Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Tài liệu Chuong VIII - CHE DO BAU CU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 47 trang )

BẦU CỬ L
BẦU CỬ L
À
À
GÌ?
GÌ?
CÁC
CHỨC
DANH
TRONG
BỘ
MÁY
NHÀ
NƯỚC
HỢP ĐỒNG
THỂ TẬP
TUYỂN DỤNG
BỔ NHIỆM
BẦU
CỬ
BẦU CỬ
Bầu cử là cách thức mà thông qua đó nhân
dân thực hiện quyền dân chủ của mình,
nhân dân thành lập ra cơ quan đại diện
nhân dân, bầu ra đại biểu đại diện cho ý chí
và nguyện vọng của mình vào cơ quan đại
diện nhân dân, tham gia thực hiện quyền
lực nhà nước.
QUYỀN
LỰC
NHÂN


DÂN
DÂN CHỦ
TRỰC TIẾP
DÂN CHỦ
GIÁN TIẾP
BẦU CỬ
Khái niệm chế độ bầu cử
CHẾ ĐỘ BẦU CỬ tổng thể các nguyên
tắc, các quy định pháp luật bầu cử
cùng các mối quan hệ hình thành
trong tất cả các quá trình tiến hành
cuộc bầu cử (từ lúc ấn định ngày bầu
cử đến khi bỏ lá phiếu vào hòm phiếu
và xác định kết quả bầu cử.)
QUYỀN
BẦU CỬ
CỦA
CÔNG DÂN
BẦU CỬ
CHỦ ĐỘNG
BẦU CỬ
BỊ ĐỘNG
Quyền của
cử tri đi
bầu
Quyền
tự ứng cử
Quyền được
giới thiệu ứng cử
C

C
á
á
c nguyên tắc của bầu cử
c nguyên tắc của bầu cử
BẦU
CỬ
BỎ PHIẾU KÍN
BẦU CỬ TRỰC TIẾP
BẦU CỬ PHỔ THÔNG
BẦU CỬ BÌNH ĐẲNG
Các nguyên tắc của bầu cử

Hiến pháp 1946 (Điều thứ 17): Chế độ bầu cử là phổ thông
đầu phiếu. Bỏ phiếu phải tự do, trực tiếp và kín.

Hiến pháp 1959 (Điều 1 Luật bầu cử ĐBQH 1959): Việc bầu
cử đại biểu Quốc hội nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tiến
hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ
phiếu kín.

Hiến pháp 1980 và Hiến pháp 1992 quy định: Điều 7: Việc
bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tiến
hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ
phiếu kín.
Nguyên tắc bầu cử phổ thông
Nguyên tắc bầu cử phổ thông

Cơ sở pháp lý: Điều 54 Hiến pháp


Công dân, không phân biệt dân tộc, nam nữ,
th
à
nh phần xã hội, t
í
n ngưỡng, tôn gi
á
o, tr
ì
nh độ
văn ho
á
, nghề nghiệp, thời hạn cư tr
ú
, đủ mười
t
á
m tuổi trở lên đều c
ó
quyền bầu cử v
à
đủ hai
mươi mốt tuổi trở lên đều c
ó
quyền ứng cử v
à
o
Quốc hội, HĐND theo quy định của ph
á
p luật.

Nguyên tắc bầu cử phổ thông
Nguyên tắc bầu cử phổ thông
Cơ sở ph
Cơ sở ph
á
á
p lý
p lý
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Thể hiện trong c
Thể hiện trong c
á
á
c quy định của Luật
c quy định của Luật
bầu cử
bầu cử
BẦU
CỬ
PHỔ
THÔNG
QUY ĐỊNH QUYỀN
CÁC QUY ĐỊNH VỀ LẬP DS CỬ TRI
CÁC QUY ĐỊNH VỀ CHUYỂN ĐV BẦU CỬ
CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐỊA ĐIỂM,
THỜI GIAN BỎ PHIẾU
CÁC QUY ĐỊNH VỀ TUYÊN TRUYỀN BẦU CỬ
CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
ĐIỀU

