Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu LẬP QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM IN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 18 trang )

Công nghệ gia công sau in

LẬP QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM IN
  
Báo MỸ THUẬT
I/ Thông số kỹ thuật:
Khổ
thành
phẩm
21x27,5 cm
Số
lượng
10.000 cuốn
Ruột
(100
trang)
Số tay
sách
Số
mặt
in
Số
màu
Phương
pháp
in
Loại
giấy
Định
lượng
Ghi chú


Thành
phẩm
6
(16 trang)
2 4 Offset Couche
100
(g/m
2
)
Bắt kẹp

Phay gáy

Dán keo
1
(4 trang)
2 4 Offset Couche
100
(g/m
2
)
1 cánh gà
(8 trang)
2 5 Offset Couche
100
(g/m
2
)
Không tính số
trang vào

phần ruột
sách
Bìa
(4
trang)
1 tay
4 trang
2 6 Offset Couche
150
(g/m
2
)
- 4 mặt in 4
màu CMYK.
-1 mặt bìa có
thêm màu pha
và ép nhũ
màu trắng
bạc.
Tráng
verni
Cấn rãnh
II/ Lựa chọn công nghệ - Lập quy trình sản xuất:
Ấn phẩm có số lượng 10.000 cuốn, ta chọn phương pháp in Offset vì giá
thành cho bản kẽm thấp hơn so với ống đồng và flexo nhưng chất lượng in
vẫn đảm bảo.
1/ Quy trình tổng quát
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 1 -
Công nghệ gia công sau in


File hoàn chỉnh
File Ruột File Bìa
Chế tạo khuôn Chế tạo khuôn
In In
Cắt tờ in Tráng verni
Gấp tay sách
Bắt tay sách Cắt tờ in
Hoàn thiện tay sách
Ép ruột sách
Phay gáy,keo hồ gáy
Vào bìa
Xén 3 mặt
Kiểm tra chất lượng

Đóng gói
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 2 -
Công nghệ gia công sau in

2/ Quy trình công nghệ:
A/ CHẾ BẢN
Lựa chọn khổ giấy
Ruột: giấy couche, khổ thành phẩm 21x27,5 cm, chừa xén ( đầu 2,5
cm, bụng 0,3, chân 2,5 cm, phay gáy 0,2 cm) .Khổ chưa xén
21,6 x 32,5 cm.
Khổ giấy
Khổ thành
phẩm
[a/c] [b/d] % S sử dụng

a B c D
60 83 21 27,5 2 3 70
84 59 21 27,5 3 2 69
65 85 21 27,5 3 3 94
86 64 21 27,5 4 2 83
79 108 21 27,5 3 3 61
109 78 21 27,5 5 2 67
Qua bảng trên ta xác định được khổ giấy vừa phù hợp cho ruột sản phẩm, lại
vừa tiết kiệm nhất. 1tờ 65x86 in được 16 trang khổ 21x27,5 cm.
Bìa: giấy couche khổ thành phẩm 42,6x27,5 , chừa xén ( đầu 2,5 cm,
chân 2,5 cm, bụng 1,2 cm, dán gáy 0,6 cm) khổ chưa xén 45x32,5 cm.
Khổ giấy
Khổ thành
phẩm
[a/c] [b/d] % S sử dụng
a b c D
60 83 42,6 27,5 1 3 80
84 59 42,6 27,5 1 2 52
65 85 42,6 27,5 1 3 63
59 90 42,6 27,5 2 2 88
78 109 42,6 27,5 1 3 41
108 79 42,6 27,5 2 2 55
Như vậy, khổ giấy cho in bìa là 60x90 , một tờ in được 4 bìa khổ 42,6
Cánh gà:
Khổ giấy
Khổ thành
phẩm
[a/c] [b/d] % S sử dụng
a b c D
84 59 80 27,5 1 2 88

Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 3 -
Công nghệ gia công sau in

86 64 80 27,5 1 2 80
108 79 80 27,5 1 2 51
Khổ giấy được chọn là 60x84 cho in cánh gà. 1 tờ in được 2 con lớn khổ 80x
27,5 cm.
Lựa chọn phương pháp in
Ruột: có 8 trang trên một mặt, đối xứng qua trục đứng và trục ngang
Trục đối xứmg
Trục đối xứng
Lựa chọn in A/B trở tay kê
Bìa: có 4 bìa trên 1 tờ in lựa chọn in A/A trở tay kê giúp tiết kiệm
phim, bản in.
Cánh gà: có 2 con trên 1 tờ in lựa chọn in A/A trở nhíp giúp tiết kiệm
phim và bản in.
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 4 -
1 2 3 4
5 6 7 8
1 2
3 4
1
2
Công nghệ gia công sau in

Bố trí bình trang
Do sách thành phẩm là bắt cuốn kẹp nên ta có cách bố trí số trang như sau:
Ruột

