§2.4. Ồ LĂN
2.4.1 Chọn ổ lăn cho trục vào (trục I) của hộp giảm tốc phân đôi hai cấp
tốc độ:
Chọn loại ổ lăn:
Do trục I chỉ lắp với cặp bánh răng chữ V có kích thước hình học giống
nhau chỉ khác chiều nghiêng của bánh răng. Thành phần lực tổng hợp tác dụng
theo phương dọc trục F
a
= 0 F
a
/F
r
= 0. Nhưng do điều kiện làm việc nên ta
chọn loại ổ là ổ bi đỡ chặn cho gối 0,1.
chọn sơ bộ kích thước ổ:
Với kết cấu trục đã thiết kế ở phần thiết kế trục I, đường kính ngõng trục
d = 25mm, chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp 46305 (bảng P.2.7, Phụ lục), có
đường kính trong d = 25mm, đường kính ngoài D = 62mm, khả năng chịu tải
động C = 21.1kN, khả năng tải tĩnh C
o
= 14.9kN.
Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ:
Phản lực tổng trên 2 ổ:
F
r
= 1686N
Tải trọng động qui ước:
Q = (XVF
r
+ YF
a
)k
t
k
d
= XVF
r
k
t
k
d
(F
a
= 0)
X = 1: hệ số tải trọng hướng tâm;
V = 1 (vòng trong quay)
k
t
= 1 (tốc độ t < 100
0
C)
k
d
= 1: hệ số kể đến đặc tính tải trọng (va đập nhẹ)
Tải trọng thay đổi nên tải trọng động tương đương được tính như sau:
Trong đó, với ổ bi m = 3, sơ đồ tải trọng:
F
lt10
F
lt11
F
a1
F
a2
Khả năng tải động của ổ:
Trong đó, m = 3(ổ bi); L = 60nL
h
/10
6
= 60x1450x18000/10
6
= 1566( triệu vòng)
Khả năng tải động của ổ được đảm bảo.
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Q
t
= X
0
F
r
+ Y
0
F
a
= X
0
F
r
= 0.6x1686 = 1011.6N < F
r
Q
t
= F
r
= 1686N = 1.686kN < C
0
= 14.9kN
với X
0
= 0.6: hệ số tải trọng hướng tâm
Khả năng tải tĩnh của ổ được đảm bảo.
2.4.2 Chọn ổ lăn cho trục trung gian (trục II):
Chọn loại ổ lăn:
Do trục II lắp với cặp bánh răng chữ V có kích thước hình học giống
nhau chỉ khác chiều nghiêng của bánh răng và một bánh răng thẳng. Thành
phần lực tổng hợp tác dụng theo phương dọc trục F
a
= 0 F
a
/F
r
= 0. Nhưng do
điều kiện làm việc nên ta chọn loại ổ là ổ bi đỡ chặn cho gối 0,1.
chọn sơ bộ kích thước ổ:
Với kết cấu trục đã thiết kế ở phần thiết kế trục II, đường kính ngõng trục
d = 30mm, chọn sơ bộ ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp 46306 (bảng P.2.7, Phụ lục),
có đường kính trong d = 30mm, đường kính ngoài D = 72mm, khả năng chịu tải
động C = 25.6kN, khả năng tải tĩnh C
o
= 18.17kN.
Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ:
Phản lực tổng trên 2 ổ:
F
r
= 2998N
M
M
0.8M
0.7ck 0.3ck
t
F
lt20
F
lt21
F
a1
F
a2
Tải trọng động qui ước:
Q = (XVF
r
+ YF
a
)k
t
k
d
= XVF
r
k
t
k
d
(F
a
= 0)
X = 1: hệ số tải trọng hướng tâm;
V = 1 (vòng trong quay)
k
t
= 1 (tốc độ t < 100
0
C)
k
d
= 1: hệ số kể đến đặc tính tải trọng (va đập nhẹ)
Tải trọng thay đổi nên tải trọng động tương đương được tính như sau:
Trong đó, với ổ bi m = 3, sơ đồ tải trọng:
Khả năng tải động của ổ
Trong đó, m = 3(ổ bi); L = 60nL
h
/10
6
= 60x460x18000/10
6
= 496.8( triệu vòng)
Khả năng tải động của ổ được đảm bảo.
