệ số góc k  3 .
A. 3x  y  1  0 .
B. 3x  y  5  0 .
C. x  3 y  5  0.
D. 3x  y  5  0 .
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 42: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:  1 : x  2 y  1  0 và  2 : 3x  6 y  1  0 .
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vng góc nhau.
D. Cắt nhau
x y
Câu 43: Cho hai đường thẳng 1 :   1 và  2 : 3x  4 y 10  0 . Khi đó hai đường thẳng này:
3 4
A. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.

B. Vng góc nhau.
C. Song song
D. Trùng nhau
x  4  t
Câu 44: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 1 : 7 x  2 y  1  0 và  2 : 
 y  1  5t
A. Song song nhau.
B. Trùng nhau.
C. Vng góc nhau
D. Cắt nhau nhưng khơng vng góc
Câu 45: Đường thẳng  : 3x  2 y  7  0 cắt đường thẳng nào sau đây?
B. d 2 : 3 x  2 y  0 .

A. d1 : 3x  2 y  0. .
C. d3 : 3x  2 y  7  0 .

D. d4 : 6 x  4 y  14  0.

Câu 46: Hai đường thẳng d1 : m x  y  m  1 và d2 : x  my  2 song song khi và chỉ khi:
A. m  2 .
B. m  1
C. m  1 .
D. m  1.
 x  1  (m 2  1)t
Câu 47: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vng góc 1 : 

 y  2  mt
 x  2  3t 
2 : 
 y  1  4mt 

A. m   3.
B. m   3.
C. m  3. D. Khơng có m.
Câu 48: Hai đường thẳng d1 : 4 x  3 y 18  0 và d2 : 3x  5 y  19  0 cắt nhau tại điểm có toạ độ:
A.  3; 2  .

B.  3; 2  .

C.  3; 2  .

D.  3; 2  .

Câu 49: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x  2 y 10  0 và trục tung?
2 
A.  ;0  .
B.  0; 5  .
C.  0;5  .
D.  5;0 
3 
GĨC, KHOẢNG CÁCH
Câu 50: Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x  y –1  0 và 4 x – 2 y – 4  0 .
A. 300 .
B. 600 .
C. 900 .
D. 450 .
Câu 51: Tìm côsin giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x  3 y  10  0 và  2 : 2 x  3 y  4  0 .
7
6
5
A.

.
B.
.
C. 13 .
D.
.
13
13
13
 x  10  6t
Câu 52: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6 x  5 y  15  0 và  2 : 
.
 y  1  5t
A. 90 .
B. 60 .
C. 0 .
D. 45 .
Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M x0 ; y0 và đường thẳng
Khoảng cách từ điểm M đến

được tính bằng cơng thức:

14

: ax by

c

0.



A. d M ,
C. d M ,

ax0

by0

a 2 b2
ax0 by0

ax0

B. d M ,

.
c

D. d M ,

.

ax0

by0

a2
by0

.


b2

c

.
a 2 b2
a 2 b2
Câu 54: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng  : 3 x  2 y  13  0 là:

A.

13
.
2

B. 2

28
13

C.

D. 2 13

Câu 55: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3 x  4 y  17  0 là:
A.

2
5


B.

10
.
5

D. 

C. 2

 x  1  3t
Câu 56: Khoảng cách từ điểm M  2; 0  đến đường thẳng 
là:
 y  2  4t
10
2
A. 2.
B. .
C.
.
5
5
Câu 57: Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  :

18
5

D.


5
.
2

x y
 1
6 8

48
1
D.
14
14
Câu 58: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7 x  y  3  0 và 2 : 7 x  y  12  0
A. 4,8

B.

1
10

C.

3 2
.
D. 15
2
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, cho d : 2 x  3 y  1  0 và  : 4 x  6 y  5  0. Khi đó khoảng cách từ d đến
 là:
A.


9
50

A.

7 13
.
26

B. 9

C.

B.

3 13
.
26

C.

