Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Nhật biết tách-tinh chế pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.06 KB, 9 trang )

Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
1
NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HP
I. NHỮNG PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA KIM LOẠI, PHI KIM VÀ CÁC HP
CHẤT CỦA CHÚNG:
1. Những phản ứng đặc trưng của kim loại, ion kim loại:
Chất cần
nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng
(1)
(2)
(3)
(4)
Kim loại kiềm
và kiềm thổ
H
2
O
Dd trong + H
2

(với Ca
cho dd đục)
M + H
2
O

M(OH)
n


+
2
n
H
2

Li (Li
+
)
Ngọn lửa đỏ tía
K (K
+
)
Tím
Na (Na
+
)
Vàng tươi
Ca(Ca
2+
)
Đỏ da cam
Ba (Ba
2+
)
Tẩm lên đũa
Pt, rồi đốt trên
đèn khí không
màu
Vàng lục

Nguyên tố
lưỡng tính: Zn,
Cr, Al, …
Dd OH
-
(NaOH,
Ca(OH)
2
)
Tan + H
2

M + (4-n)OH
-
+ (n-2) H
2
O

MO
2
n-4
+
2
n
H
2

Pb
HCl
Kết tủa trắng + H

2

Pb + HCl

PbCl
2

+ H
2

HNO
3
loãng
Khí NO không màu, hóa
nâu ngoài KK
3Cu+ 8HNO
3

3(CuNO
3
)
2
+ 2NO

+4H
2
O
2NO + O
2


2NO
2
(nâu đỏ)
HNO
3
đặc
Khí NO
2
màu nâu đỏ
Cu+ 4HNO
3

(CuNO
3
)
2
+ 2NO
2

+2H
2
O
Cu
Đốt trong O
2
Màu đỏ Cu

màu đen
CuO
2Cu + O

2

2CuO
Au
Hỗn hợp HNO
3
đặc và HCl đặc
tỉ lệ thể tích 1:3
Tan + NO( hóa nâu
ngoài không khí)
Au + HNO
3
+ 3HCl

AuCl
3
+ NO

+ 2 H
2
O
Ba
Dung dòch
H
2
SO
4
loãng
Kết tủa trắng và khí
H

2

Ba + H
2
SO
4
loãng

BaSO
4

+ H
2

NH
4
+
Dd NaOH,
KOH đặc, đun
nhẹ
Khí mùi khai NH
3
( Khí
làm xanh quỳ tím ẩm)
NH
4
+
+ OH
-


NH
3

+H
2
O
Dd SO
4
2-
Kết tủa trắng không tan
trong axit
Ba
2+
+ SO
4
2-

BaSO
4

Dd SO
3
2-
Kết tủa trắng tan trong
axit
Ba
2+
+ SO
3
2-


BaSO
3

Ba
2+
Dd CrO
4
2-
hoặc
Cr
2
O
7
2-
Kết tủa màu vàng tươi
Ba
2+
+ CrO
4
2-

BaCrO
4

2Ba
2+
+ Cr
2
O

7
2-
+ H
2
O

2BaCrO
4

+2H
+
Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
2
(1)
(2)
(3)
(4)
Dd CO
3
2-
Kết tủa trắng tan trong
axit
Ca
2+
+ CO
3
2-