Tay sách Số trang Phương
pháp in
Số mặt
in
Số màu
in
1 116 In A/B 2 4
2 1732 In A/B 2 4
3 3348 In A/B 2 4
4 4964 In A/B 2 4
Cánh gà 8 trang In A/A 2 5
5 6580 In A/B 2 4
6 8196 In A/B 2 4
7 97100 In A/A 2 4
Bìa
4 trang 4 trang In A/A 2 6
(1 màu
pha)
Maquette bình trang
Ruột sách
Có 6 tay sách (mỗi tay 16 trang) chung maquette sau:
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 5 -
Công nghệ gia công sau in

1 tay sách 4 trang có maquette như sau:
Trên 1 tờ in có 4 tay (4 trang)
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 6 -
Công nghệ gia công sau in


Cánh gà
Bìa sách
Có 4 bìa trên 1 tờ in
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 7 -
Công nghệ gia công sau in

Phim – Kẽm
Bìa
Ruột
Tay 16 trang Tay 4 trang Cánh gà
Khổ phim 30x45 65x86 43x33 30x84
Số lượng 6 24 5 5
Khổ kẽm 770x1030 770x1030 770x1030 770x1030
Số lượng 6 24 5 5
Ghi chú In A/A In A/B In A/A In A/A
B/ IN
Thành phần Số màu
Số mặt
in
Cách in Khổ giấy in
Bìa 6 2 Tự trở A/A 60x90
Ruột
Tay 16 trang 4 2 In A/B 65x86
Tay 4 trang 4 2 In A/B 65x86
Cánh gà 5 2 In A/A 60x84
Trong quá trình in cánh gà và bìa sẽ được tráng phủ verni gốc nước trên
bằng đơn vị in của máy in offset.
C/ THÀNH PHẨM

Qui trình thành phẩm
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 8 -
Công nghệ gia công sau in

Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 9 -
Công nghệ gia công sau in

Cắt
-Tờ in 8 cần cắt thành 4 tay nhỏ, mỗi tay có 4 trang (97-100)

Dao số Phương Cỡ cắt
1 Song song cạnh ngắn 43 cm
2 Song song cạnh dài 32 cm
-Tờ in số 5 in cánh gà cần xả 4, mỗi tờ có 4 trang. Sau đó tiến hành mang đi
tráng phủ toàn phần verni gốc nước trên máy in Offset.
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 10 -
Công nghệ gia công sau in

Dao số Phương Cỡ cắt
1 Song song cạnh ngắn 42 cm
2 Song song cạnh dài 30 cm
-Tờ in bìa có 4 bìa, cần xả 4
Dao số Phương Cỡ cắt
1 Song song cạnh ngắn 45 cm
2 Song song cạnh dài 30 cm
Gấp
Tờ in 16 trang (tay 1-6) chương trình gấp: gấp 3 vạch vuông góc, sử

dụng 1 túi và 2 dao.
Vạch gấp Phương gấp Cỡ gấp Môđun gấp
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 11 -
Công nghệ gia công sau in

1 Song song cạnh ngắn 43 cm Túi trên
2 Song song cạnh dài 30 cm Dao gấp 1
3 Song song cạnh ngắn 21,5 cm Dao gấp 2
Độ dày giấy Cặp lô
1 lần 1-2
2lần 2-3;3-4;4-5;5-6;7,8
4 lần Cặp lô dao gấp 1
8 lần Cặp lô dao gấp 2
Tờ in 4 trang gấp 1 vạch
- Phương gấp: song song cạnh ngắn
- Cỡ gấp: 21,5 cm
- Môđun gấp: 1 túi trên
Vạch gấp Phương gấp Cỡ gấp Môđun gấp
1 Song song cạnh ngắn 21,5 cm Túi trên
Độ dày giấy Cặp lô
1 lần 1-2
2 lần 2-3;3-4;4-5;5-6;7-8
Cánh gà 8 trang gấp 3 vạch song song
Vạch gấp Phương gấp Cỡ gấp Môđun gấp
1 Song song cạnh ngắn 19,5 cm Túi trên
2 Song song cạnh ngắn 21,1cm Túi dưới
3 Song song cạnh ngắn 20,5 cm Túi trên
Độ dày giấy Cặp lô
Nguyễn Sơn Dũng_05108015

- 12 -
Công nghệ gia công sau in

1 lần 1-2
2 lần 2-3
3 lần 3-4
4 lần 4-5;5-6
Cấn bìa: làm dao cấn với cỡ cấn là 4 mm
Tiến hành cấn bìa
Bắt tay sách
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 13 -
Công nghệ gia công sau in

Công đoạn Quy trình
Bắt tay sách
Bắt cuốn kẹp, hướng bắt từ tay 7 đến
tay 1
Cà gáy tay
sách
Khoảng cách cà gáy là 2 mm
Dán keo, ép
tay sách vào
bìa
Thực hiện trên máy
Xén 3 mặt
Thực hiện trên máy cắt 1 dao
Xén bụng
Kiểm tra sản
phẩm đóng

gói
Kiểm tra đúng kích thước , số lượng, chất lượng,
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 14 -
Công nghệ gia công sau in