3 13
.
13

D. 0.

TỔNG HỢP
Câu 60: Cho hai điểm A 1; 2  và B  4; 6  . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác

MAB bằng 1 ?
 13 
 9
A.  0;  và  0;  .
B. 1;0  .
C.  4;0  .
D.  0; 2  .
 4
 4
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  2;1 . Đường thẳng d đi qua M , cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại
A và B . ( A, B khác O ) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là.
A. 2 x  y  3  0 .
B. x  2 y  0 .
C. x  2 y  4  0 .
D. x  y  1  0 .
Câu 62: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) :

A.

3.

B.

3
37

C. 3

D.


3
2

Câu 63: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 6.
A. (0 ; 1)
B. (0 ; 0) và (0 ;8).
C. (1 ; 0)
D. (0 ; 8)
 x  1 t
Câu 64. Cho hai điểm A  1; 2  , B  3;1 và đường thẳng  : 
. Tọa độ điểm C thuộc  để tam
y

2

t

giác ABC cân tại C là
15


 7 13 
 7 13 
 7 13 
 13 7 
A.  ;  .
B.  ;   .
C.   ;  .
D.  ; 

6 6 
6 6 
 6 6
 6 6
Câu 65. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M  5; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho M là trung điểm của AB.
A. 3x  5 y  30  0.
B. 3x  5 y  30  0.
C. 5x  3 y  34  0.
D. 5x  3 y  34  0
 x  1  t
Câu 66: Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax  3 y – 4  0 và d 2 : 
cắt nhau tại một điểm nằm
 y  3  3t
trên trục hoành.
A. a  1 .
B. a  –1 .
C. a  2 .
D. a  –2 .
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng  : 3x  4y  2  0 và
cách M 1;1 một khoảng là 1?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu 68. Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A  4; 2  , đường cao BH : 2 x  y  4  0 và đường cao

CK : x  y  3  0 . Phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A là
A. 4 x  5 y  26  0 .
B. 4 x  5 y  6  0 .

C. 4 x  3 y 10  0 .
D. 4 x  3 y  22  0 .
Câu 69: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
A. 3

B.

1
5

C.

1
25

D.

3
.
5

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Cho a, b, c  0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:

bc ca ab
 
 a  b  c ; với a, b, c > 0.
a b
c
a

b
c
3


 ; với a, b, c > 0.
d)
bc ca ab 2

a) (a  b)(b  c)(c  a)  8abc

b)

ab
bc
ca
a b c



; với a, b, c > 0.
ab bc ca
2
Bài 2: Xét dấu biểu thức
c)

a) f(x) = -11 – 4x
3
2


4  x 3x  1
Bài 3: Giải bất phương trình
(5 - x)(x - 7)
a)
0
x -1

d) f(x) =

d) (2x - 8)(x2 - 4x + 3) > 0

b) f(x) = (3x - 1)(2 - x)(5 + x)

c) f(x) =

e) f ( x)  2 x2  5x  7

f) f ( x) 

3x  1
 2
2x  1
x 2  4x  3
 1 x
e)
3  2x

b)

c)


( x)( x  3) 2
5 x  10
(2 x  3)  4 x  x 2 

x2  6 x  9

4
3

3x  1 2x  1

f) x 2  x  20  0

Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
a) x 2  2x  3  3x  3
b) 1  4x  2x  1

c) 2x  5  7  4x

d) 5x  8  11

e) 5  4x  2x  1

f)

g) x 2  2x  5 | x  1| 7  0

h) 2. x 2  x  1  x  3


i)

l) 3. x  2  3  x  5  2x
k) 4.(x  3) x 2  4  x 2  9
Bài 5: Giải hệ bất phương trình sau
5