CaCO
3


Ca
2+
Dd SO
4
2-
Kết tủa trắng ít tan
Ca
2+
+ SO
4
2-

CaSO
4

Dd OH
-
Kết tủa xanh
Cu
2+
+ 2OH
-

Cu(OH)
2

xanh
Dd CO
3

2-
Kết tủa trắng
Cu
2+
+ CO
3
2-

CuCO
3

Cu
2+
Dd NH
3
Kết tủa xanh tan trong
NH
3

Cu
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O

Cu(OH)
2


+ 2NH
4
+
Cu(OH)
2
+4NH
3

   
3
4 2
Cu NH OH
 
 
Màu xanh lam
Dd OH
-
Kết tủa trắng
Mg
2+
+ 2OH
-

Mg(OH)
2

Mg
2+
Dd CO
3

2-
Kết tủa trắng
Mg
2+
+ CO
3
2-

MgCO
3

Dd OH
-
Kết tủa trắng xanh,
chuyển dần sang màu
nâu đỏ (Fe(OH)
3

)
Fe
2+
+ 2OH
-

Fe(OH)
2

4Fe(OH)
2
+ O

2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3

Dd CO
3
2-
Kết tủa trắng
Fe
2+
+ CO
3
2-

FeCO
3

Fe
2+
Dd KMnO
4
/ H
+
Làm mất màu dd thuốc
tím
MnO

4
-
+ 5 Fe
2+
+ 8H
+

Mn
2+
+ Fe
3+
(Màu tím) (Không màu) +4H
2
O
Dd OH
-
hoặc
dd NH
3
Kết tủa nâu đỏ
Fe
3+
+ 3OH
-

Fe(OH)
3

Dd CO
3

2-
Kết tủa trắng
2Fe
3+
+ 3CO
3
2-

Fe
2
(CO
3
)
3

Dd Cl
-
Dd màu vàng
Fe
3+
+ 3Cl
-

FeCl
3
Fe
3+
Dd SCN
-
(thioxianat)

Phức màu đỏ máu
Fe
3+
+ 3SCN
-

Fe(SCN)
3
Cd
2+
Dd S
2-
( H
2
S)
Kết tủa vàng dễ tan
trong axit
Cd
2+
+ S
2-

CdS

Al
3+
Al
3+
+ 3OH
-


Al(OH)
3

Al(OH)
3
+ OH
-

 
4
Al OH

 
 
Zn
2+
Zn
2+
+ 2OH
-

Zn(OH)
2

Zn(OH)
2
+ 2OH
-


 
2
4
Zn OH

 
 
Be
2+
Be
2+
+ 2OH
-

Be(OH)
2

Be(OH)
2
+ 2OH
-

 
2
4
Be OH

 
 
Dd OH

-
Kết tủa trắng xuất hiện
và tan trong OH
-

Pb
2+
+ 2OH
-

Pb(OH)
2

Pb(OH)
2
+ 2OH
-

 
2
4
Pb OH

 
 
Pb
2+
Dd S
2-
Kết tủa đen

Pb
2+
+ S
2-

PbS

Cr
3+
Dd OH
-
Kết tủa xanh xuất hiện
và tan trong OH
-

Cr
3+
+ 3OH
-

Cr(OH)
3

Cr(OH)
3
+ OH
-

 
4

Cr OH

 
 
Dd Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Kết tủa trắng, vàng nhạt,
vàng đậm
Ag
+
+ Cl
-

AgCl

Ag
+
+ Br
-

AgBr

Ag
+
+ I

-

AgI

Ag
+
Dd OH
-
Kết tủa đen
Ag
+
+ OH
-

AgOH

Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
3
2AgOH

Ag
2
O + H
2
O
Ni
2+
Dd OH
-
, dd

NH
3
Kết tủa xanh lục tan
trong NH
3
dư tạo phức
màu xanh
Ni
2+
+ 2OH
-

Ni(OH)
2

Pb(OH)
2
+ 6NH
3

 
2
3
6
2Ni NH OH


 

 

Lưu ý:
1. Các oxit của kim loại hoạt động mạnh như: K
2
O, Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
không bò khử bởi các chất khử
CO, C, H
2
, nếu muốn điều chế các kim loại này thì chuyển thành muối clorua rồi điện phân nóng
chảy muối clorua.
- Muốn điều chế KLK, KLKT người ta điện phân muối Clorua nóng chảy, không dùng muối
SO
4
2-
(khó nóng chảy) ,NO
3
-
(dễ nổ).
- Điều chế Al thì đpnc Al
2
O
3
không đpnc AlCl
3
( vì muối này bò thăng hoa)
2. Muốn kết tủa hoàn toàn Al

