Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Tài liệu Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.6 KB, 85 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP VÀĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
Hà Nội – 2005
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này là căn cứ để lập dự toán, thẩm định và xét duyệt kinh phí lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cả nước; các vùng; các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là
cấp tỉnh); các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); các xã, phường, thị
trấn (gọi chung là cấp xã).
Định mức này chưa tính cho các công việc sau: Công tác chuẩn bị (Bước 1); thực hiện thẩm định và xét
duyệt; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
2.1. Định mức lao động công nghệ
2.1.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để
thực hiện nội dung của bước công việc trong quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của từng cấp.
2.1.2. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
- Định biên: Được xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện từng nội dung công việc, căn cứ theo “Tiêu chuẩn
nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành Địa chính” (Quyết định số 290/QĐ-ĐC ngày 19 tháng 5
năm 1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Định mức: Quy định thời gian thực hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công, công nhóm
trên đơn vị diện tích trung bình; ngày công tính bằng 8 giờ làm việc.
2.2. Định mức vật tưvà thiết bị
2.2.1. Định mức vật tưvà thiết bị là tên gọi ngắn gọn của định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ
(công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc).


- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một công việc.
- Định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị cần
thiết để thực hiện một công việc.
2.2.2. Số liệu về “thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy móc thiết bị.
- Thời hạn của dụng cụ lao động: Đơn vị tính là tháng
- Thời hạn (niên hạn) của thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2.2.3. Đơn vị tính của các mức dụng cụ và thiết bị là ca (ca sử dụng trên đơn vị diện tích trung bình).
2.2.4. Điện cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức:
Điện năng = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ trên đơn vị diện tích trung bình) x Công suất
(kw/giờ). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí
đường dây.
2.2.5. Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính
định mức.
2.2.6. Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
3. Kết cấu của tập định mức
3.1. Tập định mức gồm 2 nội dung chính:
- Định mức lao động công nghệ;
- Định mức vật tưvà thiết bị.
3.2. Danh mục sản phẩm tính định mức của 2 phần là thống nhất, được sắp xếp theo 3 loại hình: lập quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối; Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
4. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước biên soạn theo đơn vị diện tích
là 1.000.000 ha.
5. Định mức lập quy hoạch sử dụng đất của vùng biên soạn cho vùng có diện tích trung bình là 4.000.000 ha, với
các chỉ tiêu về kinh tế, mật độ dân số, diện tích tự nhiên và số đơn vị hành chính trực thuộc ở mức độ trung bình
của cả nước; khi tính mức cho một vùng cụ thể tính theo công thức sau:
M
v
= M
tb

K
kt
K
ds
K
s
K
hc
Trong đó:
- M
v
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch sử dụng đất của vùng;
- M
tb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho một vùng trung
bình;
- K
kt
: Hệ số áp lực về kinh tế;
- K
ds
: Hệ số áp lực về dân số;
- K
s
: Hệ số quy mô diện tích;
- K
hc
: Hệ số đơn vị hành chính;
Các hệ số được thể hiện ở các bảng 01, 02, 03, 04.
6. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh biên soạn cho đơn vị tỉnh có diện

tích trung bình là 500.000 ha với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và số đơn vị hành chính trực thuộc ở
mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng tỉnh tính theo công thức sau:
M
T
= M
tb
K
kt
K
ds
K
s
K
hc
K
đt
Trong đó:
- M
T
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho
một đơn vị cấp tỉnh;
- M
tb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho
một đơn vị cấp tỉnh trung bình;
- K
kt
: Hệ số áp lực vềkinh tế;
- K
ds

: Hệ số áp lực về dân số;
- K
s
: Hệ số quy mô diện tích;
- K
hc
: Hệ số đơn vị hành chính;
- K
đt
: Hệ số áp lực về đô thị;
Các hệ số được thể hiện ở các bảng 05, 06, 07, 08, 09.
7. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện biên soạn cho đơn vị huyện có
diện tích trung bình là 50.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số và số đơn vị hành chính trực thuộc
ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức cụ thể cho từng huyện tính theo công thức sau:
M
H
= M
tb
K
kt
K
ds
K
s
K
hc
K
đt
Trong đó:
- M