Lựa chọn thiết bị cho từng công đoạn
Công đoạn Thiết bị Lý do chọn
Chế
Bản
Ghi
phim
Dolev 800
Máy ghi trống nội
Max: 838x1117
Độ phân giải:1524-4060 dpi
Tốc độ: 2012 cm
2
/phút
Chất lượng phim tốt
Khổ phim phù hợp
Phơi
bản
Sreen P-814-R
Tốc độ: 24-40 bản/giờ
Max:105x130 cm
Tốc độ phơi nhanh
Khổ bản phù hợp
Hiện
bản

DIC MSP 880 SD
Tốc độ:30-40 bản/giờ
Max:82x103 cm
Tốc độ phơi phù hợp
Khổ bản phù hợp
In
1 máy in 6 màu HEIDENBERG
SPEEDMASTER 102v. Khổ in tối đa:
702x1020 mm
Tốc độ
Max : 13.000 tờ/giờ
Khổ bản:770x1030mm
Tốc độ in nhanh
Chất lượng in cao
Phù hợp với chất lượng
ấn phẩm
Thành
phẩm
Cắt
Máy SABBER 1 dao 30 giây
Khổ tối đa : 100x110 cm
Lực ép: 150-4500 kg
Chiều cao chồng giấy: 15 cm
Có độ chính xác cao
Phù hợp với kích thước
Khả năng cắt nhiều giấy
trong 1 lần
Gấp
Máy gấp hỗn hợp ( Đức)
Cấu hình: 2 túi trên, 2 túi dưới,2 dao

Tốc độ tối đa 8000 tờ/giờ
Khổ giấy nhỏ nhất: 16x20 cm
Khỏ giấy lớn nhất: 60x100 cm
Có số lượng vạch gấp
phù hợp
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 15 -
Công nghệ gia công sau in

Vào
bìa
Máy SYS-40
Tốc độ 2000-3000 cuốn /giờ
Khổ sách nhỏ nhất:10x12 cm
Khổ sách lớn nhất: 21x27,6 cm
Khổ thành phẩm đạt yêu
cầu
Tốc độ nhanh
Xén
3
mặt
Máy WOHLENKERY
Tốc độ : 1700x3000 cuốn/giờ
Khổ sách nhỏ nhất: 6x9 cm
Khổ sách lớn nhất: 38x44 cm
Tốc độ thích hợp
Khổ đạt yêu cầu
III/ CÁC TÍNH TOÁN KỸ THUẬT:
1/ Tính khối lượng công việc:
a/ Chế bản

Công đoạn Bìa Ruột Cánh gà
Xuất phim
Số cm
2
cần xuất
30x45x6x1+30x45x4
x1=
13500 cm
2
Số cm
2
cần xuất
Tay 16 trang:
65x86x4x2x6=268320
cm
2
Tay 4 trang:
43x33x4x2=11352 cm
2
Tổng phim ruột: 279672
cm
2
30x84x4x1+30x84
x5x1=22680 cm
2
Thiết bị: máy xuất phim Dovev 800v
Tốc độ xuất: 2012 cm
2
/phút
Phơi và

hiện
6+4=10 kẽm 4x2+4x1=12 kẽm 5x1=5 kẽm
Thiết bị : Máy phơi bản Screen P-814-R Tốc độ: 24-40 bản/giờ
Máy hiện DIC MSP 880 SD Tốc độ:30-40 bản/giờ
b/ Công đoạn in:
Tên
nguyên
liệu
Chi
tiết
Bìa Ruột Cánh gà
Giấy Số tờ -Khổ giấy 60x90 cm -Khổ giấy 65x86 - Khổ giấy
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 16 -
Công nghệ gia công sau in

in 1 tờ in được 4 bìa
-Số lượng in 10.000 cuốn
-Số lượng tờ in bìa:
10.000/4=2500 tờ
cm
-1 tờ in được 1 tay
16 trang.
-Số lượng in
10.000 cuốn.
-Có 6 tay 16 trang.
-Số lượng tờ in
ruột:
10.000x6/1=60.00
0 tờ.

-Khổ giấy 65x86
-1 tờ in được 4 tay
4 trang
-có 1 tay 4 trang
-Số lượng tờ in tay
4 trang:
10.000/4=2.500 tờ.
Tổng tờ in ruột:
62.500 tờ
60x84
- 1 tờ in được 2
con
- Số lượng in
10.000 cuốn
- Số lượng tờ in
để in cánh gà:
10.000/2=5.000
tờ

hao
-Bù hao 2% cho 1 màu in
và từ màu thứ 2 trở đi tính
bằng 30% bù hao lượt in
đầu 2%x30%=0,6%
Số lượng cần bù hao cho in:
(2%+0,6%x9)x2500=185
tờ.
- Bù hao cho thành phẩm:
Gấp bù hao 0,5%, vào bìa
bù hao 0,5%, tráng phủ

verni bù hao 0,2%.
Số lượng cần bù hao cho
thành phẩm:
(0,5%+0,5%+0,2)x2500=30
tờ.
Tổng số tờ in cần bù hao
cho thành phẩm:
185+30=215 tờ
Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 17 -
Công nghệ gia công sau in

Nguyễn Sơn Dũng_05108015
- 18 -

×