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Q
t
= X
0
F
r
+ Y
0
F
a
= X
0
F
r
= 0.6x2998 = 1798.8N < F
r
Q
t
= F
r
= 2998N = 2.998kN < C
0
= 18.17kN
với X
0
= 0.6: hệ số tải trọng hướng tâm
Khả năng tải tĩnh của ổ được đảm bảo.
2.4.3 Chọn ổ lăn cho trục ra (trục III):
Chọn loại ổ lăn:
Do trục III chỉ lắp với bánh răng thẳng nên chỉ chịu lực hứơng tâm. Vậy
ta chọn loại ổ là ổ bi đỡ một dãy cho gối 0,1. Bởi vì loại ổ này có khả năng chịu
được lực hướng tâm, làm việc với số vòng quay cao thêm vào đó giá thành lại
thấp nhất trong tất cả các loại ổ ( có kết cấu đơn giản nhất).
Chọn sơ bộ kích thước ổ:
Với kết cấu trục đã thiết kế ở phần thiết kế trục III, đường kính ngõng
trục
M
M
0.8M
0.7ck
0.3ck
t
d = 45mm, chọn sơ bộ ổ bi đỡ một dãy cỡ trung 309 (bảng P.2.7, Phụ lục), có
đường kính trong d = 45mm, đường kính ngoài D = 100mm, khả năng chịu tải
động C = 37.8kN, khả năng tải tĩnh C
o
= 26.7kN.
Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ:
Vì trên đầu ra của trục có lắp đĩa xích nên càn chọn chiều của F
ry
ngược
với chiều đã dùng khi tính trục tức là cùng chiều với lực F
y32
. Khi đó phản lực
trong mặt phẳng zOy là:
Phản lực tổng trên 2 ổ:
F
r
= 6217N
Tải trọng động qui ước:
Q = (XVF
r
+ YF
a
)k
t
k
d
= XVF
r
k
t
k
d
(F
a
= 0)
X = 1: hệ số tải trọng hướng tâm;
V = 1 (vòng trong quay)
k
t
= 1 (tốc độ t < 100
0
C)
F
ly30
F
lx30
F
ly31
F
lx31
F
x32
F
y32
F
ry
F
lt30
F
lt31
k
d
= 1: hệ số kể đến đặc tính tải trọng (va đập nhẹ)
Tải trọng thay đổi nên tải trọng động tương đương được tính như sau:
Trong đó, với ổ bi m = 3, sơ đồ tải trọng:
Khả năng tải động của ổ:
Trong đó, m = 3(ổ bi); L = 60nL
h
/10
6
= 60x175x18000/10
6
= 189( triệu vòng)
Khả năng tải động của ổ được đảm bảo.
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Q
t
= X
0
F
r
+ Y
0
F
a
= X
0
F
r
= 0.6x6217 = 3730.2N < F
r
Q
t
= F
r
= 6217N = 6.217kN < C
0
= 26.7kN
với X
0
= 0.6: hệ số tải trọng hướng tâm
Khả năng tải tĩnh của ổ được đảm bảo.
Bảng kết quả tính chọn ổ cho các trục:
Trục Kí hiệu
ổ
d,mm D,mm B,mm r,mm Đường kính
bi,mm
C, kN C
0
, kN
I 46305 25 62 17 2 11.84 21.1 14.9
II 46306 30 72 19 2 13.44 25.6 18.17
III 309 45 100 25 2.5 17.46 37.8 26.7
§2.5. THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
2.5.1 Tính toán thiết kế vỏ hộp:
Công dụng: để gá chặt hầu hết các chi tiết của hộp giảm tốc, định vị
tương đối của các chi tiết và bộ phận máy, trực tiếp tiếp nhận tải trọng do
M
M
0.8M
0.7ck
0.3ck
t
các chi truyền đến, chứa dầu bôi trơn các bộ truyền trong hộp giảm tốc,
bảo vệ các chi tiết máy.