H
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho
một đơn vị cấp huyện;
- M
tb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho
một đơn vị cấp huyện trung bình;
- K
kt
: Hệ số áp lực về kinh tế;
- K
ds
: Hệ số áp lực về dân số;
- K
s
: Hệ số quy mô diện tích;
- K
hc
: Hệ số đơn vị hành chính;
- K
đt
: Hệ số áp lực về đô thị;
Các hệ số được thể hiện ở các bảng 10, 11, 12, 13, 14.
8. Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã biên soạn cho đơn vị xã có diện tích
trung bình là 3.000 ha, với điều kiện về kinh tế, mật độ dân số ở mức trung bình của cả nước; khi tính mức
cụ thể cho từng xã tính theo công thức sau:
M
X
= M
tb

K
ds
K
s
K
kv
Trong đó:
- M
X
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết
cho một đơn vị cấp xã;
- M
tb
là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị và vật liệu) lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi
tiết cho một đơn vị cấp xã trung bình;
- K
ds
: Hệ số áp lực về dân số;
- K
s
: Hệ số quy mô diện tích;
- K
kv
: Hệ số điều chỉnh theo khu vực;
Các bảng hệ số được thể hiện ở các bảng 15, 16, 17.
9. Các bảng hệ số
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (K
kt
) của vùng
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

GDP bình quân/người
(USD)
< 6,5 6,5 - < 7,0 7,0 - < 7,5 7,5 - < 9,0 ≥9,0
< 200 0,80 0,85 0,90 0,95 1,00
200 - < 300 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05
300 - < 400 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10
400 - < 500 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15
500 - < 600 1,00 1,05 1,10 1,15 1,20
600 - < 700 1,05 1,10 1,15 1,20 1,25
700 - < 800 1,10 1,15 1,20 1,25 1,30
800 - < 900 1,15 1,20 1,25 1,30 1,35
≥900 1,20 1,25 1,30 1,35 1,40
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (K
ds
) của vùng
Mật độ dân số trung bình (người/km
2
) K
ds
< 100 0,70
100 - <200 0,78 - 0,82
200 - <300 0,98 - 1,02
300 - <500 1,03 - 1,07
500 - <700 1,08 - 1,12
700 - <900 1,13 - 1,17
≥900 1,20
Bảng 03. Hệ số quy mô diện tích (K
s
) của vùng
Diện tích tự nhiên (ha) K

s
< 1.500.000 0,70
1.500.000 - < 2.500.000 0,78 - 0,82
2.500.000 - < 3.500.000 0,88 - 0,92
3.500.000 - < 4.500.000 0,98 - 1,02
4.500.000 - < 5.500.000 1,03 - 1,07
≥5.500.000 1,10
Bảng 04. Hệ số đơn vị hành chính (K
hc
) cấp vùng
Sốđơn vịhành chính K
hc
< 7 0,95
7 - <9 0,98-1,02
≥9 1,05
Bảng 05. Hệ số áp lực về kinh tế (K
kt
) cấp tỉnh
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)
GDP bình quân/
người (triệu
đồng)
<5 5 - <7 7 - <8 8 - <10 10 - <12 12 - <14 14
<3 0,80 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10
3 - <5 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15
5 - <7 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15 1,20
7 - <9 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15 1,20 1,25
9 - <11 1,00 1,05 1,10 1,15 1,20 1,25 1,30
11 - <13 1,05 1,10 1,15 1,20 1,25 1,30 1,35
13 1,10 1,15 1,20 1,25 1,30 1,35 1,40

