1
* BÍ KIẾP HỌC TẬP MÔN VẬT LÝ *
THPT Long Mỹ
*THCS
1. Khối lượng riêng
=>
m D.V V.
ρ
= =
Mau = đi về
Mẹ = về rồi
2. Quãng đường
S v.t
=
Sống = vì tiền
3. Lực đẩy Ác-si-mét
F .V.g V.g. V.g.D .g.V
a
ρ ρ ρ
= = = =
Pha = con-cá-rô, vợ, ghê
Ép anh = vợ ghê cá-rô
Ép anh = vợ ghen đào
Ép a = rô ghê vê
4. Nhiệt lượng
Q c.m. t m.c. t
= ∆ = ∆
Qua = cầu mới tới
Què = mà có tình
5. Điện trở
l
R
S
ρ
=
Rượu bằng cá-rô nhân cá-lóc chia cá sặc
6. Cách đọc mã vạch điện trở
*Ba vòng đầu
Đen không, nâu một, đỏ hai
Cam ba, vàng bốn màu này dễ thương
Năm xanh lá, sáu xanh dương
Bảy tím, xám tám, chín thường trắng tinh.
*Vòng số 4 (trị số sai lệch (%))
Không màu hai chục
Bạc mười, vàng năm
Tiếp là nâu một, đỏ hai
Lục xanh lấy một chia hai, ra liền
*Lớp 10
1. Chạy cùng chiều
Trên đường kẻ chậm với người mau.
Hai gã cùng chiều muốn gặp nhau.
Vận tốc đôi bên tìm hiệu số.
Đường dài chia với khó chi nào
(còn nếu ngược chiều thì tìm tổng số)
2. CT độc lập thời gian trong CĐT biến đổi đều
2 2
0
2as = v
v
−
Hai anh sáu làm vỡ bình mà không vỡ bình
2 2
0
v 2as
v− =
Vô bình mà không vô bình là hai anh ếch (“mà” là
dấu trừ)
3. Công sai trong CĐ biến đổi đều (thẳng, tròn)
2 2
d = a.(t*) .(t*)
γ
=
Đời = anh Thiện bình
4. Tầm bay xa
2
max
v sin2
L x
g
α
= =
Vê bình (v^2) sin lưỡng anpha (sin2α)
Chia g cho khéo, bay xa ra liền!
5. Lực hấp dẫn
1 2
Hd
2
m .m
F G.
r
=
Hấp dẫn em-một ghê em-hai trên răng rụng (r
2
)
(răng rụng rớt xuống dưới)
Hấp dẫn ghê em em chia răng rụng
6. Gia tốc trọng trường
2
G.M
g
(h R)
=
+
Gà-con bằng GÀ MẸ chia [(hai cộng cá-rô) bình]
2
h 0
R
g g .
R h
=
+
Gà-hoa = gà-đầu chấm {[rượu chia (rượu cộng hoa)]
tất cả bình}
7. Động năng
2
ñ
1
E m.v
2
=
Em đau = nửa mình vất-vả (v
2
)
8. Thế năng
2
t
1
E kx
2
=
Em thấy = nửa cây xa-xôi (x
2
)
9. Nhiệt nóng chảy
Q .m
= λ
Quên = người em
10.Nhiệt hóa hơi
Q L.m
=
Quên = Lan em
11.Lực căng bề mặt
caên
F l.
= σ
Ép căn mặt ngoài để làm (l) ma (σ)
Ép căn = lãi nhân trùng
12.Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn
4
h
d.g.
σ
=
ρ
Hồn = tứ mã xích (σ) trên (đàn gà rô)
13.Độ cứng lò xo
1
E.S
k
l
=
Kem của em sẽ chảy lỏng
Khô = em sẽ cháy lan
Khóc = em sẽ chạnh lòng
(Ô) kìa! Em sâu trên lúa
14. Nội năng
2
A Q U
+ = ∆
Anh + Quân = Ú
*Lớp 11
1. Điện dung
0
. .
4 d
S
S
C
k d
ε ε
ε
π
= =
(k=9.10
9
N.m
2
/C
2
)
Cua em xào (S) /[bốn biển (π) không dùng]
Con em sao em-không /đánh
Cưa em sao em-không /đứt
2. U = Ed
U em đâu /Iu em dữ (U đọc là iu)
3. Q = CU
Quà cho U (U lớn thì Quà lớn) /Quạ bằng (chim) cú
4. F = qE
Phải quên em
5. A = qU
Anh quên ư ?