KIỆN
THỰC
HIỆN
QUYỀN
BẦU
CỬ
CỦA
CÔNG
DÂN
LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM
TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
KHÔNG BỊ PHÁP LUẬT
TƯỚC QUYỀN BẦU CỬ
KHÔNG BỊ TOÀ ÁN TƯỚC
QUYỀN BẦU CỬ BẰNG BẢN
ÁN, QĐ CÓ HIỆU LỰC PL
ĐANG CƯ TRÚ Ở TRONG NƯỚC
ĐƯỢC GHI TÊN TRONG DS CỬ TRI
Những trường hợp ph
Những trường hợp ph
á
á
p luật
p luật
tước quyền bầu cử
tước quyền bầu cử
người đang phải chấp hành hình phạt tù,
người đang bị tạm giam
người mất năng lực hành vi dân sự
ĐIỀU

KIỆN
THỰC
HIỆN
QUYỀN
ỨNG
CỬ
CỦA
CÔNG
DÂN
LÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM
TỪ ĐỦ 21 TUỔI TRỞ LÊN
KHÔNG BỊ PHÁP LUẬT
TƯỚC QUYỀN ỨNG CỬ
KHÔNG BỊ TOÀ ÁN TƯỚC
QUYỀN ỨNG CỬ BẰNG BẢN
ÁN, QĐ CÓ HIỆU LỰC PL
ĐANG CƯ TRÚ Ở TRONG NƯỚC
QUA QUÁ TRÌNH HIỆP THƯƠNG
ĐƯỢC GHI TÊN TRONG DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ
RA ỨNG CỬ HOẶC ĐƯỢC GIỚI
THIỆU ỨNG CỬ
C
C
á
á
c trường hợp không được ứng cử
c trường hợp không được ứng cử

Người không có quyền bầu cử;


Người đang bị khởi tố về hình sự;

Người đang phải chấp hành bản án, quyết định hình sự của
Tòa án;

Người đã chấp hành xong bản án, quyết định hình sự của
Tòa án nhưng chưa được xóa án tích;

Người đang chấp hành quyết định xử lý VPHC về giáo dục
tại xã, phường, thị trấn, tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa
bệnh hoặc đang bị quản chế hành chính.
C
C
á
á
c nguyên tắc của bầu cử
c nguyên tắc của bầu cử

Nguyên tắc bầu cử phổ thông
Nguyên tắc bầu cử phổ thông

Nguyên tắc bầu cử b
Nguyên tắc bầu cử b
ì
ì
nh đẳng
nh đẳng
Nguyên tắc bầu cử b
Nguyên tắc bầu cử b

ì
ì
nh đẳng
nh đẳng

Đảm bảo sự b
Đảm bảo sự b
ì
ì
nh đẳng trong suốt qu
nh đẳng trong suốt qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh bầu
nh bầu
cử
cử

B
B
ì
ì
nh đẳng giữa c
nh đẳng giữa c
á
á

c cử tri
c cử tri

B
B
ì
ì
nh đẳng giữa những người ứng cử
nh đẳng giữa những người ứng cử

B
B
ì
ì
nh đẳng dân tộc, tôn gi
nh đẳng dân tộc, tôn gi
á
á
o, th
o, th
à
à
nh phần xã
nh phần xã
hội
hội



B

B
ì
ì
nh đẳng trong việc x
nh đẳng trong việc x
á
á
c định số đại biểu được
c định số đại biểu được
bầu của c
bầu của c
á
á
c đơn vị bầu cử
c đơn vị bầu cử

B
B
ì
ì
nh đẳng trong x
nh đẳng trong x
á
á
c định kết quả bầu cử
c định kết quả bầu cử
Nguyên tắc bầu cử bình đẳng thể hiện

Quyền ứng cử, bầu cử được quy định bình đẳng


mỗi người được ghi tên vào một danh sách cử tri,
có quyền có một phiếu bầu, giá trị như nhau.

Các cử tri/ứng cử viên có quyền và nghĩa vụ như
nhau
Nguyên tắc bầu cử bình đẳng thể hiện

Chỉ được ứng cử tại một đơn vị bầu cử

Số đại biểu đơn vị được bầu xác định dựa trên cơ
sở số dân, định mức bầu cử

Kết quả bầu cử chỉ phụ thuộc vào số phiếu mà
người ứng cử đạt được.