Bảng 06. Hệ số áp lực về dân số (K
ds
) cấp tỉnh
Mật độdân sốtrung bình (người/km
2
) K
ds
< 100 0,70
100 - < 200 0,83 - 0,87
200 - < 300 0,98 -1,02
300 - < 500 1,03 - 1,07
500 - < 700 1,08 - 1,12
700 - < 900 1,13 - 1,17
900 - < 1.200 1,18 - 1,22
1.200 - < 1.500 1,23 - 1,27
1.500
1,50
Bảng 07. Hệ số quy mô diện tích (K
s
) cấp tỉnh
Diện tích tựnhiên (ha) K
s
<100.000 0,65
100.000 - < 200.000 0,63 - 0,67
200.000 - < 300.000 0,73 - 0,77
300.000 - < 450.000 0,83 - 0,87
450.000 - < 550.000 0,98 -1,02
550.000 - < 700.000 1,03 - 1,07
700.000 - < 900.000 1,08 - 1,12
900.000 - < 1.200.000 1,13 - 1,17

1.200.000 1,20
Bảng 08. Hệ số đơn vị hành chính (K
hc
) cấp tỉnh
Sốđơn vịhành chính K
hc
< 8 0,80
8 - < 12 0,98- 1,02
12 - < 16 1,03- 1,07
16 1,10
Bảng 09. Hệ số áp lực về đô thị (K
đt
) cấp tỉnh
Loại đô thị K
đt
Đô thị loại I 1,50
Đô thị đặc biệt 2,00
Bảng 10. Hệ số áp lực về kinh tế (K
kt
) cấp huyện
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)
Gía tr
ị sản xuất
bình quân/ngư
ời
(triệu đồng)
< 5 5 - <7 7 - <9 9 -<11 11- <13 13- <15
15
< 3 0,70 0,75 0,80 0,85 0,90 0,95 1,00
3 - < 5 0,75 0,80 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05

5 - < 7 0,80 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10
7 - < 9 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15
9- < 12 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15 1,20
12 - < 15 0,95 1,00 1,05 1,10 1,15 1,20 1,25
15
1,00 1,05 1,10 1,15 1,20 1,25 1,30
Bảng 11. Hệ số áp lực về dân số (K
ds
) cấp huyện
Mật độdân sốtrung bình (người/km
2
) K
ds
< 50 0,65
50 - < 100 0,68 - 0,72
100 - < 200 0,83 - 0,87
200 - < 300 0,98 - 1,02
300 - < 600 1,03 - 1,07
600 - < 900 1,08 - 1,12
900 - < 1.200 1,13 - 1,17
1.200 1,20

Bảng 12. Hệ số quy mô diện tích (K
s
) cấp huyện
Diện tích tựnhiên (ha) K
s
<5.000 0,60
5.000 - < 10.000 0,68 - 0,72
10.000 - < 20.000 0,78 - 0,82

20.000 - < 40.000 0,88 - 0,92
40.000 - < 60.000 0,98 -1,02
60.000 - < 90.000 1,03 - 1,07
90.000 - < 120.000 1,08 - 1,12
120.000 - < 150.000 1,13 - 1,17
150.000
1,20
Bảng 13. Hệ số đơn vị hành chính (K
hc
)cấp huyện
Sốđơn vịhành chính K
hc
< 10 0,80
10 - < 15 0,88 - 0,92
15 - < 20 0,98 -1,02
20 - < 25 1,03 -1,07
25 - < 30 1,08 - 1,12
30 - < 35 1,13 - 1,17
35 1,20
Bảng 14. Hệ số áp lực về đô thị (K
đt
) cấp huyện
Loại đô thị K
đt
Các quận thuộc đô thị đặc biệt 1,30
Các quận thuộc đô thị loại I 1,25
Các đô thị khác 1,20
Bảng 15. Hệ số áp lực về dân số (K
ds
) cấp x ã

