Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Ôn 8 chương thi ktqt2 trắc nghiệm kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 42 trang )

CHƯƠNG 1 –TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1. Mục tiêu của kế toán quản trị hướng đến cung cấp thông tin cho nhà
quản trị thực hiện chức năng nào sau đây?
a. Định hướng hoạt động sản xuất kinh doanh.
b. Đo lường, kiểm tra, và giám sát tình hình hoạt động từng bộ phận.
c. Phân tích và ra quyết định về hoạt động sản xuất kinh doanh.
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
2. Những đặc điểm nào sau đây có thể bỏ qua trong thơng tin kế tốn quản
trị:
a. Tính tương đối.
b. Tính chính xác tuyệt đối.
c. Tính kịp thời.
d. Tính dễ hiểu.
3. Nhà quản trị doanh nghiệp cần thơng tin kế tốn quản trị vì:
a. KTQT cung cấp thơng tin dự báo phục vụ cho việc ra quyết định.
b. KTQT cung cấp thông tin phục vụ cho việc hoạch định và kiểm sốt.
c. KTQT cung cấp thơng tin tài chính và phi tài chính.
d. Tất cả đều đúng.
4. Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp là để:
a. Thực hiện theo yêu cầu của pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ
chức.
b. Phục vụ cho mục đích ra các quyết định trong quản lý.
c. Phục vụ cho việc bảo vệ quyền lợi của các đối tượng có lợi ích liên quan đến
doanh nghiệp.
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
5. Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thơng tin kinh tế – tài chính:
a. Tn thủ ngun tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.


b. Đúng theo giá hiện hành.
c. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.


d. Tính tốc độ và hữu ích của thơng tin hay một sự ước lượng tốt nhất.
6. Điểm giống nhau giữa kế toán tài chính và kế tốn quản trị là:
a. Biểu hiện trách nhiệm của nhà quản trị.
b. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu.
c. Đề cập sự kiện kinh tế, quan tâm đến chi phí, thu nhập, tài sản, cơng nợ,...
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
7. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn quản trị là:
a. Nhà đầu tư.
b. Chủ nợ.
c. Ban giám đốc.
d. Cơ quan thuế.
8. Đặc điểm nào sau đây không phải của thông tin kế tốn quản trị:
a. Thơng tin khơng tn thủ ngun tắc kế tốn.
b. Thơng tin chính xác tuyệt đối.
c. Thơng tin có tính linh hoạt, tốc độ.
d. Thơng tin hướng về tương lai.
9. Để xử lý tốt qui trình cơng việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:
a. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế tốn.

b. Hiểu biết các chức năng của nhà quản trị.
c. Hiểu biết được các kỹ thuật xử lý thơng tin kế tốn quản trị.
d. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên.
10. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là của hệ thống KTQT:
a. Là các báo cáo tổng hợp về tình hình tài chính của doanh nghiệp nói chung.
b. Khơng có những ngun tắc bắt buộc phải tn thủ.


c. Có tính lịch sử.
d. Đối tượng sử dụng là các cổ đông, chủ nợ và cơ quan thuế.
11. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:

a. Khi kết thúc niên độ kế tốn.
b. Khi kết thúc q.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
12. Nội dung báo cáo KTQT do:
a. Bộ Tài chính qui định.
b. Chế độ kế tốn qui định.
c. Nhà quản trị doanh nghiệp qui định.
d. Nhân viên kế tốn quản trị qui định.
13. KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
a. Ngành sản xuất công nghiệp.
b. Ngành xây dựng cơ bản.
c. Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
d. Tất cả các ngành.
14. KTQT thường được:
a. Xây dựng và chuẩn hố trong chính sách kế tốn thống nhất.
b. Xây dựng và áp dụng thống nhất trong phạm vi ngành.
c. Xây dựng phù hợp với đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và yêu cầu quản lý
riêng từng doanh nghiệp.
d. Xây dựng theo yêu cầu quản lý của cơ quan nhà nước.
15. KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
a. So sánh.
b. Phương trình, đồ thị.
c. Dự báo, ước lượng theo các mơ hình quản lý.