Chỉ tiêu cơ bản đặt ra khi chế tạo hộp giảm tốc là khối lượng nhỏ, dễ gia
công đúc, kích thước gọn, độ cúng cao và giá thành hạ.
Vật liệu chế tạo hộp giảm tốc: gang xám GX15-32
Phương pháp chế tạo: chọn phương pháp đúc.
Thành phần hộp giảm tốc: thành hộp, gân chịu lực, mặt bích, gối đỡ, các
loại vít và bulông lắp ghép.
Kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc:
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày: Thân hộp,
Nắp hộp, 1
= 0.03a + 3 = 8mm
1 = 0.9 = 7mm
Gân tăng cứng: Chiều dày, e
Chiều cao, h
Độ dốc
e = (0.8 1) = 7
h = 35
Khoảng 2
0
Đường kính:
Bulông nền, d
1
Bulông cạnh ổ, d
2
Bulông ghép bích nắp và thân, d
3
Vít ghép nắp ổ, d
4
Vít ghép nắp cửa thăm, d
5
d
1
> 0.04a + 10 = 16
d
2
= (0.7 0.8)d
1
= 12
d
3
= (0.8 0.9)d
2
= 10
d
4
= (0.6 0.7)d
2
= 8
d
5
= (0.5 0.6)d
2
= 6
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S
3
Chiều dày bích nắp hộp, S
4
Bề rộng bích nắp và thân, K
3
S
3
= (1.4 1.8)d
3
=18
S
4
= (0.9 1)S
3
= 18
K
3
= K
2
– (3 5) = 37
Kích thước gối trục:
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K
2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E
2
và C( k là
khỏang cách từ tâm bulông đến mép lỗ)
Chiều cao h
K
2
= E
2
+ R
2
+(3 5) = 40
E
2
= 1.6d
2
= 20
R
2
= 1.3d
2
= 16; k 1.2d
2
= 14
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích
thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S
1
Bề rộng mặt đế hộp, K
1
và q
S
1
= (1.3 1.5)d
1
= 24(không có
phần lồi).
K
1
= 3d
1
= 48; q = K
1
+ 2 = 62
Khe hở giữa các chi tiết:
Gia bỏnh rng vi thnh trong ca
hp
Gia nh bỏnh rng ln vi ỏy hp
Gia mt bờn cỏc bỏnh rng vi
nhau
(1 1.2) = 20
1
(3 5) = 30
2
=20
S lng bulụng nn
Z = (L + B)/(200 300) = 4
L,B: Chiu di v rng ca hp
2.5.2. Bôi trơn trong hộp giảm tốc:
!
"#
$ %&!'()*%&&'
+,#-. /!0' &!'(
12-
2.5.3. Dầu bôi trơn hộp giảm tốc :
34 567#6'8'9 8'6-
2.5.4. Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
$ !'%8:5;7' %7'!'4%&0;%
;<)(=>;/'?@ABC1-
2.5.5. Điều chỉnh sự ăn khớp:
D@%EF/&!'('?'4
&%&/8 ;/&*%&-
Đ2.5. MT S KT CU LIấN QUAN N V HP
Ca thm:
G9 !HI#JGK"IG"LG' ':': M'0'/A
N'L
O!'/AN'-
P O P
O
3 3
Q R .' S(+
22 C# #2 22 "# I HC " THU""
Nót th«ng h¬i
G9 O!HI1JGG"LG' M'0'/V''68L
O!'/V''68
P O 3 $ W X B Y Q T Z [ \ ] R S
T"CU" # ,2 # # ,1 ," 1 2 H "" 1 ," H ,1 ,"
Nót th¸o dÇu
G9 O!HICJGK,IG"LG' ':' M'0'/V''
L
O!'/V'' -
^ N $ S $
T1U_# " H , ", " ,-H "1 C K-1
Vßng phít:
G5`'?; ;'?!a;b/'%@Aa;/A`
3'/''9 O!#ICJG#2cG"LG' ML
O!'/;b/'-
.*' JM $JM JM JM
G?Y "2 , #
G?YYY " 1" C #
N¾p æ:
3d; O!H-"JGHHIG"LG' ':':7e%&8M'
0L
O!'/A-
.*' $JM $
,
JM $
"
JM $
JM
JM S(+
D
D
3
D
4
2
DfgA`%f+''9 6'dfL
$h$i-
$h$iJ-1I"M
G %0LI$%fgjA`-
I%fg;'A`;/;k&-
,
"
L
G?Y 1" C" HH #" 1
G?YY C" HH 2C 1# H 1
G?YYY 22 1 K2 2 1
Que th¨m dÇu :
Bl;'/%+@ml;nL
6
12
Ø18
30
9 6
Ø5
3
Ø12
§2.5. DUNG SAI LẮP GHÉP
.*' G?