Mật độdân sốtrung bình (người/km
2
) K
ds
< 50 0,70
50 - < 100 0,78 - 0,82
Mật độdân sốtrung bình (người/km
2
) K
ds
100 - < 200 0,88 - 0,92
200 - < 300 0,98 –1,02
300 - < 500 1,03 - 1,07
500 - < 1.000 1, 08 -1,12
1.000 - < 2.000 1,03 - 1,17
2.000 - < 5.000 1,18 - 1,22
5.000 - < 10.000 1,13 - 1,27
10.000 - < 15.000 1,28 - 1,32
15.000 - < 20.000 1,33 - 1,37
20.000 - < 25.000 1,38 - 1,42
25.000 - < 35.000 1,43 - 1,47
35.000 1,50
Bảng 16. Hệ số quy mô diện tích (K
s
) cấp xã
Diện tích tựnhiên (ha) K
s
< 100 0,80
100 - < 500 0,83 – 0,87
500 - < 1.500 0,88 - 0,92

1.500 - < 2.500 0,93 - 0,97
2.500 - < 3.500 0,98 - 1,02
3.500 - < 5.000 1,03 - 1,07
5.000 - < 7.000 1,08 - 1,12
7.000 - < 10.000 1,13 - 1,17
10.000 1,20
Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (K
kv
) cấp xã
Khu vực
K
kv
Các xã khu vực miền núi 0,85
Các xã khu vực đồng bằng 1,00
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị 1,10
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh 1,20
Các phường thuộc các quận của đô thị loại I 1,35
Các phường thuộc các quận của đô thị đặc biệt 1,50
10. Hướng dẫn sử dụng các bảng hệ số
- Các chỉ tiêu dùng để tính các hệ số điều chỉnh tại các bảng trên lấy theo số liệu của Tổng cục Thống kê và
các Chi cục Thống kê địa phương ở thời điểm năm hiện trạng, các chỉ tiêu về kinh tế lấy theo giá so sánh
năm 1994.
- Tại các bảng 02, 03, 04, 06, 07, 08, 11, 12, 13, 15, 16 nếu đơn vị lập quy hoạch, kế hoạch có các chỉ tiêu về
mật độ dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc nằm trong khoảng giữa hai quy mô quy
định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHƯƠNG I
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẢ NƯỚC

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
A.1. Định biên
Định biên (người)
STT Nội dung công việc
KSCC3 KSC5 KS6 KTV8
LX7,
KTVĐM7
Nhóm
I Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
1
Điều tra, thu thập thông tin tài liệu, số
liệu, bản đồ (Bước 2)
1 2 3 2 1 9KS 7,4
2
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước
3)
1 2 2 2 2 9KS 7,1
3
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất,
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất
đai (Bước 4)
1 3 3 1 1 9KS 8,2
4
Xây dựng và lựa chọn phương án quy
hoạch sử dụng đất (Bước 5)
1 2 3 1 2 9KS 7,4
5
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

(Bước 6)
1 2 3 2 1 9KS 7,4
6
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp,
hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước
7)
1 3 3 1 1 9KS 8,2
II Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, t
ài
li
ệu, số liệu, bản đồ; đánh giá kháí quát
về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã h
ội
(Bước 2)
1 2 3 2 1 9KS7,4
Định biên (người)
STT Nội dung công việc
KSCC3 KSC5 KS6 KTV8
LX7,
KTVĐM7
Nhóm
2
Đánh giá bổ sung về tình hình qu
ản lý sử
d
ụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trư

ớc của cả
nước (Bước 3)
1 2 3 2 1 9KS7,4
3
Xây dựng và lựa chọn phương án đi
ều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4)
1 2 2 2 2 9KS 7,1
4
Xây d
ựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
của cả nước (Bước 5)
1 2 3 2 1 9KS7,4
5
Xây d
ựng báo cáo thuyết minh tổng hợp,
hoàn chỉnh hồ sơđi
ều chỉnh quy hoạch
s
ử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước (Bước 6)
1 3 2 2 1 9KS 8,0
III Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, t
ài
li
ệu, số liệu, bản đồ; đánh giá khái quát
về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã h
ội

(Bước 2)
1 2 2 3 1 9KS 7,2
2
Đánh giá tình hình qu
ản lý, hiện trạng sử
dụng đất, kết quả thực hiện kếho
ạch sử
dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước 3)
1 2 2 2 2 9KS 7,1
3
Xây d
ựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
của cả nước (Bước 4)
1 2 2 2 2 9KS 7,1
4
Xây d
ựng báo cáo thuyết minh tổng hợp,
hoàn chỉnh hồ sơk
ế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối của cả nước (Bước 5)
1 2 2 2 2 9KS 7,1
A.2. Định mức
Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)
STT Nội dung công việc
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
I Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
1
Điều tra, thu thập thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ
(Bước 2)