Cân đối về số ĐB giữa các địa phương, các dân
tộc…
Nguyên tắc bầu cử trực tiếp
CỬ TRI
ĐẠI BIỂU (NGHỊ SỸ)
TỔNG THỐNG
CỬ TRI
ĐẠI CỬ TRI/
ĐẠI BIỂU TRUNG GIAN
CƠ QUAN TRUNG GIAN
ĐẠI BIỂU (NGHỊ SỸ)
TỔNG THỐNG
Các quy định đảm bảo bầu cử trực tiếp

Bầu thẳng người m

Bầu thẳng người m
ì
ì
nh t
nh t
í
í
n nhiệm
n nhiệm

Quy định về ng
Quy định về ng
à
à
y bầu cử, địa điểm bầu cử
y bầu cử, địa điểm bầu cử

Tuyên truyền bầu cử
Tuyên truyền bầu cử

Cử tri tự m
Cử tri tự m
ì
ì
nh đi bầu, không đồng ý bầu ai, gạch tên
nh đi bầu, không đồng ý bầu ai, gạch tên
người đ
người đ
ó
ó


không bỏ phiếu qua thư, không bầu cử hộ
không bỏ phiếu qua thư, không bầu cử hộ

Quy định những trường hợp viết phiếu hộ, bỏ phiếu hộ
Quy định những trường hợp viết phiếu hộ, bỏ phiếu hộ
v
v
à
à
o hòm phiếu.
o hòm phiếu.

Quy định về x
Quy định về x
á
á
c định kết quả bầu cử trực tiếp trên số
c định kết quả bầu cử trực tiếp trên số
phiếu bầu của cử tri
phiếu bầu của cử tri
Ý nghĩa của bầu cử trực tiếp?
bầu cử trực tiếp có hạn chế gi?
Nguyên tắc bỏ phiếu kín

Cử tri tự m
Cử tri tự m
ì
ì
nh viết phiếu, không tự viết được th

nh viết phiếu, không tự viết được th
ì
ì


c
c
ó
ó
thể nhờ người kh
thể nhờ người kh
á
á
c viết nhưng người được
c viết nhưng người được
nhờ phải giữ b
nhờ phải giữ b
í
í
mật l
mật l
á
á
phiếu của cử tri
phiếu của cử tri

Tự m
Tự m
ì
ì

nh bỏ phiếu v
nh bỏ phiếu v
à
à
o hòm phiếu
o hòm phiếu

Khi cử tri viết phiếu không ai được xem, kể cả
Khi cử tri viết phiếu không ai được xem, kể cả
th
th
à
à
nh viên tổ bầu cử.
nh viên tổ bầu cử.

Khu vực viết phiếu phải bố tr
Khu vực viết phiếu phải bố tr
í
í
đảm bảo nguyên
đảm bảo nguyên
tắc n
tắc n
à
à
y.
y.



TIẾN
TRÌNH
MỘT
CUỘC
BẦU
CỬ
Ấn định ngày bầu cử
Phân chia các đơn vị BC và số ĐB được bầu
Thành lập các tổ chức phụ trách bầu cử
Lập Danh sách những người ứng cử
Lập Danh sách cử tri
Tuyên truyền, vận động bầu cử
Tiến hành bỏ phiếu
Kiểm phiếu, xác định kết quả bầu cử
Giài quyết khiếu nại tố cáo về bầu cử
Bầu cử lại, bầu cử bổ sung
Công bố kết quả bầu cử
Thẩm tra và công nhận tư cách đại biểu
Lập danh s
Lập danh s
á
á
ch những người
ch những người
ứng cử
ứng cử

UBTVQH dự kiến về cơ cấu số lượng
UBTVQH dự kiến về cơ cấu số lượng
th

th
à
à
nh phần
nh phần


.
.

Tổ chức c
Tổ chức c
á
á
c Hội nghị hiệp thương để lập
c Hội nghị hiệp thương để lập
danh s
danh s
á
á
ch những người ứng cử
ch những người ứng cử

×