U = A/q
Ừ anh /quên
6. A = qEd
Anh quánh em đau /Anh quên em đi
7. Hiệu điện thế
U
MN
= A
MN
/q = V
M
– V
N
U nào (U
MN
), anh đó (A
MN
), chia qui, vê đầu (V
M
–
V
N
)
8. Năng lượng điện trường
2
2
1
W
2 8
VE
CU
k
ε
π
= =
Nửa củ
(Hôm) wa, em vẽ (VE
2
) / (tám pi ka)
9. Điện tích
q I.t
=
Quậy ít thôi!
Bánh quy = bánh ít
10.Điện năng
A=I.U.t=U.I.t
Ai = I.u tôi
Anh = uống ít thôi
11.Công suất
2
P
U
R
=
Phải = uống-bình /rượu
12.Ghép điện trở + tụ điện + lò xo
// Nt
I=ΣI
i
I=I
i
Q=ΣQ
i
Q=Q
i
U=U
i
U=ΣU
i
1
R
i
R
= Σ
R
i
R
= Σ
C=ΣC
i
1
C
i
C
= Σ
K=ΣK
i
1
K
i
K
= Σ
l=l
i
l=Σl
i
2 2
i
f f
= Σ
2
2
1
i
f
f
= Σ
2
2
1
T
i
T
= Σ
2 2
i
T T
= Σ
-Song song í tổng, qui tổng, u bằng, trở đảo, dung
tổng, ka tổng, lơ tổng, ép tổng bình, chu đảo tổng
bình
-Nối tiếp í bằng, qui bằng, u tổng, trở tổng, dung đảo,
ka đảo, lơ (l) tổng, ép đảo tổng bình, chu tổng bình
+ Q,I giống nhau, do qui y mà, hay IQ đo thông minh
đó!
+ U đặc trưng cho cách mắc
+ I, U ngược nhau I tổng thì U bằng và ngược lại
+ R ngược với C
=> R
//
là C
nt
(cùng cách tính)
=> R tổng thì C tổng đảo và ngược lại (*)
+ C giống K
+ K cùng f
2
(cách tính t.tự)
+ f
2
ngược với T
2
(*)
13.Tranzito
Các cực B, C, E
Ba cô em
Bồ của em
14.Tirixto SCR
Các cực A, K, G
Anh không ghen
15.Bán dẫn
+p-n-p
n nằm trong nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng
vào (E => B)
+n-p-n
n nằm ngoài nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng
ra (B => E)
16.Định luật Faraday
. .
.96500
AI t
m
n
=
Em, ăn ít thôi, chia anh (n), chín sáu năm trăm
17. +Quy tắc bàn tay trái I (F điện), II (f Lorenxơ)
=> chiều I theo ngón giữa ( vì ở II-f Lorenxơ , sự
chuyển động
v
r
của điện tích tạo dòng điện I)
+Bàn tay phải I (dòng điện trong thanh dây dẫn
chuyển động) => chiều từ cổ tay đến ngón giữa là
chiều I
c
từ cực âm (cổ => cô => nữ) sang dương của
nguồn.
18.Lực từ
F l.I.B.sin( , )
I B
=
r ur
Phải lấy ít bọc sữa (ít, béo)
19.Mômen ngẫu lực từ
3
M B.S.I.sin( , )
B n
=
ur r
Mẹ bác sĩ ít sợ (bệnh, nấm)
20.Lực Lorenxơ
f |q |.v.B.sin( , )
v B
=
r ur
Fải |quên| vợ bé sợ (vợ, bỏ)
21.Từ thông qua diện tích S
N.B.S.cos( , )
Φ =
ur r
B n
Phải nuôi bác sáu còn (bé, nhỏ)/ phải nhớ bác sĩ cóc
(bé, nhỏ)
S.N.B.cos( , )
Φ =
r ur
n B
Phi sang Nhật Bản cùng (nhỏ, bạn)
L.I
Φ =
Phi lí
22.S.đ.đ cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động
e = v.B.l.sin( , )
c
B v
ur r
Ế vợ buồn lắm sao (bỏ, vợ)
23.Suất điện động tự cảm
e
tc
= L.∆I/∆t
Em lỡ yêu /tôi
24.Từ trường ống dây
7
.
B 4 .
.10
N I
l
π
=
Biển-lớn = 4 biển-nhỏ nhớ ai chia li chia 10 triệu
25.Hệ số tự cảm
2
7
.
L 4 .
10 .
=
S N
l
π
Lan-lớn = bốn pi sợ anh-bình (N
2
) chia (10 triệu cho
Lan-nhỏ)
26.Năng lượng từ trường ống dây
2
1
W .