15,54 9,03
1.1 Công tác nội nghiệp 6,88
1.2 Công tác ngoại nghiệp 0,91 8,18
1.3
Tổng hợp, xử lý các loại tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp, chuẩn xác
hoá các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ
3,13 0,56
1.4
Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu
thập và điều tra khảo sát
1,67 0,29
1.5 Hội thảo nội dung bước 2 2,21
1.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 0,74
2
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc
sử dụng đất (Bước 3)
36,62 5,35
2.1
Điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hi
ện trạng cảnh quan môi
trường
12,49 2,20
2.2 Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội 17,83 3,15
2.3 Hội thảo nội dung bước 3 5,04
2.4 Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 1,26
3
Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
(Bước 4)
35,03 6,06

3.1 Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai 5,13 0,90
3.2
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng
đất
6,77 1,20
3.3
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử
dụng đất kỳ trước
8,17 2,08
3.4 Đánh giá tiềm năng đất đai 10,65 1,88
3.5 Hội thảo nội dung bước 4 3,10
3.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 1,21
4
Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất
(Bước 5)
99,60 6,03
Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)
STT Nội dung công việc
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
4.1 Xây dựng định hướng dài hạn về sử dụng đất 18,08 2,02
4.2 Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất 36,08 4,01
4.3 Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất 17,94
4.4 Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất 6,87
4.5 Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường 6,43
4.6 Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất 6,43
4.7 Hội thảo nội dung bước 5 4,44
4.8 Kiểm tra, nghiệm thu bước 5 3,33
5 Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) 27,79 3,11
5.1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã h
ội 5 năm
của cả nước
4,94 0,55
5.2
Cụ thể hoá các chỉ tiêu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và đến vùng lãnh
thổ
10,50 1,17
5.3
Lập danh mục, diện tích các công trình, dự án có sử dụng đất lớn
trong kỳ kế hoạch
4,47 0,78
5.4
Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ kế hoạch
sử dụng đất
3,45 0,61
5.5 Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất 1,59
5.6 Hội thảo nội dung bước 6 1,91
5.7 Kiểm tra, nghiệm thu bước 6 0,93
6
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu
quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 7)
33,96
6.1
Xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
12,98
6.2
Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh tổng hợp, báo cáo tóm tắt quy

hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
11,19
6.3 Nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm của Dự án 9,79
Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)
STT Nội dung công việc
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
II Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kếhoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản
đồ; đánh giá kháí quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã
hội (Bước 2)
14,05 7,79
1.1
Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có
liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
0,76 5,79
1.2
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, hi
ện
trạng cảnh quan môi trường
4,45 0,79
1.3 Đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội 6,21 1,21
1.4 Hội thảo nội dung bước 2 1,97
1.5 Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 0,66
2
Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả
nước (Bước 3)

10,14 1,54
2.1 Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý Nhà nước về đất đai 1,37 0,26
2.2 Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất 1,70 0,40
2.3
Phân tích, đánh giá k
ết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đất kỳ
trước của cả nước
2,53 0,39
2.4
Phân tích đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
của cả nước
3,37 0,49
2.5 Hội thảo nội dung bước 3 0,82
2.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 0,35
3
Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất (Bước 4)
49,67 1,43
3.1 Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 23,10 1,43
3.2 Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 12,77
3.3 Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường 5,11
3.4
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện phương án đi
ều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
4,09
3.5 Hội thảo nội dung bước 4 3,07
3.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 1,53
Định mức
(công nhóm /1.000.000 ha)

