Trường PTDTNT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA PHỤ ĐẠO LỚP 11
TỔ HÓA – TD Hóa học – 45 phút
Họ và tên: …………………………………
Lớp: ……………………………………….
!"#$%&
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C
3
H
8
số đồng phân ankan có thể có là:
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ:
A. CaCO
3
, CH
4
B. CO, C
2
H
4
C. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. CO
2
, C
2
H
5
OH
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon:
A. C
4
H
10
B. C
6
H
5
OH C. CH
3
CHO D. C
2
H
5
OH
Câu 4: Trong hợp chất nào sau đây, cacbon chiếm hàm lượng cao nhất:
A. CH
3
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O ta có số lượng đồng phân là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Phân tử hợp chất hữu cơ X có ba nguyên tố, khối lượng mol của X là 32 gam. X là:
A. CH
3
OH B. C
3
H
7
Cl C. CH
3
Cl D. C
2
H
5
OH
Câu 7: Phần trăm khối lượng C trong CH
3
OH là:
A. 35,7% B. 40,5% *C. 37,5% D. 37,2%
Câu 8: Trong phân tử metan chỉ có:
A. liên kết đơn B. 5 liên kết đơn C. liên kết đôi D. liên kết bội.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lít khí C
2
H
4
(đktc), thể tích khí CO
2
thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
A. 0,224 lít B. 0,112 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít
Câu 10: Thể tích dung dịch brom 0,1M tham gia phản ứng cộng hoàn toàn với 0,224 lít khí axetilen (đktc) là:
A. 0,10 lít B. 0,05 lít C. 0,02 lít D. 0,20 lít
Câu 11: Benzen có tính chất hóa học nào sau đây:
A. Cháy trong không khí tạo thành khí CO
2
, H
2
O và muội than
B. Tác dụng với brom lỏng có bột sắt làm xúc tác
C. Có thể làm mất màu dung dịch brom
D. Phản ứng cộng hidro ở nhiệt độ cao.
Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm:
A. 2 CH
4
C
2
H
2
+ 3 H
2
B. 2C + H
2
C
2
H
2
C. CaC
2
+ 2 H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
D. CH≡CH + Br-Br BrCH
2
=CH
2
Br
Câu 13: Đốt cháy 5,6g chất hữu cơ X thu được 17,6g CO
2
và 7,2g H
2
O. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn 30. X là:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C.C
2
H
4
D. C
6
H
6
Câu 14: Sục 0,224 lít khí etilen (đktc) vào bình đựng 150 ml dung dịch Br
2
0,1M, màu của dung dịch biến đổi như
thế nào:
A.Bị nhạt màu B. Màu sẫm hơn so với ban đầu
C. Trở thành không màu D. Không đổi màu
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo vòng, cháy trong không khí có sản phẩm là muội than. X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, cháy hoàn toàn tạo thành tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O = 1. X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 17: Đốt cháy 2,8g chất hữu cơ X thu được 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn 32. X là:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 18: Số đồng phân anken (không tính đồng phân cis-trans) ứng với công thức phân tử C
4
H
8
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 19: Polietilen là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. CH≡CH B. H
2
C=CH
2
C. CH≡C-CH
3
D. CH
2
=CH-CH
3
Câu 20: Cho 336ml hỗn hợp CH
4
và C
2
H
2
(đktc) đi qua dung dịch brom dư, thu được 0,94 gam đibrometan. Thành
phần % của hỗn hợp về thể tích là:
A. 33,33% và 66,67% B. 32,33% và 67,67% C. 34,33% và 65,67% D. 35,33% và 66,67%
Câu 21: Để phân biệt các khí CO
2
, C
2
H
2
và C
2
H
4
người ta dùng:
A. dung dịch Br
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. d
2
Ca(OH)
2
và dung dịch Br
2
D. dung dịch KMnO
4
Điểm
MÃ ĐỀ: 112
Câu 22: Etilen có phản ứng nào sau đây:
A. Cộng hidro B. Cộng brom C. Trùng hợp D. Thế Clo khi có ánh sáng
Câu 23: Để phân biệt CH
4
và C
2
H
4
ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. dung dịch NaOH B. H
2
O C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch HCl
Câu 24: Một ankan có thành phần %H = 18,19% có công thức phân tử nào sau đây?
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 25. Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0 công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
B. C
6
H
12
C. C
5
H
10
D. C
4
H
8
Câu 26: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào anken thì phần mang điện
dương ( nguyên tử H) cộng vào:
A. nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn)
B. nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có ít H hơn).
C. nguyên tử cacbon bậc thấp hơn ( có nhiều H hơn)
D. nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có nhiều H hơn)
Câu 27: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H
2
ở nhiệt độ cao, có xúc tác Ni, có thể thu được:
A. Butan. B. Isobutan C. Isobutien D. Pentan
Câu 28 : Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien A thu được 1,12 lít CO
2
(đktc), A có công thức phân tử là:
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10
Câu 29: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết benzen, toluen và stiren đựng trong ba bình mất nhãn:
A. dung dịch Brom. B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch HNO
3
Câu 30: Hãy chọn một dãy trong các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C
6
H
6
và HNO
3
đặc. B. C
7
H
8
và HNO
3
đặc.
C. C
7
H
8
và HNO
3
đặc. D. C
6
H
6
và HNO
3
đặc và H
2
S0
4
đặc.
!!'()*'(*+'(,* '-+*!#'.//
Trường PTDTNT Tỉnh ĐỀ KIỂM TRA PHỤ ĐẠO LỚP 11
TỔ HÓA – TD Hóa học – 45 phút
Họ và tên: …………………………………
Lớp: ……………………………………….