O
G?
`
.k&
`
G?I;b
A
G?
O5o
Q@A BC1 1 BC BC1 BC1
Cô thÓ nh sau:
Trªn trôc I: 30(=>':';/'?L
IQ@A>'?;/ nghiêngBC1@A''
0L
jφ28BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ281
µ=
µ=
"29
,K9
⇒
µ−=−=
µ=−=
,K,K2S
2"2,2S
U
IQ@A>'?;/;bA BC1@Ak'0L
jφ25BC
µ=
µ=
2WY
"WS
pG?φ251
µ−=
µ=
,9
29
⇒
µ=−=
µ=−−=
222S
,M,J"S
U
IQ@A>'?;/;b' `1@Ao';lL
jφ25
µ=
µ=
2WY
2WS
pG?φ251
µ=
µ=
"9
#9
⇒
µ−=−=
µ−=−=
##2S
""2S
U
IQ@A;k&;/;b `BC@k;lL
jφ25BC
µ=
µ=
2WY
"WS
pG?φ251
µ=
µ=
29
29
⇒
µ=−=
µ=−=
222S
"2"S
U
Trªn trôc II: Xq(=>'?;/':'L
IQ@A>'?;/'rBC1@A''0L
jφ36BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ361
µ=
µ=
"29
,K9
⇒
µ−=−=
µ=−=
,K,K2S
2"2,2S
U
IQ@A>'?;/)BC1@A''
0L
jφ32BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ321
µ=
µ=
"29
,K9
⇒
µ−=−=
µ=−=
,K,K2S
2"2,2S
U
IQ@A>'?;/;bABC1@A''0L
jφ32BC
µ=
µ=
2WY
"2WS
pG?φ321
µ−=
µ=
19
29
⇒
µ=−=
µ=−−=
222S
,1M1J"2S
U
IQ@A>'?;/;b' `1@Ao';lL
jφ32
µ=
µ=
2WY
2WS
pG?φ321
µ=
µ=
"9
H9
⇒
µ−=−=
µ−=−=
HH2S
""2S
U
IQ@A;k&;/;b `BC@k;lL
jφ32BC
µ=
µ=
2WY
"#WS
pG?φ321
µ=
µ=
29
29
⇒
µ=−=
µ=−=
222S
"2"#S
U
Trªn trôc III: Xq(=>'?;/':'
L
IQ@A>'?;/thẳngBC1@A''0L
jφ48BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ481
µ=
µ=
"29
,K9
⇒
µ−=−=
µ=−=
,K,K2S
2"2,2S
U
IQ@A>'?;/;bABC1@Ak;lL
jφ45BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ451
µ−=
µ=
K9
29
⇒
µ=−=
µ=−−=
222S
KMKJ,2S
U
IQ@A>'?;/;b' `1@Ao';lL
jφ45
µ=
µ=
2WY
2WS
pG?φ451
µ=
µ=
"9
"9
⇒
µ−=−=
µ−=−=
""2S
""2S
U
IQ@A;k&;/;b `BC@k;lL
jφ45BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ451
µ=
µ=
29
29
⇒
µ=−=
µ=−=
222S
,22,2S
U
IQ@A>'?;/5ABC1@Ak'0L
jφ45BC
µ=
µ=
2WY
,2WS
pG?φ451
µ−=
µ=
K9
29
⇒
µ=−=
µ=−−=
222S
KMKJ,2S
U