3+
, Cr
3+
nên dùng dd NH
3
Al
3+
+ NH
3
+ H
2
O

Al(OH)
3

+ NH
4
+
3. Fe, Al, Cr bò thụ động trong HNO
3
đặc nguội, H
2
SO
4
đặc nguội.
4. Môi trường của muối:
Muối

cation bazơ mạnh + anion axit yếu : mt bazơ (quỳ tím chuyển sang xanh)

Muối

cation bazơ yếu + anion axit mạnh : mt axit (quỳ tím chuyển sang đỏ)
Muối

cation bazơ mạnh + anion axit mạnh : mt trung tính (quỳ tím không biến đổi màu)
Muối

cation bazơ yếu + anion axit yếu : thông thường tạo môi trường trung tính, tuy nhiên
phụ thuộc vào độ thủy phân của các ion.
5. Muối sunfua tan trong nước(Na
2
S, K
2
S, BaS, Al
2
S
3
, Cr
2
S
3
); Muối sunfua không tan trong nước
nhưng tan trong dd axit loãng (MnS, FeS, CoS, NiS, ZnS ); Muối sunfua không tan trong nước và
không tan trong axit (CuS, Ag
2
S, CdS, FeS
2
, HgS, SnS, SnS
2,

PbS );
2. Những phản ứng đặc trưng của phi kim, ion phi kim:
Chất cần
nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng
(1)
(20
(3)
(4)
F
2
Khí màu vàng nhạt
Nước Br
2
(màu
nâu)
Nước brom nhạt màu
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O

10HCl+ 2HBrO
3
Axit bromic

Cl
2
Dd KI+ hồ tinh
bột
Không màu

màu
xanh
Cl
2
+ 2KI

I
2
+ 2KCl
HTB + I
2

màu xanh
Chất lỏng màu nâu
Nước clo
Nước brom nhạt màu
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O


10HCl+ 2HBrO
3
Br
2
Khí SO
2
Nước brom nhạt màu
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
Đun nóng
Tinh thế thăng hoa hơi
màu tím
I
2
Hồ tinh bột
Ko màu

màu xanh
O
2

Que đóm tàn
Bùng cháy
Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
4
đỏ
Cu (màu đỏ), t
0
CuO màu đen
2Cu + O
2

2CuO
Khí mùi hắc
Nước brom
(màu nâu)
Nước brom nhạt màu
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
Dd thuốc tím
Thuốc tím nhạt màu

5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O

2H
2
SO
4
+
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
SO
2
Cánh hoa hồng
Cánh hoa nhạt màu
SO
3
Dd BaCl
2
Kết tủa trắng
SO
3

+ H
2
O + BaCl
2

BaSO
4

+ 2HCl
Mùi trứng thối
H
2
S
Dd Pb(NO
3
)
2
Kết tủa đen, không tan
trong axit
H
2
S + Pb(NO
3
)
2

PbS

+ HNO
3

Mùi khai
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím hóa xanh
NH
3
HCl đặc
Tạo khói trắng
NH
3
+ HCl

NH
4
Cl
NO
Không khí
Hóa nâu
2NO + O
2

2NO
2
Khí màu nâu
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím hóa đỏ
NO
2
Làm lạnh
Màu nâu