6
x

 4x  7
2

6  x  x  0
7
b)  2
a) 
 x  4 x  0
8x  3  2 x  5
 2
16

2x  5
 1  0 (3  x  2)
x 3
 x 2  6x  5  8  2x


Bài 6: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
x 2   m  2  x  8m  1

 m  1 x 2  2  m  1 x  3  m  2 
a)
b)
Bài 7: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm:
a)  x 2  4  m  1 x  1  m 2
b)  m  4  x 2   m  1 x  2m  1
Bài 8: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
a) x2 – (3m – 2)x + 2m2 – 5m – 2 > 0
b) m(m + 2)x2 + 2mx + 3 < 0
Bài 9: Tìm m để bất phương trình sau vơ nghiệm:
b) (3 – m)x2 – 2(m + 3)x + m + 2 > 0
a) 3x2 + 2(2m – 1)x + m + 4  0
Bài 10: Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) x 2  2  m  1 x  9m  5  0 có hai nghiệm âm phân biệt
b)  m  2  x 2  2mx  m  3  0 có hai nghiệm dương phân biệt.
Bài 11: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình: x 4  1  2m  x 2  m 2  1  0
a) vô nghiệm
b) Có hai nghiệm phân biệt
c) Có bốn nghiệm phân biệt
Bài 12: Cho  ABC có b = 15 , c = 8 , BAC = 1200
a) Tính a , SABC , ha , ma .
b) Tính R, r.
Bài 13: Cho  ABC có AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 7 cm.
a) Tính số đo góc A, SABC, đường cao AH, trung tuyến AM.
b) Tính bán kính đường trịn nội, ngoại tiếp  ABC.
c) Tính độ dài đường phân giác AD của góc A.
Bài 14: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi a = BC, b = AC, c = AB. Chứng minh rằng:
a) b = acosC + ccosA
b) b2 – c2 = a(bcosC - ccosB)
tan A c 2  a 2  b 2


c) b(sinA + sinC) = (a + c)sinB
d)
tan B c 2  b 2  a 2
3
e) S  Rr(sin A  sin B  sin C)
f) ma2 + mb2 + mc2 = (a2 + b2 + c2)
4
Bài 15: Cho ABC có a  2bcosC. Chứng minh rằng ABC là tam giác cân.
c sin B
Bài 16: Cho ABC thỏa mãn 
 1, A  600 . Chứng minh rằng ABC đều.
b sin C
Bài 17: Cho ABC có b + c = 2a. Chứng minh rằng sinB + sinC = 2sinA.
Bài 18: a) Cho ABC có bc  a 2 . Chứng minh rằng sin Bsin C  sin 2 A .
b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 2cot A  cot B  co tC  2a2  b2  c2 .
Bài 19: Giải tam giác biết:
a) b = 14 , c = 10 , A = 1450
b) a = 4 , b = 5 , c = 7.
Bài 20: Cho tam giác ABC biết a = 24,6 ; b = 32,8 ; C = 54o20’. Tính c và cáC góc A, B của tam giác.
Bài 21: Cho ABC biết A(3; - 5), B(1; - 3), C(2; - 2). Viết phương trình tham số của:
a) Ba cạnh tam giác ABC.
b) Đường thẳng qua A và song song cạnh BC.
c) Các đường trung tuyến của ABC .
d) Các đường cao của ABC . Tìm tọa độ chân các
đường cao.
e) Các đường trung trực của ABC .
f) Các đường trung bình của ABC .
g) Các đường phân giác trong của ABC .
Bài 22: Viết PTTS của đường thẳng :

a) Đi qua điểm N(3; 4) & có VTPT n  (2;1)
b) Đi qua điểm P(1; 2) & có hệ số góc k  3
x  1  t
d) Đi qua điểm E(8; -1) và song song với đường thẳng d: 
 y  2  3t
e) Đi qua điểm M(2; -3) và song song với đường thẳng d: 2x + y +3 = 0
f) Đi qua điểm N(-2; 7) và vng góc với đường thẳng d’: 2x - 5y - 1 = 0
g) Đi qua điểm F(2; 3) và vng góc với đường thẳng d’: 5x + 2x - 7 = 0.
17