d. Cả 3 câu kia đều đúng.
16.Các tổ chức nào sau đây cần phải có kế tốn quản trị?
a. Doanh nghiệp
b. Ngân hàng

c. Công ty bảo hiểm
d. Tất cả các tổ chức trên
17.Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin kế toán chủ yếu cho:
a. Những chủ thể bên trong doanh nghiệp
b. Những chủ thể bên ngoài doanh nghiệp
c. Tất cả các chủ thể trên
18. Đặc điểm nào là đặc điểm của kế toán quản trị?
a. Đối tượng sử dụng báo cáo ở bên ngoài doanh nghiệp
b. Các báo cáo hướng về tương lai
c. Chỉ có số liệu khách quan
d. Báo cáo về toàn bộ doanh nghiệp
19.Nội dung trên các báo cáo kế toán quản trị:
a. Do Nhà nước quy định
b. Phải chính xác
c. Được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý trong nội bộ doanh nghiệp
d. Chỉ phản ánh sự kiện đã xảy ra
20.Thông tin của kế tốn quản trị:
a. Khách quan vì khơng ảnh hưởng bởi kế tốn viên
b. Khơng khách quan vì có thơng tin ước lượng, dự báo
c. Khách quan vì đều thẩm định được
d. Khách quan vì đều có chứng từ chứng minh
21.Nhà quản trị u cầu thơng tin của kế tốn quản trị:
a. Phải chính xác


b. Nhanh và tin cậy
c. Nhanh và chính xác
d. Cả a,b,c đều đúng
22.Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Kế tốn quản trị thì khác nhau ở các tổ chức khác nhau

b. Kế tốn quản trị thì giống nhau ở các tổ chức khác nhau
c. Thơng tin kế tốn quản trị phục vụ cho các cấp quản lý khác nhau đều
giống nhau
d. Cả a,b,c đều sai
23.Công việc nào sau đây là của kế toán quản trị?
a. Xác định lợi nhuận của từng mặt hàng
b. Lập bảng cân đối kế toán
c. Theo dõi tình hình cơng nợ phải thu
d. Tính giá thành sản phẩm
24.Công việc nào sau đây không phải là của kế toán quản trị?
a. So sánh giá thành thực tế và giá thành định mức, tìm nguyên nhân
b. Lập kế hoạch kết quả kinh doanh trong các năm tiếp theo
c. Xác định hiệu quả kinh doanh từng cửa hàng
d. Lập báo cáo quyết toán thuế
Câu 25: Bộ phận kế tốn cung cấp thơng tin giúp cho các thành viên, các
nhà quản lý ở trong một tổ chức ra các quyết định tốt hơn là:

a. Kế toán giá thành
b. Kế tốn tài chính
c. Kế tốn quản trị
d. Kiểm tốn nội bộ


Câu 26: Q trình tính tốn, đối chiếu, so sánh, các hoạt động và các sự
kiện kinh tế khác để có hành động kế tốn thích hợp là q trình:
a. Nhận diện
b. Phân tích
c. Đánh giá
d. Truyền đạt
CHƯƠNG 2 - CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

1. Chi phí sản xuất bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
d. Cả ba câu đều sai.
2. Chi phí ngồi sản xuất bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí sản phẩm và chi phí quản lý doanh nghiệp.
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Chi phí thời kỳ và chi phí quản lý doanh nghiệp.
3. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng
hóa.
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
4. Chi phí thời kỳ là:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.


d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
5. Chi phí kiểm sốt được:
a. Chi phí xác định được khi chi tiêu.
b. Chi phí do nhà quản trị một bộ phận quyết định chi tiêu.
c. Chi phí mà nhà quản trị biết được mức chi tiêu.
d. Cả ba câu đều sai.
6. Khoản nào sau đây là chi phí kiểm sốt được của người cửa hàng
trưởng?

a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
c. Chi phí hội nghị khách hàng tồn cơng ty.
d. Chi phí tiền lương của cửa hàng trưởng.
7. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm nhà quản trị một bộ phận của doanh
nghiệp:
a. Phải tính đủ chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt được cho bộ
phận đó.
b. Chỉ tính chi phí kiểm sốt được của nhà quản trị bộ phận đó.
c. Chỉ tính chi phí khơng kiểm sốt được.
d. Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.