không
màu
2NO
2

N
2
O
4
Dd PbCl
2
Pb màu vàng
CO+ PbCl
2
+ H
2
O

Pb

+ 2HCl+ CO
2

CO
CuO đen, đun
Cu màu đỏ
CO + CuO
0
t


Cu + CO
2
CO
2
Nước vôi trong

Vẩn đục
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3

+ H
2
O
Đốt, làm lạnh
Có hơi nước làm
CuSO
4
khan màu trắng

màu xanh
2H
2
+ O
2


2H
2
O
CuSO
4
+ 5H
2
O

CuSO
4
.5H
2
O
Trắng xanh
H
2
CuO đen, đun
Cu màu đỏ
H
2
+ CuO
0
t

Cu + H
2
O
H
2

O
CuSO
4
khan
CuSO
4
khan màu trắng

màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O

CuSO
4
.5H
2
O
Trắng xanh
Cl
-
AgCl

màu trắng
Ag
+
+ Cl
-


AgCl

Br
-
AgBr

màu vàng nhạt
Ag
+
+ Br
-

AgBr

I
-
AgI

vàng đậm
Ag
+
+ I
-

AgI

PO
4
3-

Dd AgNO
3
(Ag)
3
PO
4

màu vàng
tan trong axit
3Ag
+
+PO
4
3-

(Ag)
3
PO
4
NO
3
-
H
2
SO
4
loãng,
Cu
Dung dòch màu xanh,
khí không màu hóa

nâu ngoài không khí
3Cu +2NO
3
-
+8H
+

3Cu
2+
+ 2NO +4H
2
O
2NO + O
2

2NO
2
NO
2
-
H
2
SO
4
loãng,
khí không màu hóa
nâu ngoài không khí
3NO
2
-

+ H
2
SO
4

NO
3
-
+2NO

+SO
4
2-
+ H
2
O.
2NO + O
2

2NO
2
Dd Ba
2+
Kết tủa trắng tan trong
axit
SO
3
2-
+ Ba
2+


BaSO
3

SO
3
2-
Dd H
+
SO
2
thoát ra
SO
3
2-
+ 2H
+

SO
2

+ H
2
O
SO
4
2-
Dd Ba
2+
Kết tủa trắng không

SO
4
2-
+ Ba
2+

BaSO
4

Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
5
tan trong axit
Dd AgNO
3
Kết tủa đen
2Ag
+
+ S
2-

Ag
2
S

S
2-
Pb(NO
3
)
2

Kết tủa đen
Pb
2+
+ S
2-

PbS

Dd Ba
2+
Kết tủa trắng tan trong
axit
CO
3
2-
+ Ba
2+

BaCO
3

CO
3
2-
Dd H
+
CO
2
thoát ra
CO

3
2-
+ 2H
+

CO
2

+ H
2
O
HCO
3
-
Dd H
+
CO
2
thoát ra
HCO
3
-
+ H
+

CO
2

+ H
2

O
HSO
3
-
Dd H
+
SO
2
thoát ra
HSO
3
-
+ H
+

SO
2

+ H
2
O
ClO
3
-
(KClO
3
)
Cô cạn,nung có
xúc tác MnO
2

Khí O
2

, que đóm
còn than hồng bùng
cháy.
2KClO
3
0
2
,t MnO

2KCl + 3O
2

MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 kim loại sau: Al, Zn, Cu, Fe?
2. Có 4 oxit riêng biệt sau: Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
và MgO. Làm thế nào để nhận biết mỗi oxit bằng
phương pháp hóa học với điều kiện chỉ được dùng thêm 2 chất?
3. Có một hỗn hợp chất rắn gồm (NaOH, Na

2
CO
3
và NaHCO
3
) cho hỗn hợp tan vào nước được dung
dòch A. Hãy nhận biết các ion trong dung dòch A?
4. Dùng 2 hóa chất để nhận biết 4 chất bột là: K
2
O, BaO, P
2
O
5
, SiO
2
. Viết phương trình phản ứng?
5. Cho 6 gói bột tương tự nhau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O, và hỗn hợp FeO+Fe. Chỉ dùng thêm
dung dòch HCl có thể phân biệt 6 gói bột đó không? Nếu được hãy trình bày cách phân biệt.
6. Chỉ dùng nước, khí cacbonic hãy nêu phương pháp phân biệt 5 lọ bột trắng mất nhãn: NaCl, Na
2
SO
4

,
Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
. Viết PTHH xảy ra?
7. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm có 2 cation và 2 anion trong số các ion sau: NH
4
+
; Na
+
; Ag
+
; Ba
2+
;
Mg
2+
; Al
3+
và Cl
-
; S
2-
; NO
3