x  2  t
h) Cho đường thẳng d: 
và điểm M(1; 3). Điểm M có nằm trên d hay khơng ? Viết phương trình
 y  4  2t
tham số, phương trình chính tắc (nếu có) của đường thẳng  đi qua M và vng góc với d.
PT tổng quát
Bài 23: Cho ABC biết A(3; - 5), B(1; - 3), C(2; - 2). Viết phương trình tổng quát của:
a) Ba cạnh tam giác ABC.
b) Đường thẳng qua A và song song cạnh BC.
c) Các đường trung tuyến của ABC .
d) Các đường cao của ABC . Tìm tọa độ chân các đường cao.
e) Các đường trung trực của ABC .
f) Các đường trung bình của ABC .
g) Các đường phân giác trong của ABC .
Bài 24: Viết PTTQ của đường thẳng :
a) Đi qua điểm M(2; -3) & có VTCP u  (4;6) .
b) Lập PTĐT  qua M(-1; 3) và có hệ số góc bằng - 2.
x  1  t
c) Đi qua điểm E(8; -1) và song song với đường thẳng d: 

 y  2  3t
d) Đi qua M(-2; 3) và song song với đường thẳng d: x + 2y -1 = 0 .
e) Đi qua N(3; 4) và vng góc với đường thẳng d: -3x + 5y -7 = 0.
x  2  t
f) Cho đường thẳng d: 
và điểm M(1; 3). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua
 y  4  2t
M và vng góc với d.
Bài 25: Viết phương trình đường thẳng d:
a) d đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d1 :2x  3y 15  0,d 2 :x 12y  3  0 và đi qua điểm A(2; 0).
b) d đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d1 :3x  5y  2  0,d 2 :5x  2y  4  0 và song song với đường
thẳng d3 :2x  y  4  0
c) d đi qua giao điểm của 2 đường thẳng d1 :2x  3y  5  0,d 2 :x  2y  3  0 và vuông góc với đường thẳng

d3 :x  7y 1  0
d) Đi qua A(3; 2) và tạo với trục hồnh góc 600 .
Bài 26: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm của chúng (nếu có)
x  t
 x  2t
x  5  t
x2 7

a) 1 : 
b) 
t  R và d2:

1 2 & 2 : 
3
1
y  t

y  1  t
 y  3  2t

10 5

Bài 27: Tính khoảng cách từ điểm đến dường thẳng được cho tương ứng như sau:
a) A(3 ; 5) và  : 4x + 3y + 1 = 0
b) B(1 ; 2) và  ' : 3x – 4y + 1 = 0
 x  1  2t
x  1  t
c) A(4 ; - 2) và đường thẳng d: 
d) B(-7 ; 3) và đường thẳng d’: 
 y  2  2t
 y  3t
Bài 28: Cho 2 đường thẳng  :3x  4y  3  0 ;  : 3x  4y  8  0
a) Tìm trên Ox điểm M cách  một khoảng bằng 3.
b) Tính khoảng cách giữa  và  .
Bài 29: Xác định góc giữa hai đường thẳng
a) 1 : 4x  2y  6  0 ; 2 : x  3y  1  0
b) 1 : x  2y  5  0 ; 2 : 3x  y  0

 x  1  4t
c) 1 : 2x  4y 10  0 ;  2 : 
d) d1: x – 2y + 5 = 0 ; d2: 3x – y = 0.
 y  2  2t
Bài 30: Cho d :x  2y  2  0&M(1;4)
a) Tìm tọa độ hình chiếu H của M lên d.
b) Tìm tọa độ điểm N đối xứng của M qua d
c) Viết phương trình đường thẳng d đối xứng của d qua M .
Bài 31: Cho 3 đường thẳng có phương trình 1: x y 3 0; 2 : x y 4 0; 3: x 2 y 0

Tìm tọa độ điểm M nằm trên

3

sao cho khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
---------------------------HẾT-----------------18

2

.



×