8. Cơng ty có căn nhà cho th, dự tính khơng cho th nữa để kinh doanh
cửa hàng tiện ích. Chi phí cơ hội của phương án kinh doanh cửa hàng tiện
ích là:
a. Chi phí khấu hao nhà.
b. Chi phí sửa chữa nhà.
c. Tiền thu từ cho thuê nhà.
d. Tiền bồi thường hợp đồng cho người thuê nhà.
9. Định phí:


a. Tổng chi phí khơng thay đổi trong một phạm vi hoạt động.
b. Tổng chi phí khơng thay đổi hoặc có thể thay đổi trong một phạm vi hoạt
động nhưng không thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động.
c. Chỉ bao gồm các khoản chi phí khơng thể tiết kiệm được.
d. Cả ba câu đều sai.
10. Chi phí điện tại Cơng ty K như sau:
Tháng Mức hoạt
động (giờ)


Chi phí (đồng)
4 960 8.978.000
5 940 8.842.000
6 1.120 10.066.000
Biến phí mỗi giờ máy của chi phí điện trong quý là:
a. 6.800 đồng/giờ.
b. 8.600 đồng/giờ.
c. 7.400 đồng/giờ.
d. 4.700 đồng/giờ.
11. Trong báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí.
c. Số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận.
d. Cả ba câu đều đúng.
12. Sản lượng tiêu thụ tháng ít nhất 1.000 sản phẩm, tháng nhiều nhất 2.000
sản phẩm; chi phí nhân viên là chi phí hỗn hợp, chi phí nhân viên tháng ít nhất
20.000.000 đồng, tháng nhiều nhất 30.000.000 đồng. Trong tháng tiêu thụ
1.800 sản phẩm, chi phí nhân viên là:


a. 18.000.000 đồng.
b. 9.000.000 đồng.
c. 28.000.000 đồng.
d. Cả ba câu đều sai.
13. Chi phí nào sau đây khơng là chi phí thời kỳ?
a. Lương nhân viên bảo vệ.
b. Chi phí bốc dỡ, vận chuyển khi mua nguyên vật liệu.
c. Tiền thuê trụ sở văn phòng.
d. Cả 3 câu kia đều đúng.

14. Trong phạm vi phù hợp, nếu các yếu tố khác không thay đổi, khi khối
lượng sản phẩm sản xuất tăng từ 800 lên 1.000 sản phẩm thì biến phí đơn
vị và định phí tính cho một sản phẩm sẽ thay đổi, theo thứ tự:
a. Không đổi; giảm 25%.
b. Tăng 20%; giảm 25%.
c. Giảm 25%; không đổi.
d. Không đổi; giảm 20%.
15. Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp, định phí
sản xuất chung được phân loại là:
a. Chi phí thời kỳ.
b. Chi phí khác.
c. Chi phí sản phẩm.
d. Chi phí sản xuất.

Chương 3 –PHÂN TÍCH CVP
16. Windows là quán cà phê nổi tiếng ở TP.HCM. Giá bán bình quân một ly cà
phê là 15.000 đồng và chi phí biến đổi trên mỗi ly là 3.630 đồng. Chi phí cố
định bình qn mỗi tháng là 13.075.500 đồng. Mỗi tháng bình qn bán được
2.100 ly. Tính số dư an toàn?


a. 3.250 ly.
b. 950 ly.
c. 1.150 ly.
d. 2.100 ly
17. Những hạn chế của mơ hình phân tích chi phí-khối lượng-lợi nhuận là?
a. Giá trị đồng tiền không thay đổi.
b. Chi phí được phân tích thành biến phí và định phí.
c. Hỗ trợ ban giám đốc trong quá trình ra quyết định.
d. Cả 2 câu (a) và (b) đúng.

18. Công ty A kinh doanh một loại sản phẩm A với tổng định phí trong năm là
1,8 tỷ đồng, số dư đảm phí đơn vị sản phẩm là 255.000 đồng. Trong năm tới,
cơng ty A dự tính thưởng cho nhân viên bán hàng 5.000 đồng/sản phẩm nếu
bán trên mức hòa vốn. Để đạt lợi nhuận trước thuế là 150 triệu đồng, công ty A
cần bán:
a. 7.200 sp.
b. 7.400 sp.
c. 7.600 sp.
d. 7.800 sp.
19. Công ty A kinh doanh một loại sản phẩm A với tổng định phí trong năm là
1,8 tỷ đồng, số dư đảm phí đơn vị sản phẩm là 255.000 đồng. Trong năm tới,
cơng ty A dự tính thưởng cho nhân viên bán hàng 5.000 đồng/sản phẩm nếu
bán trên mức hòa vốn. Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%, để
đạt lợi nhuận sau thuế là 120 triệu đồng, công ty A cần bán:
a. 7.200 sp.
b. 7.400 sp.
c. 7.600 sp.
d. 7.800 sp.