2
L I
=
2
1
1 .
2
J H A
=
Nửa lỉ
Nửa hả
27.Khúc xạ ánh sáng
n
1.
sini=n
2.
sinr
Anh một sợ ít, anh hai sợ rờ
Anh một sợ ai (i) = anh hai sợ rắn (sinr)
28.Vận tốc ánh sáng
c=n.v
Chồng nhiều vợ
29.Lăng kính
A= r
1
+r
2
Anh => rờ
D= i
1
+i
2
-A
Để = í trừ anh
30.Quy ước về dấu
Gương cầu, em lồi, anh lõm (1)
Thấu kính, em lõm, anh lồi (2)
(1) người thuộc lớp
(2) bpsd
31.Cách vẽ tia sáng qua gương cầu
Song => tiêu (tiêu điểm)
Tiêu => song
Tâm => đối (dội ngược lại)
Đỉnh => xứng (đối xứng qua trục chính)
32.Độ bội giác kính lúp
=
+
G .
'
L L
Ñ
K
l d
+Gạo-lức
Trên: không-luộc đỏ
Dưới: lửa cộng dấu
+Ghen (ghét)
Trên: không đập (đánh)
Dưới: làm cộng dao-tuyệt-sắc (|d’|)
33.Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở Cv
G .
L
Ñ
D Ñ
f
∞
= =
Trên đè, dưới ép
Dê đây
Gà-luộc-vô cùng = dây đậu
*Lớp 12
1. Góc quay
.
t
ϕ ω
∆ = ∆
Phi = ôm tôi
2. Tốc độ góc
2. .
f
ω π
=
Ôm = hay bị ép
3. Tốc độ dài
.
v r
ω
=
Vua = ôm rắn
Vợ = vừa ôm vừa rờ
4. Mômen q.tính chất điểm, vành tròn & trụ rỗng
2
.
I m R
=
Ai = muốn rụng răng
5. Pt đ.l.h vật rắn quay
.
M I
γ
=
Mua = ít gạo-màu
6. Mômen động lượng
.
L I
ω
=
Lớn = ít ôm
+Đối với chất điểm
. .
L m v r
=
Lớn = muốn vợ rồi
7. Gia tốc r.rọc có khối lượng
2
.
a
naëng
m g
a
I
m
R
=
Σ +
r
+
a
m
r
: khối lượng gây ra gia tốc
a
r
của hệ thống
4
=
m
: lch khi lng ca cỏc qu nng hai
bờn rũng rc
Anh t m (mỏ) gi lờn trờn [khi nng cng vi
tỡnh yờu (I) chia ru-bỡnh]
8. Vn tc cc i
ax
.
m
v A
=
V = ụm anh
9. Gia tc cc i
2
ax
.
m
a A
=
Anh = ụm-bỡnh anh
10.CT c lp th.gian
2
2 2
v
A x
= +
Anh-bỡnh = xo-bỡnh (x
2
) cng {[v cha (chia) ụm]
tt c bỡnh}
11.Chu kỡ
=> t=n.T
Thin-nh bng anh n (n) Thin-ln
Tỡnh-em-nh-bộ = nh tỡnh-anh
12.Th nng
2
W . os ( )
t
W c t
= +
B ct (th nng) => tớnh theo cos
13.ng nng
2
W .sin ( )
ủ
W t
= +
Chy nhanh (ng nng) b xn => tớnh theo sin
14.C nng
2
.
2
K A
E =
Em bng con (k) nh chia hai
15.Tn s gúc v chu kỡ
loứxo
k
m
=
m thỡ cõn (cbhai) (khụng / mp)
+ cng
2
.
k m
=
Khụng = ụm bỡnh mp
2
.
k m
=
Kỡa = chng-mp ụm-bỡnh
2 .
loứxo
m
T
k
=
Tui = hay b cn (cbhai) mun khúc
ủụn
g
l
=
m = cn (go/ lc)
2 .
loứxo
l
T
g
=
Tui = hay b cn lờn gh
Tin = hai b cng lỳa /go
.
. .
v lớ
m g d
I
=
m = cn (mua u g chia ai (I))
m = cn [mong gp c (ai di)]
2 .