-
; SO
4
2-
; PO
4
3-
; CO
3
2-
. Hãy cho biết các cation và anion trong mỗi ống
nghiệm (các ion trong các ống nghiệm không được giống nhau).
8. Có 4 ống nghiệm đánh số 1,2,3,4 chứa một trong 4 dung dòch sau đây: Na
2
CO
3
, FeCl
2
, HCl,
NH
4
HCO
3
. Lấy ống 1 đổ vào ống 3 thấy có kết tủa xuất hiện, lấy ống 3 đổ vào ống 4 thấy có khí bay
ra. Xác đònh các hóa chất đựng trong mỗi ống nghiệm?
9. Có 6 bình đựng các khí N
2
, H
2
, CO

2
, CO, Cl
2
, O
2
. Hãy nhận biết các khí bằng phương pháp hóa học?
10. Có 6 bình đựng các khí SO
2
, H
2
, CO
2
, CO, SO
3
. Hãy nhận biết các khí bằng phương pháp hóa học?
11. Có hỗn hợp chứa Al, Fe, Mg. Hãy trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng kim loại ra từng
hỗn hợp?
12. Trình bày cách tách từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp chất rắn và viết đầy đủ các PTHH xảy ra:
AlCl
3
; FeCl
3
; BaCl
2
?
13. Trình bày phương pháp tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe

2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột?
14. Một hỗn hợp M có chứa 3 muối MgCO
3
, K
2
CO
3
, BaCO
3
. Viết phương trình điều chế 3 kim loại
riêng biệt?
15. Trình bày phương pháp điều chế các kim loại riêng biệt từ hỗn hợp gồm CuS, FeS
2
, Al
2
O
3
, MgCO
3
.
16. Từ hỗn hợp chứa CuO, CaCO

3
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
được phép sử dụng dd HCl, Fe, Al, nhiệt và dụng cụ
phòng thí nghiệm. Hãy trình bày ba phương pháp điều chế Cu nguyên chất?
17. Không dùng thêm hóa chất nào khác, dựa vào tính chất hóa học hãy phân biệt các dung dòch
K
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2

, NaOH.
Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
6
II. NHỮNG PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA HIĐROCACBON, CÁC DẪN XUẤT
HIĐROCACBON, CACBOHĐRAT- AMIN- AMINO AXIT VÀ PROTEIN:
1.Những phản ứng đặc trưng của Hidrcacbon:
Chất cần
nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng
Ankan
(parafin)
Cl
2
Sản phẩm sau phản ứng làm
hồng quỳ tím ẩm
2 2 2 2 1
as
n n n n
C H Cl C H Cl HCl
 
  
HCl làm hồng quỳ tím ẩm
Nước Br
2

màu da cam
Làm mất màu nước brôm
C

n
H
2n
+ Br
2

C
n
H
2n
Br
2
.
Dd thuốc tím
Làm mất màu thuốc tím
3C
n
H
2n
+ KMnO
4
+ 4H
2
O

3C
n
H
2n
(OH)

2
+2MnO
2
+2KOH.
Với dd KMnO
4
đ ở nhiệt độ cao nối
đôi C=C bò bẽ gãy cho xeton, axit, hay
CO
2
tùy thuộc cấu tạo của anken:
R-C= CH-R` + 3
 
O
0
4
,KMnO t

R R- C=O +R`COOH
R
Anken (olefin)
Oxi
Chất sau phản ứng tham gia
phản ứng tráng gương
2CH
2
=CH
2
+ O
2

2 2
/PbCl CuCl

2CH
3
CHO
Ankien
C
n
H
2n-2
(n

3)
Nước brôm
Làm mất màu nước Brôm
C
n
H
2n-2
+ 2Br
2

C
n
H
2n-2
Br
4
.