20. Cơng ty M có tài liệu trong tháng như sau:
- Giá bán mỗi sản phẩm: 40.000 đồng.
- Biến phí đơn vị: 28.000 đồng.
- Định phí sản xuất chung: 100.000.000 đồng.
- Định phí bán hàng, quản lý: 90.000.000 đồng.

Trong tháng đã bán được 15.000 sp, có khách hàng nước ngồi đặt mua
5.000 sp, công ty M đáp ứng được và khơng có hoa hồng bán hàng nên
biến phí mỗi sản phẩm giảm 4.000 đồng/sp. Nếu muốn lợi nhuận chung
trong tháng là 20.000.000 thì giá bán mỗi sản phẩm của đơn đặt hàng này

là:
a. 26.000 đ/sp
b. 28.000 đ/sp.
c. 30.000 đ/sp.
d. Cả 3 câu kia đều sai.
21. Cơng ty M có tài liệu trong tháng như sau:
- Giá bán mỗi sản phẩm: 40.000 đồng.
- Biến phí đơn vị: 28.000 đồng.
- Định phí sản xuất chung: 100.000.000 đồng.
- Định phí bán hàng, quản lý: 90.000.000 đồng.
Trong tháng đã bán được 16.500 sp, có khách hàng nước ngồi đặt mua
5.000 sp, cơng ty M đáp ứng được và khơng có hoa hồng bán hàng nên
biến phí mỗi sản phẩm giảm 4.000 đồng/sp. Nếu muốn lợi nhuận chung
trong tháng là 20.000.000 thì giá bán mỗi sản phẩm của đơn đặt hàng này
là:
a. 26.400 đ/sp
b. 28.400 đ/sp


c. 30.400 đ/sp
d. Cả 3 câu kia đều sai.
22. Công ty Q có tài liệu dự báo về sản phẩm A như sau: đơn giá bán 1.000
đ/sp, biến phí đơn vị 800 đ/sp, tổng định phí sản xuất 800.000 đồng, tổng định
phí bán hàng 400.000 đồng, tổng định phí quản lý doanh nghiệp 300.000 đồng,
mục tiêu lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là 200.000 đồng,
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Sản lượng để công ty Q đạt mục tiêu trên là:
a. 9.150 sp.
b. 8.900 sp.
c. 8.750 sp.

d. 8.500 sp.
23. Cơng ty L có tài liệu dự báo về sản phẩm A như sau: đơn giá bán 1.000
đ/sp, biến phí đơn vị 800 đ/sp, tổng định phí sản xuất 800.000 đồng, tổng định
phí bán hàng 400.000 đồng, tổng định phí quản lý doanh nghiệp 300.000 đồng,
mục tiêu lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là 200.000 đồng,
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

Độ lớn địn bẩy kinh doanh của Cơng ty L trong trường hợp này là:
a. 3 lần.
b. 5 lần.
c. 7 lần.
d. 9 lần.
24. Cơng ty K có tài liệu dự báo về sản phẩm A như sau: đơn giá bán 1.000
đ/sp, biến phí đơn vị 800 đ/sp, tổng định phí sản xuất 800.000 đồng, tổng định
phí bán hàng 400.000 đồng, tổng định phí quản lý doanh nghiệp 300.000 đồng,
mục tiêu lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là 200.000 đồng,


thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Doanh thu để công ty K đạt mục tiêu trên là:
a. 9.150.000 đồng.
b. 8.900.000 đồng.
c. 8.750.000 đồng.
d. 8.500.00 đồng.
25. Trong năm N, Cơng ty Hịa Bình kinh doanh một loại sản phẩm F với tổng
định phí là 460.000 ngàn đồng, tỷ lệ biến phí trên doanh thu là 60%. Năm N+1,
giá bán, chi phí khơng thay đổi so với năm N. Cơng ty Hịa Bình phải đạt được
doanh thu là bao nhiêu để có được lợi nhuận mong muốn năm N+1 là 260.000
ngàn đồng?
a. 1.200.000 ngàn đồng.