!"#$%&
Câu 1: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết benzen, toluen và stiren đựng trong ba bình mất nhãn:
A. dung dịch Brom. C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch HNO
3
Câu 2. Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0 công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10
D. C
6
H
12
Câu 3: Etilen có phản ứng nào sau đây:
A. Cộng hidro B. Cộng brom C.Thế Clo khi có ánh sáng D. Trùng hợp
Câu 4: Polietilen là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. H
2
C=CH
2
B. CH≡CH C. CH≡C-CH
3
D. CH
2
=CH-CH
3
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo vòng, cháy trong không khí có sản phẩm là muội than. X là:
A. C
2
H
6
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
Câu 6: Thể tích dung dịch brom 0,1M tham gia phản ứng cộng hoàn toàn với 0,224 lít khí axetilen (đktc) là:
A. 0,20 lít B. 0,05 lít C. 0,02 lít D. 0,1 0 lít
Câu 7: Phân tử hợp chất hữu cơ X có ba nguyên tố, khối lượng mol của X là 32 gam. X là:
A. CH
3
Cl B. C
3
H
7
Cl C. CH
3
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lít khí C
2
H
4
(đktc), thể tích khí CO
2
thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
A. 0,224 lít B. 0,112 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít
Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm:
A. 2 CH
4
C
2
H
2
+ 3 H
2
C. 2C + H
2
C
2
H
2
B. CaC
2
+ 2 H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
D. CH≡CH + Br-Br BrCH
2
=CH
2
Br
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X mạch thẳng, cháy hoàn toàn tạo thành tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O = 1. X là:
A. C
2
H
6
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
Câu 11: Cho 336ml hỗn hợp CH
4
và C
2
H
2
(đktc) đi qua dung dịch brom dư, thu được 0,94 gam đibrometan. Thành
phần % của hỗn hợp về thể tích là:
A. 32,33% và 67,67% B. 33,33% và 66,67% C. 34,33% và 65,67% D. 35,33% và 66,67%
Câu 12: Ứng với công thức phân tử C
3
H
8
số đồng phân ankan có thể có là:
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 13: Ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O ta có số lượng đồng phân là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Để phân biệt các khí CO
2
, C
2
H
2
và C
2
H
4
người ta dùng:
A. dung dịch Br
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch KMnO
4
D. d
2
Ca(OH)
2
và dung dịch Br
2
Câu 15: Một ankan có thành phần %H = 18,19% có công thức phân tử nào sau đây?
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ:
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
OH B. CO, C
2
H
4
C. CaCO
3
, CH
4
D. CO
2
, C
2
H
5
OH
Câu 17 : Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien A thu được 1,12 lít CO
2
(đktc), A có công thức phân tử là:
A. C
3
H
4
B. C
5
H
8
C. C
4
H
6
D. C
6
H
10
Câu 18: Phần trăm khối lượng C trong CH
3
OH là:
A. 37,5% B. 40,5% C. 35,7% D. 37,2%
Câu 19: Benzen có tính chất hóa học nào sau đây:
A. Có thể làm mất màu dung dịch brom
B. Tác dụng với brom lỏng có bột sắt làm xúc tác
C. Cháy trong không khí tạo thành khí CO
2
, H
2
O và muội than
D. Phản ứng cộng hidro ở nhiệt độ cao.
Câu 20: Sục 0,224 lít khí etilen (đktc) vào bình đựng 150 ml dung dịch Br
2
0,1M, màu của dung dịch biến đổi như
thế nào:
A. Không đổi màu B. Màu sẫm hơn so với ban đầu
C. Trở thành không màu D. Bị nhạt màu
Câu 21: Số đồng phân anken (không tính đồng phân cis-trans) ứng với công thức phân tử C
4
H
8
là:
Điểm
MÃ ĐỀ: 113
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 22: Trong hợp chất nào sau đây, cacbon chiếm hàm lượng cao nhất:
A.C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
Câu 23: Để phân biệt CH
4
và C
2
H
4
ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KMnO
4
D. H
2
O
Câu 24: Trong phân tử metan chỉ có:
A. liên kết đôi B. 5 liên kết đơn C. liên kết đơn D. liên kết bội.
Câu 25: Đốt cháy 5,6g chất hữu cơ X thu được 17,6g CO
2
và 7,2g H
2
O. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn 30. X là:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C.C
2
H
4
D. C
6
H
6
Câu 26: Đốt cháy 2,8g chất hữu cơ X thu được 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn 32. X là:
A. CH
4
B. C
6
H
6
C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
Câu 27: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H
2
ở nhiệt độ cao, có xúc tác Ni, có thể thu được:
A. Isobutien B. Isobutan C. Butan. D. Pentan
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon:
A. C
4
H
10
B. C
6
H
5
OH C. CH
3
CHO D. C
2
H
5
OH
Câu 29: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào anken thì phần mang điện
dương ( nguyên tử H) cộng vào:
A. nguyên tử cacbon bậc thấp hơn ( có nhiều H hơn)
B. nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có ít H hơn).
C. nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn)
D. nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có nhiều H hơn)
Câu 30: Hãy chọn một dãy trong các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C
6
H
6
và HNO
3
đặc. B. C
7
H
8
và HNO
3
đặc.
C. C
7
H
8
và HNO
3
đặc. D. C
6
H
6
và HNO
3
đặc và H
2
S0
4
đặc.
!!'()*'(*+'(,* '-+*!#'.//
01213
CÂU MÃ ĐỀ 112 MÃ ĐỀ 113
1 A B
2 C B
3 A C
4 C A
5 A B
6 A A
7 C C
8 A C
9 D B
10 D D
11 C B
12 C A
13 C A
14 A D
15 D B
16 B A
17 B B
18 C A
19 B A
20 A D
21 C A
22 D A
23 D B
24 B C
25 D C
26 C D
27 A C
28 C A
29 C A
30 D D