Nước brôm
Làm mất màu nước Brôm
C
n
H
2n-2
+ 2Br
2

C
n
H
2n-2
Br
4
.
Dd thuốc tím
Làm mất màu thuốc tím
3C
2
H
2
+ 8KMnO
4

3K
2
C
2
O

4
+ 8MnO
2
+ 2KOH + 2H
2
O
C
2
H
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4

2CO
2
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 4H
2
O
5CH
3

C CH + 8KMnO
4
+
+12H
2
SO
4

5CH
3
COOH + 5CO
2
+ 8MnSO
4
+ 4K
2
SO
4
+12H
2
O.
Dd AgNO
3
/
NH
3
Cho kết tủa màu vàng nhạt.
C
2
H

2
+ 2
 
3 2
( )Ag NH


C
2
Ag
2

+
2NH
3
+ 2NH
4
+
+ Các ankin có liên kết 3 đầu mạch.
(Thế 1 ngtử H)
Ankin-C
n
H
2n-2
(n

2)
Dd CuCl/
NH
3

Cho kết tủa màu đỏ
C
2
H
2
+ 2CuCl + NH
3

C
2
Cu
2

+
2NH
3
+ 2NH
4
+
+ Các ankin có liên kết 3 đầu mạch.
(Thế một nguyên tử H)
Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
7
Aren C
n
H
2n-6
(n

6)

+ Toluen và
đồng đẳng (trừ
C
6
H
6
)
Dd KMnO
4
và đun nóng
Mất màu dd thuốc tím
C
6
H
5
CH
3
+ 2KMnO
4
0
t

C
6
H
5
COOK +2MnO
2
+KOH+H
2

O.
Hoặc: C
6
H
5
CH
3
+3
 
O
0
4
,KMnO t

C
6
H
5
COOH + H
2
O.
Stiren
Dd brôm
hoặc thuốc
tím
Làm mất màu dd Brom hoặc
thuốc tím
+ Br
2
giống anken.

C
6
H
5
CH=CH
2
+3
 
O
0
4
,KMnO t

C
6
H
5
CH(OH)CH
2
(OH).
2. Những phản ứng đặc trưng của các dẫn xuất hiđrocacbon:
Chất cần
nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng
Ancol
Kim loại kiềm
(Na, K)
Có khí bay ra

2ROH+ 2Na

2RONa+ H
2

Ancol bậc I
CuO đen, t
0
Cu(đỏ), sản phẩm sau phản
ứng tham gia phản ứng
tráng gương cho Ag

R-CH
2
OH + CuO
0
t

RCHO + Cu
+H
2
O
Ancol bậc II
CuO đen, t
0
Cu(đỏ), sản phẩm sau phản
ứng không tham gia phản
ứng tráng gương
R-CH(OH)R` + CuO
0

t

RCOR`
+ Cu +H
2
O
Ancol đa chức
(etilen glicol,
Glyxerol)
Cu(OH)
2
Dd màu xanh
C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2

 
3 5 2
2
( )C H OH O Cu
+ H
2
O
Dd AgNO
3

/
NH
3
Tạo kết tủa màu trắng
(phản ứng tráng gương)
RCHO + 2
 
3 2
( )Ag NH OH

RCOONH
4
+ 2Ag + 3NH
3
+H
2
O
Lưu ý:
HCHO +4
 
3 2
( )Ag NH OH

(NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag+6NH

3
+ 2 H
2
O.
HCOOH + 2
 
3 2
( )Ag NH OH

(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag+2NH
3
+ H
2
O.
Andehit
RCHO
Cu(OH)
2
(xanh
lam trong
NH
3
)
Tạo kết tủa đỏ nâu Cu

2
O
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t

RCOONa+ Cu
2
O

+3H
2
O
HCOOH +2Cu(OH)
2
+2NaOH
0
t

Na
2
CO
3
+ Cu
2
O

+4H

2
O
Giấy quỳ tím
Làm quỳ tím hóa đỏ
Axit
cacboxylic
CaCO
3
hoặc
dd Na
2
CO
3
Có khí CO
2
bay ra
2RCOOH + Na
2
CO
3

2RCOONa +
CO
2

+ H
2
O
Phenol
Dd Brom

Kết tủa trắng
C
6
H
5
OH+3Br
2

C
6
H
2
Br
3
(OH)