STT Nội dung công việc
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
4 Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5) 26,66 1,33
4.1
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hội 5
năm của cả nước
5,23 0,37
4.2
Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh
11,69 0,62
4.3
Dự kiến các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử
dụng đất
2,46 0,34
4.4 Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường 2,52
4.5
Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước
1,68
4.6 Hội thảo nội dung bước 5 1,96
4.7 Kiểm tra, nghiệm thu bước 5 1,12
5
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối của cả nước (Bước 6)
25,39
5.1
Xây dựng báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,

kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
9,87
5.2
Hoàn ch
ỉnh báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
7,05
5.3 Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm của Dự án 8,47
III Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ;
đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bư
ớc
2)
7,47 3,76
1.1
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên
quan phục vụ cho việc lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
0,49 2,77
1.2
Đánh giá khái quát về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên,
hiện trạng cảnh quan môi trường và các hệ sinh thái
1,81 0,32
1.3 Đánh giá khái quát thực trạng phát triển kinh tế- xã hội 2,38 0,42
1.4
Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá khái quát về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất
1,44 0,25
Định mức
(công nhóm/1.000.000 ha)

STT Nội dung công việc
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
1.5 Hội thảo nội dung bước 2 1,01
1.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 2 0,34
2
Đánh giá tình hình quản lý, hiện trạng sử dụng đất, kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả nước (Bước
3)
7,86 0,43
2.1 Phân tích, đánh giá tình hình quản lý đất đai 1,20 0,21
2.2
Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước của cả
nước
1,27 0,22
2.3
Lập hệ thống bảng biểu phân tích, đánh giá việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
2,08
2.4
Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý,
hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử
dụng đất kỳ trước của cả nước
2,48
2.5 Hội thảo nội dung bước 3 0,58
2.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 3 0,25
3 Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 4) 24,89 3,20
3.1
Khái quát các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến
việc lập kế hoạch sử dụng đất
5,73 1,01

3.2 Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước 12,42 2,19
3.3 Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường 2,25
3.4
Xác định giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo
đảm thực hiện đúng tiến độ kế hoạch sử dụng đất
1,69
3.5 Hội thảo nội dung bước 4 1,96
3.6 Kiểm tra, nghiệm thu bước 4 0,84
4
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơkế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước (Bước 5)
17,55
4.1
Xây dựng báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của
cả nước
8,77
4.2
Hoàn chỉnh báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của
cả nước
6,27
4.3 Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm Dự án 2,51
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
B.1. Dụng cụ
Định mức
(ca/1.000.000 ha)
STT Dụng cụ Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
I Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước

1 Bàn làm việc Cái 60 198,83
2 Bàn dập gim Cái 24 6,21
3 Bàn để máy tính Cái 72 8,84
4 Ghế văn phòng Cái 60 198,83
5 Ghế máy tính Cái 72 8,84
6 Chuột máy tính Cái 4 8,84
7 Giá để tài liệu Cái 60 49,71
8 Máy tính casio Cái 36 99,42 4,73
9 Ổn áp dùng chung 10A Cái 60 49,71
10 Lưu điện Cái 60 8,84
11 Máy hút ẩm 2 KW Cái 60 15,53
12 Máy hút bụi 1,5 KW Cái 60 9,94
13 Quạt thông gió 0,04 KW Cái 36 22,37
14 Quạt trần 0,1 KW Cái 36 12,43
15 Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW Cái 36 0,08
16 Thước eke loại trung bình Cái 24 19,88
17 Bộ đèn neon 0,04 KW Bộ 30 198,83
18 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 18 1789,49 212,98
19 Giầy bảo hộ Đôi 12 212,98
20 Tất Đôi 6 212,98
21 Mũ cứng Cái 12 212,98
22 Hòm đựng tài liệu Cái 60 5,92
23 Quần áo mưa Bộ 6 63,89
24 Bình đựng nước uống Cái 12 212,98
25 Cặp tài liệu Cái 24 212,98
26 Dao gọt bút chì Cái 9 2,49 0,26
27 Kéo Cái 9 2,49
28 Ba lô Cái 36 212,98
29 Ống đựng bản đồ Cái 12 23,66
30 Thước cuộn vải 50 m Cái 12 11,83