. .
loứxo
I
T
m d g
=
Tụi = hay b canh (cbhai) [ai /(mờ ỏ g)]
Tụi = hay b cn trờn ớt, di mỏu ga d
. .
goó
S g
m
=
m = cn cỏ-rụ so gng chia mng
16.Con lc lũ xo thng ng
0 min
: 0
A l F
=
Anh ln (hoc bng) a lụ thỡ F
min
= 0
17.Th nng con lc (gc VTCB)
W (1 os )
t
mgl c
=
Mua g luc nhõn (1 tr cos gúc-lch)
18.S bin thiờn chu kỡ con lc n
1
1
. .
2
h
T T t
R
= +
i tụi = tụi nhõn (trờn hoa di ru cng na h
di thiờn bin nhit)
1
1
. .
2
= +
T h
t
T R
T i chu kỡ = h di chia na nhõn nhit bin thiờn
cng vi chiu cao trờn bỏn kớnh
19.Gia tc do F-in gõy ra
.
ủieọn
q U
a
md
=
Anh-in = quỏnh |ỳt| /(mun iờn)
20.Vn tc con lc n
0
2lg( os os )
= v c c
V = cn [ hai lớt go nhõn (con nh tr con ln)]
21.Lc cng
2
. . os
v
T m g c m
l
= +
Thng = em gn cht + em vn^2 /lũng
Thng = em.gp.ch + em.v^2/ ln
Tỡm = gp m chi + vỡ mỡnh vn chia li
0
. (3 os 2 os )
T m g c c
=
Thng = m gi nhõn (3 con nh tr 2 con u)
22. Bi toỏn bn hũn bi A vo qu cu B ca con lc
n (va chm n hi, xuyờn tõm), vn tc hũn bi A
trc khi va chm l
.
/
. .
.
1
. 1
2
q c
v c q c
v c
M
v V
m
= +
5
Vợ nhỏ= nửa vợ lớn nhân (một cộng Má lớn chia má
nhỏ)
/
. 0
( 2 (1 os ))
q c
V gl c
α
= −
23.Bước sóng
0
.
c T
λ
=
người-ta-không là chồng tôi
.
v T
λ
=
người-ta là vợ tôi
24.Độ lệch pha của hai sóng
2 . 2 .
d x
ϕ π π
λ λ
∆ = =
Lệch-pha = hai bị đạp lên người
Đèn-pha = hay bị xẹt lên người
25. Muốn chuyển các trường hợp cùng, ngược,
vuông pha từ ∆ϕ (dđđh) sang d (sóng)
Ta chia 2 rồi thay π thành λ (chia 2π rồi nhân λ)
26. Sóng tổng hợp có biên độ
+Max khi
.
d n
λ
=
Đảo = nhớ người
+Min khi
(2 1).
2 2
n
d n
λ λ
λ
+
= = +
Đảo = lẻ người chia hai
Đảo = nhớ người cộng nửa người
27. Thí nghiệm Y-âng
+=> bước sóng
a.i/D
λ
=
Ai ngồi trên đê cũng thấy sóng
+Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng
bậc k
.
D
x k
a
λ
=
Ít = khi người đạp lên anh
+=> bước sóng
a.
.
x
D k
λ
=
Anh xạo (ngồi) trên đảo khỉ, cũng thấy sóng (λ)
28. Hiệu quang trình
.
a x
D
δ
=
Đời ta (delta) = ăn xin chưa (chia) đã
29. Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song
.
( 1)
e d
x n
a
= −
Xờ = (anh-nờ trừ một lần) em đạp lên anh
30. Cảm kháng
L
X L
ω
=
Ôm lâu
31. Dung kháng
1 1
. 2 .
c
X
C f C
ω π
= =
Nghịch đảo ôm chặt
Xào-cá = trên một, dưới hai bị ép chảo
32. Quang điện trở
S.c.d : Sao con đau (sao cậu điên)
33. Sóng điện từ
2. . . .
v L C
λ π
=
Người = hai bị ve cắn (lắm chỗ)
34. Tần số góc riêng
1
.
L C
ω
=
Ôm = một trên căn (loi choi) [lửa cháy]
35. S.đ.đ cực đại trong cuộn dây
0 0
. .
E N
ω
= Φ
Em-không = ôm anh Phi-o
36. Hệ số phẩm chất
.
L
Q
r
ω
=
Quân = ôm Lan chia (trên) con rắn
37. Máy gia tốc Xiclotrôn
. .
. .
v m m v
R
q B e B
= =
Rượu = vợ mua trên (quê Bác)
Rượu = mua về chia (em bé)
38. Công thức Anhxtanh
.
h f
ε
=
Em = hai fai = hao phí
39. Liên hệ giữa động lượng P và động năng K
2
2
P mK
=
Phê-phán = hai em khóc