+3HBr
2,4,6-tribromphenol
Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
8
3. Những phản ứng đặc trưng của Cacbohiđrat- amin- amino axit-peptit và protein.
Chất cần nhận
biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình phản ứng
Amin R-NH
2
Giấy quỳ tím
Làm quỳ tím hóa xanh

Anilin C
6
H
5
NH
2
Dd Brom
Kết tủa trắng
C
6
H
5
NH
2
+3Br
2

C
6
H
2
Br
3
(NH
2
) +3HBr
2,4,6-tribromanilin
Giấy quỳ tím
Biến đổi màu giấy quỳ
tùy theo số nhóm NH

2

COOH
n=m: giấy quỳ không đổi màu
n>m: giấy quỳ hóa xanh
m<n: giấy quỳ hóa đỏ
Amino axit
(NH
2
)
n
R(COOH)
m
CaCO
3
hoặc
dd Na
2
CO
3
Có khí CO
2
bay ra
VD: 2NH
2
-R-COOH + Na
2
CO
3


2NH
2
-R-COONa + CO
2

+H
2
O
Dd AgNO
3
/
NH
3
Tạo kết tủa màu trắng Ag
(phản ứng tráng gương)
RCHO + 2
 
3 2
( )Ag NH OH

RCOONH
4
+ 2Ag + 3NH
3
+H
2
O
R là HOCH
2
(CHOH)

4
-
Glucozơ C
6
H
12
O
6
Cu(OH)
2
(xanh
lam trong
NH
3
)
Phức chất màu xanh, đun
nóng trong mt OH
-

Tạo
kết tủa đỏ nâu Cu
2
O
Saccarozơ
C
12
H
22
O
11

Thủy phân
(H
+
)thì sản
phẩm tham gia
phản ứng
tráng gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
,H t


C
6
H
12
O
6
+
+ C
6
H

12
O
6
(glucozơ)
(Fructozơ)
Cu(OH)
2
dd màu xanh lam
Dd AgNO
3
/
NH
3
Tạo kết tủa Ag màu
trắng(tráng gương)
2RCOOH + Na
2
CO
3

2RCOONa +
CO
2

+ H
2
O
Mantozơ
C
12

H
22
O
11
Thủy phân
(H
+
)thì sản
phẩm tham gia
phản ứng
tráng gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
,H t


2C
6
H
12
O
6

(glucozơ)
Thủy phân
(H
+
)thì sản
phẩm tham gia
phản ứng
tráng gương
(C
6
H
10
O
5
)
n
+nH
2
O
0
,H t


nC
6
H
12
O
6
(glucozơ)

Tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)
n
Dd iot
cho màu xanh lam đặc
trưng
Dd HNO
3
(trừ
đipeptit)
Kết tủa màu vàng
Peptit và protein
Cu(OH)
2
Phức màu tím
Hóa học GV: Nguyễn Thò Kiều Trang
9
4. Bài tập vận dụng:
1. Có 4 lọ mất nhãn A,B,C,D chứa 4 hóa chất riêng biệt sau đây: propan-1-ol; andehit propionic; axit propionic;
metyl axetat. Biết rằng:
+ Chất trong lọ A và chất trong lọ B khi phản ứng với Na có khí H
2
thốt ra, chất trong lọ A có nhiệt độ sơi
cao nhất.