Định mức
(ca/1.000.000 ha)
STT Dụng cụ Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
31 Thước nhựa 40 cm Cái 24 24,85 11,83
32 Thước nhựa 120 cm Cái 24 19,88
33 Đồng hồ treo tường Cái 36 49,71
34 Điện năng Kw 471,18
II Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1 Bàn làm việc Cái 60 100,73
2 Bàn dập gim Cái 24 3,15
3 Bàn để máy tính Cái 72 4,48
4 Ghế văn phòng Cái 60 100,73
5 Ghế máy tính Cái 72 4,48
6 Chuột máy tính Cái 4 4,48
7 Giá để tài liệu Cái 60 25,18
8 Máy tính casio Cái 36 50,36 2,42
9 Ổn áp dùng chung 10A Cái 60 25,18
10 Lưu điện Cái 60 4,48
11 Máy hút ẩm 2 KW Cái 60 7,87
12 Máy hút bụi 1,5 KW Cái 60 6,30
13 Quạt thông gió 0,04 KW Cái 36 11,33
14 Quạt trần 0,1 KW Cái 36 6,30
15 Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW Cái 36 0,04
16 Thước eke loại trung bình Cái 24 10,07
17 Bộ đèn neon 0,04 KW Bộ 30 100,73
18 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 18 906,55 87,05
19 Giầy bảo hộ Đôi 12 87,05

20 Tất Đôi 6 87,05
21 Mũ cứng Cái 12 87,05
22 Hòm đựng tài liệu Cái 60 2,42
23 Quần áo mưa Bộ 6 26,12
24 Bình đựng nước uống Cái 12 87,05
25 Cặp tài liệu Cái 24 87,05
26 Dao gọt bút chì Cái 9 1,26 0,11
27 Kéo Cái 9 1,26
28 Ba lô Cái 36 87,05
29 Ống đựng bản đồ Cái 12 9,67
30 Thước cuộn vải 50 m Cái 12 4,84
Định mức
(ca/1.000.000 ha)
STT Dụng cụ Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
31 Thước nhựa 40 cm Cái 24 12,59 4,84
32 Thước nhựa 120 cm Cái 24 10,07
33 Đồng hồ treo tường Cái 36 25,18
34 Điện năng Kw 254,67
III Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1 Bàn làm việc Cái 60 46,22
2 Bàn dập gim Cái 24 1,44
3 Bàn để máy tính Cái 72 2,05
4 Ghế văn phòng Cái 60 46,22
5 Ghế máy tính Cái 72 2,05
6 Chuột máy tính Cái 4 2,05
7 Giá để tài liệu Cái 60 11,55
8 Máy tính casio Cái 36 23,11 1,48

9 Ổn áp dùng chung 10A Cái 60 11,55
10 Lưu điện Cái 60 2,05
11 Máy hút ẩm 2 KW Cái 60 3,61
12 Máy hút bụi 1,5 KW Cái 60 2,89
13 Quạt thông gió 0,04 KW Cái 36 5,20
14 Quạt trần 0,1 KW Cái 36 2,89
15 Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW Cái 36 0,02
16 Thước eke loại trung bình Cái 24 4,62
17 Bộ đèn neon 0,04 KW Bộ 30 46,22
18 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 18 415,94 53,21
19 Giầy bảo hộ Đôi 12 53,21
20 Tất Đôi 6 53,21
21 Mũ cứng Cái 12 53,21
22 Hòm đựng tài liệu Cái 60 1,48
23 Quần áo mưa Bộ 6 15,96
24 Bình đựng nước uống Cái 12 53,21
25 Cặp tài liệu Cái 24 53,21
26 Dao gọt bút chì Cái 9 0,58 0,07
27 Kéo Cái 9 0,58
28 Ba lô Cái 36 53,21
29 Ống đựng bản đồ Cái 12 5,91
30 Thước cuộn vải 50 m Cái 12 2,96
31 Thước nhựa 40 cm Cái 24 5,78 2,96
32 Thước nhựa 120 cm Cái 24 4,62
33 Đồng hồ treo tường Cái 36 11,55
34 Điện năng Kw 116,83
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
L
ập QHSDĐ, KHSDĐ
kỳ đầu