b. 1.000.000 ngàn đồng.
c. 1.800.000 ngàn đồng.
d. 2.000.000 ngàn đồng.
26. Tại một công ty kinh doanh nhiều sản phẩm, nếu chỉ thay đổi kết cấu
hàng bán theo hướng giảm tỷ trọng của sản phẩm có tỷ lệ số dư đảm phí
thấp, tăng tỷ trọng của sản phẩm có tỷ lệ số dư đảm phí cao, sẽ dẫn đến kết
quả:
a. Lợi nhuận của công ty giảm.
b. Số dư an tồn của cơng ty giảm.
c. Doanh thu hịa vốn của công ty giảm.
d. Mức độ rủi ro trong kinh doanh của công ty giảm.
27. Công ty X kinh doanh sản phẩm A có tỷ lệ số dư đảm phí sản phẩm A là
40%. Nhà quản lý cơng ty ước tính rằng tăng thêm 5.000 ngàn đồng mỗi tháng
cho quảng cáo, lợi nhuận sẽ tăng thêm 10.000 ngàn đồng mỗi tháng. Vậy doanh
thu tăng thêm do chi phí quảng cáo tăng thêm là:
a. 25.000 ngàn đồng.


b. 30.000 ngàn đồng.
c. 35.000 ngàn đồng.
d. 40.000 ngàn đồng.

28. Có tài liệu chi phí của cơng ty A và cơng ty B như sau (đơn vị tính: đồng):

Cơng ty A Cơng ty B
Tổng biến phí 320.000.000 580.000.000
Tổng định phí 640.000.000 380.000.000
Nhận xét nào sau đây về 2 công ty A và B là đúng:
a. Cơng ty A có độ rủi ro cao hơn Công ty B.
b. Công ty A có tỷ lệ số dư an tồn và điểm hịa vốn cao hơn Cơng ty B.

c. Cơng ty A có mức độ hấp dẫn nhà đầu tư vào cao hơn Cơng ty B.
d. Lợi nhuận của Cơng ty A ít nhạy cảm với sự thay đổi của doanh thu, sản
lượng bán; nhưng Cơng ty B thì ngược lại.
29. Các yếu tố khác khơng đổi, doanh nghiệp đang có lợi nhuận, nếu sản
lượng tăng, doanh thu tăng thì:
a. Lợi nhuận giảm, đòn bẩy kinh doanh giảm.
b. Lợi nhuận giảm, đòn bẩy kinh doanh tăng.
c. Lợi nhuận tăng, đòn bẩy kinh doanh giảm.
d. Lợi nhuận tăng, đòn bẩy kinh doanh tăng.
30. Trong năm N, Công ty K lỗ 100.000 ngàn đồng và đòn bẩy hoạt động là
-3.
Nếu muốn giảm lỗ 60.000 ngàn đồng, công ty phải tăng doanh thu:
a. 60%.
b. 180%.
c. 100%.


d. 20%.
CHƯƠNG 4
Câu 1. Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của:
a. Cấp cao.
b. Cấp trung gian.
c. Cấp cơ sở.
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
Câu 2. Trong quý đầu tiên hoạt động, Công ty B hy vọng bán được 50.000 sp
và tồn
kho 20.000 sp. Biến phí sản xuất đơn vị là 9.000 đ, định phí sản xuất
1.000.000.000
đ mỗi quý. Kế tốn trưởng ước tính rằng 80% biến phí sản xuất sẽ thanh tốn
ngay

bằng tiền trong q, số cịn lại thanh tốn trong q sau. Chỉ có 50% định phí
thanh
tốn ngay bằng tiền mặt trong quý. Trong dự toán tiền, tiền chi cho chi phí sản
xuất
trong tháng sẽ là:
a. 500.000.000 đồng.
b. 600.000.000 đồng
c. 1.004.000.000 đồng.
d. 2.100.000.000 đồng.
Câu 3. Công ty R có nợ phải thu khách hàng vào cuối quý 2 là 80.000 ngàn
đồng,
trong đó nợ của tháng 5 là 20.000 ngàn đồng cịn lại là của tháng 6. Cơng ty có
chính
sách thanh tốn là 70% doanh thu sẽ thu tiền ngay trong tháng bán hàng, 20% sẽ
thu
trong tháng tiếp theo, phần còn lại thu trong tháng tiếp theo nữa. Doanh thu của
tháng 5 và tháng 6, lần lượt là:


a. 200.000; 200.000.
b. 200.000; 300.000.
c. 200.000; 400.000.
d. 300.000; 200.000.
Câu 4. Đặc điểm của dự toán tiền:
a. Được lập căn cứ vào dòng tiền thu vào và dòng tiền chi ra trên các dự toán bộ
phận.
b. Cân đối thu chi tiền là số âm, đó chính là số tiền cần vay.
c. Tổng chi phí sản xuất chung trên dự tốn tiền gồm biến phí sản xuất chung
bằng
tiền và định phí sản xuất chung không bằng tiền.

d. Câu (a) và (b) đúng.
Câu 4a. Công ty A dự kiến sản lượng tiêu thụ quý I/N là 1.500 sản phẩm, trong
đó
tháng 1 là 300 sản phẩm, tháng 2 là 500 sản phẩm, tháng 3 là 700 sản phẩm. Sản
lượng tồn kho cuối tháng được ước tính bằng 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng
sau.
Sản lượng cần sản xuất trong tháng 2 của quý I/N là:
a. 460.
b. 280.
c. 540
d. 340.
Câu 4b. Cơng ty A có bảng dự báo sản phẩm trong quý 2 như sau:


Câu nào sau đây là đúng?
a. Tồn kho cuối quý 2 là 1.500 sp.
b.Tồn kho đầu quý 2 là 1.200 sp
c. Nhu cầu sản phẩm cần sản xuất quý 2 là 12.200 sp.
d. Nhu cầu sản phẩm cần sản xuất quý 2 là 12.500 sp.

2
Câu 5a. Công ty H đang lập dự tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp quý 2/N.
Số
lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 4: 10.000 sp, tháng 5: 12.500 sp; tháng 6:
7.500
sp. Định mức lượng nguyên vật liệu là 3 kg/sp. Lượng nguyên vật liệu tồn kho
đầu
tháng 4/N: 9.450 kg, cuối tháng 4/N: 10.350 kg. Lượng nguyên vật liệu cần mua
trong tháng 4/N là:
a. 32.100 kg.

b. 30.900 kg.
c. 32.400 kg.
d. 30.100 kg.
Câu 6a. Công ty S sản xuất sản phẩm E cần 4 kg nguyên vật liệu cho một sản
phẩm.
Quý 2 năm N ước tính sản xuất 5.000 sản phẩm (trong đó tháng 4: 1.000 sp;
tháng 5:


2.500 sp; và tháng 6: 1.500 sp). Nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi tháng ước
tính
bằng 20% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất tháng sau. Đơn giá bán 1 kg
nguyê
vật liệu định mức là 10.000 đồng. Đầu quý có 400 kg ngun vật liệu tồn kho.
Trong
tháng 4, cơng ty S cần mua một lượng nguyên vật liệu là:
a. 9.200 kg
b. 9.000 kg
c. 8.600 kg
d. 5.600 kg
Câu 7a. Công ty S sản xuất sản phẩm E cần 4 kg nguyên vật liệu cho một sản
phẩm.
Quý 2 năm N ước tính sản xuất 5.000 sản phẩm (trong đó tháng 4: 1.000 sp;
tháng 5:
2.500 sp; và tháng 6: 1.500 sp). Nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi tháng ước
tính
bằng 20% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất tháng sau. Đơn giá bán 1 kg
nguyê
vật liệu định mức là 10.000 đồng. Đầu quý có 400 kg nguyên vật liệu tồn kho.
Trong

tháng 5, công ty S cần mua một lượng nguyên vật liệu là:
a. 9.200 kg
b. 9.000 kg
c. 8.600 kg
d. 5.600 kg
Câu 5. Công ty S sản xuất sản phẩm E cần 4 kg nguyên vật liệu cho một sản
phẩm.
Quý 2 năm N ước tính sản xuất 5.000 sản phẩm (trong đó tháng 4: 1.000 sp;
tháng 5:


2.500 sp; và tháng 6: 1.500 sp). Nguyên vật liệu tồn kho cuối mỗi tháng ước
tính
bằng 20% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất tháng sau. Đơn giá bán 1 kg
nguyê
vật liệu định mức là 10.000 đồng. Đầu quý có 400 kg nguyên vật liệu tồn kho.
Trong
tháng 4, trị giá nguyên vật liệu mà Công ty S cần mua là (ngàn đồng):
a. 92.000
b. 90.000
c. 86.000
d. 56.000
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc lập dự
toán:
a. Dự toán giúp loại bỏ cơ hội mà nhà quản trị lập dự tốn theo hướng có lợi cho
mình.
b. Dự tốn giúp phát hiện yếu kém trước khi thực hiện.
c. Dự tốn là cơng cụ hữu dụng để đánh giá thành quả quản lý.
d. Dự toán giúp cảnh báo trước sự thiếu hụt tiền trong kỳ.
Câu 7. Có tài liệu về cơng ty Z (đvt: ngàn đồng):


Theo kinh nghiệm, 30% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu
trong
tháng tiếp theo, 10% được thu trong tháng tiếp theo nữa. Số tiền thu được trong
tháng 1 năm N+1 là (ngàn đồng):
a. 900
b. 2.868


c. 3.000
d. Một số khác.
Câu 8. Công ty đang lập dự tốn chi phí nhân cơng trực tiếp. Căn cứ để lập
dự toán là:
a. Số lượng sản phẩm cần sản xuất.
b. Định mức lượng thời gian sản xuất 1 sản phẩm.
c. Định mức giá nhân công trực tiếp.
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
Câu 9. Công ty đang lập dự toán sản xuất. Căn cứ để lập dự toán là:
a. Số lượng sản phẩm tiêu thụ.
b. Số lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ
c. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ
d. Cả 3 câu kia đều đúng.
Câu 10. Sự khác biệt cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:
a. Dự toán linh hoạt chỉ xem xét biến phí, dự tốn tĩnh xem xét tất cả chi phí.
b. Dự tốn linh hoạt chấp nhận có sai số khi thực hiện mục tiêu, dự toán tĩnh chỉ
chấp nhận sự chính xác tuyệt đối.
c. Dự tốn tĩnh được lập cho tồn bộ hoạt động sản xuất, dự tốn linh hoạt chỉ
áp
dụng cho một bộ phận duy nhất.
d. Dự toán tĩnh được lập dựa trên một mức độ hoạt động cụ thể, dự toán linh

hoạt
được lập cho mọi mức độ hoạt động trong phạm vi phù hợp.
Câu 11. Dự toán nào là cơ sở để lập các dự toán trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp?
a. Dự toán tiền
b. Dự toán ngân sách
c. Dự toán mua hàng


d. Dự toán bán hàng
Câu 12. Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị của dự tốn?
a. Hoạch định và xác lập mục tiêu
b. Sử dụng hiệu quả nguồn lực
c. Đánh giá thành quả
d. Biết trước thành quả
Câu 13. Có dự tốn bán hàng trong năm kế hoạch như sau

Doanh thu trong quý 4 năm trước là 400.000
Chính sách thu tiền: 30% thu ngay khi bán hàng, 70% thu trong quý tiếp theo.
Số tiền dự kiến thu được từ bán hàng trong quý 2 là bao nhiêu?
a. 60.000
b. 200.000
c. 215.000
d. 235.000
Câu 14. Có dự tốn bán hàng trong năm kế hoạch như sau


Doanh thu trong quý 4 năm trước là 400.000
Chính sách bán hàng: 30% thu ngay khi bán hàng, 70% thu trong quý tiếp theo.
Số tiền dự kiến thu được từ bán hàng trong quý 1 là bao nhiêu?

a. 195.000
b. 355.000
c. 475.000
d. 455.000
CHAPTER 5 (1 – 15) – PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
1. Cơng ty A báo cáo biến động giá vật liệu là tốt và biến động lượng
nguyên vật liệu là không tốt. Dựa vào những biến động này, kết luận nào
sau đây là đúng?
a. Lượng nguyên vật liệu thực tế sử dụng ít hơn lượng nguyên vật liệu định
mức cho phép.
b. Lượng nguyên vật liệu sử dụng nhiều hơn lượng nguyên vật liệu đã mua
vào trong kỳ.
c. Giá thực tế mua nguyên vật liệu nhỏ hơn giá định mức.
d. Hai câu (b) và (c) đều đúng.
2. Trong tháng 6, Công ty B sản xuất được 4.000 sp. Chi phí nguyên vật liệu
trực
tiếp định mức là 3,5 kg x 6.000 đồng/kg = 21.000 đồng. Trong tháng, số
nguyên vật liệu trực tiếp thực tế là 13.000 kg. Biến động do nhân tố lượng


nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng 6 là:
a. –1.000.000 (tốt).
b. +1.000.000 (xấu)
c. –6.000.000 (tốt).
d. +6.000.000 (xấu).
3. Trong tháng 6, Cơng ty D sản xuất được 4.000 sp. Chi phí nguyên vật liệu
trực
tiếp định mức là 3,5 kg x 6.000 đồng/kg = 21.000 đồng. Trong tháng, số
nguyên vật liệu trực tiếp thực tế là 13.000 kg, giá mua thực tế là 6.500
đồng/kg. Tổng biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng 6 là:

a. –1.000.000 (tốt).
b. +1.000.000 (xấu)
c. –500.000 (tốt).
d. +500.000 (xấu).
4. Công ty X dự kiến bán 42.000 sản phẩm Y trong tháng 3 năm N. Để sản xuất
1 sản phẩm Y cần 3 kg nguyên vật liệu A. Tồn kho sản phẩm Y và nguyên vật
liệu A như sau:

Khơng có sản phẩm dỡ dang đầu tháng và cuối tháng 03/N.
Trong tháng 03/N, có bao nhiêu kg nguyên vật liệu A cần mua?
a. 126.000
b. 136.000
c. 142.000
d. 132.000


5. Lượng nước ép trái cây nguyên chất cần thiết để sản xuất một chai Orange
Juice có dung tích 1 lít là 100 ml. Ước tính có khoảng 10% lượng nước ép trái
cây bị bay hơi trong quá trình sản xuất. Định mức lượng nước ép trái cây để sản
xuất một chai Orange Juice là:
a. 100ml.
b. 110ml.
c. 111,11ml.
d. Khơng có đáp án đúng.
6. Thời gian sản xuất cơ bản của một sản phẩm X là 24 giờ. Ước tính có khoảng
20% thời gian nghỉ ngơi hợp lý và 5% thời gian vơ cơng cần được tính vào thời
gian sản xuất của sản phẩm. Nếu đơn giá tiền lương giờ là 10.000 đ, chi phí
nhân cơng của 1 sản phẩm X là:
a. 192.000
b. 240.000

c. 288.000
d. 300.000
7. Công ty G sản xuất một loại sản phẩm, định mức nguyên vật liệu và nhân
công trực tiếp của một sản phẩm như sau.

Trong tháng, có các thơng tin sau:
- Mua 20.000 kg ngun vật liệu với giá 2.400 đ/kg. Tất cả nguyên vật
liệu mua vào dùng để sản xuất 2.500 sản phẩm.
Biến động về giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là (đvt: đồng):
a. Tăng 1.750.000
b. Tăng 2.160.000
c. Tăng 2.200.000
d. Giảm 2.000.000


8. Công ty G sản xuất một loại sản phẩm, định mức nguyên vật liệu và nhân
công trực tiếp của một sản phẩm như sau.

Trong tháng, có các thơng tin sau:
- Mua 20.000 kg nguyên vật liệu với giá 2.400 đ/kg. Tất cả nguyên vật
liệu mua vào dùng để sản xuất 2.500 sản phẩm.
Biến động về lượng của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là (đvt: đồng):
a. Tăng 5.000.000
b. Tăng 5.160.000
c. Tăng 5.200.000
d. Giảm 5.000.000
9. Công ty G sản xuất một loại sản phẩm, định mức nguyên vật liệu và nhân
công trực tiếp của một sản phẩm như sau.

Trong tháng, có các thơng tin sau:

- 9.000 giờ nhân cơng trực tiếp với chi phí là 97.200.000 đồng
Biến động về giá của chi phí nhân cơng trực tiếp là (đvt: đồng):
a. Tăng 7.750.000
b. Tăng 7.160.000
c. Tăng 7.200.000
d. Giảm 7.000.000
10. Công ty G sản xuất một loại sản phẩm, định mức nguyên vật liệu và nhân
công trực tiếp của một sản phẩm như sau.


×