+ Chất trong lọ C tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag.
Xác định hóa chất trong mỗi lọ và viết PTHH?
2. Phân biệt hexan; heptan; hex-1-en; hex-1-in; benzen; toluen; stiren chứa trong các bình mất nhãn?
3. Tinh chế etilen có lẫn etan; axetilen; khí sunfurơ, khí hiđro và khí nitơ bằng phương pháp hóa học. Viết các
PTPƯ?
4. Từ metan và các chất vơ cơ cần thiết hãy điều chế cao su Buna bằng:
- 4 phản ứng liên tiếp.
- 5 phản ứng liên tiếp
5. Từ than đá, đá vơi và các chất vơ cơ khác hãy viết ptpư điều chế: 2,4,6-tribromanilin và
2,4,6-tribromphenol.
6. Từ Al
4
C
3
, NaCl, H
2
O và khơng khí(chất xúc tác có đủ), hãy viết ptpứ điều chế polivinyl axetat và TNT, thuốc trừ
sâu 6.6.6?
7. Có hỗn hợp khí gồm: CO
2
; C
2
H
4
; C
2

H
2
; C
2
H
6
. Trình bày phương pháp hóa học để thu được từng khí tinh khiết?
8. Từ toluen và các chất vơ cơ cần thiết hãy viết ptpứ điều chế: C
6
H
5
CH
2
OH; và p-CH
3
C
6
H
4
OH
9. Viết pt chuyển hóa lẫn nhau giữa: propanal Xeton.
10. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các este sau: CH
3
COOCH=CH
2
; HCOOCH
2
CH=CH
2
;

CH
2
=CHCOOCH
3
?
11. Từ tinh bột (hoặc xenlulozơ) và các chất vơ cơ cần thiết hãy điều chế: 2,4,6-tribrom anilin.
12. Có 5 lọ bị mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất lỏng sau: dd andehit fomic, dd phenol, dd anilin, dd axit aminoaxetic.
Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất trong mỗi lọ. Viết phương trình phản ứng minh họa.
VẬN DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT TRONG GIẢI TOÁN HÓA HỌC.
1. Cho hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau. M là Kim loại có hóa trò không đổi. Cho 6,51 gam X tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO
3
đun nóng, thu được dd A1 và 13,216 lít (ở đktc) hồn hợp khí A2 có khối
lượng là 26,34 gam(gồm NO
2
và NO). Thêm một lượng dư dd BaCl
2
loãng vào A1, thấy tạo thành m gam chất
kết tủa trắng trong dd dư axit.
a. Xác đònh Kim loại M trong MS?
b. Tính m gam và % khối lượng các chất trong X?
2. Cho 11,36 gam hỗn gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O

4
phản ứng hết với dd HNO
3
loãng dư, thu được 1,344 lít khí
NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Xác định giá trị m?
3. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết với một lượng dd HNO
3
2M (lấy dư 10%) thu được 4,48 lít hỗn
hợp NO và N
2
O có tỉ khối đối với Hiđro bằng 18,5 và dd khơng chứa muối amoni. Xác định thể tích dd HNO3 đã
dùng và khối lượng muối nitrat thu được.
4. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) . Tính thể tích
dd HNO
3
2M đã dùng để hòa tan hết cũng lượng m gam hỗn hợp X trên? Biết lượng HNO
3
đã dùng dư 20% so với
lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhất.
5. Bổ túc và cân bằng phản ứng OXH-K sau(phương pháp ion-eletron)
a. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
b. SO
2

+ KMnO
4
+ H
2
O
c. CH
2
=CH
2
+ KMnO4 + H
2
O HOCH
2
=CH
2
OH +
d. Cu+ NaNO
3
+ HCl
e. FeS
2
+ HNO
3
đ
d. Fe
x
O
y
+ HNO
3

NO +
6. Khử hồn tồn 1,74 gam oxit kim loại M
x
O
y
cần dùng 0,06 gam khí H
2
. Tồn bộ lượng kim loại M thu được đem
hòa tan hết vào dung dịch HCl thì giải phóng ra 0,504 lít khí H
2
(đktc).
a. Xác định tên kim loại M và cơng thức oxit MxOy.
b. Hòa tan hồn tồn 23,3 gam M
x
O
y
vào 100ml dd HCl vừa đủ, thu được dd A gồm 2 muối. Cho 5,4 gam
Al vào dd A, khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn B và dd Z.
Tính m gam chất rắn B và nồng độ mol các chất trong Z. Cho rằng thể tích dd thay đổi khơng đáng kể.

×