Điều chỉnh QHSDĐ,
lập KHSDĐ kỳ cuối
L
ập KHSDĐ
kỳ cuối
STT Nội dung công việc
Nội nghiệp
Ngoại
nghiệp
Nội
nghiệp
Ngoại
nghiệp
Nội
nghiệp
Ngoại
nghiệp
1 Bước 2 0,07 0,34 0,11 0,56 0,14 0,47
2 Bước 3 0,16 0,19 0,08 0,08 0,14 0,05
3 Bước 4 0,14 0,17 0,43 0,21 0,44 0,38
4 Bước 5 0,40 0,19 0,23 0,12 0,28 0,10
5 Bước 6 0,12 0,11 0,15 0,03
6 Bước 7 0,11
B.2. Thiết bị
Định mức
(ca/1.000.000 ha)
STT Thiết bị
Đơn
vị
tính

Công suất
(Kw)
Số lượng
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
I Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của cả nước
1 Máy scan Ao Cái 2,5 1 0,08
2 Máy in A3 Cái 0,5 2 3,11
3 Máy vi tính Cái 0,35 8 8,84
4 Máy điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 2 22,37
5 Máy chiếu Slinght Cái 0,5 1 0,28
6 Máy tính xách tay Cái 1 2,47
7 Máy phôtô Cái 1,5 1 13,81
8 Máy in Plotter Cái 0,4 1 2,76
9 Ôtô 12 chỗ ngồi Cái 1 1,64
10 Điện năng Kw 1246,97
11 Xăng Lít 45,00
12 Dầu nhờn Lít 2,25
II Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1 Máy scan Ao Cái 2,5 1 0,04
2 Máy in A3 Cái 0,5 2 1,57
3 Máy vi tính Cái 0,35 8 4,48
4 Máy điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 2 11,33
5 Máy chiếu Slinght Cái 0,5 1 0,14
6 Máy tính xách tay Cái 1 1,01
7 Máy phôtô Cái 1,5 1 7,00
8 Máy in Plotter Cái 0,4 1 1,40
Định mức
(ca/1.000.000 ha)
STT Thiết bị
Đơn

vị
tính
Công suất
(Kw)
Số lượng
Nội nghiệp Ngoại nghiệp
9 Ôtô 12 chỗ ngồi Cái 1 0,67
10 Điện năng Kw 631,65
11 Xăng Lít 27,00
12 Dầu nhờn Lít 1,35
III Lập kếhoạch sử dụng đất kỳ cuối của cả nước
1 Máy scan Ao Cái 2,5 1 0,02
2 Máy in A3 Cái 0,5 2 0,72
3 Máy vi tính Cái 0,35 8 2,05
4 Máy điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 2 5,20
5 Máy chiếu Slinght Cái 0,5 1 0,06
6 Máy tính xách tay Cái 1 0,62
7 Máy phôtô Cái 1,5 1 3,21
8 Máy in Plotter Cái 0,4 1 0,64
9 Ôtô 12 chỗ ngồi Cái 1 0,41
10 Điện năng Kw 289,72
11 Xăng Lít 11,25
12 Dầu nhờn Lít 0,56
Ghi chú: Mức trên tính chung các bước, mức cho từng bước tính theo hệ số trong bảng sau:
Lập QHSDĐ,
KHSDĐkỳ đầu
Đi
ều chỉnh QHSDĐ,
lập KHSDĐ kỳ cuối
Lập kế hoạch sử dụng

đất kỳ cuối
Nội nghiệp Nội nghiệp Nội nghiệp
STT Nội dung công việc
Thiết
bị
Năng
lượng
Ngoại
nghiệp
Thiết
bị
Năng
lượng
Ngoại
nghiệp
Thiết bị
Năng
lượng
Ngoại
nghiệp
1 Bước 2 0,07 0,16 0,34 0,12 0,12 0,55 0,14 0,14 0,48

×