Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ MÔN HÓA HỌC LỚP 10 - Đề số 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.59 KB, 18 trang )

Lớp
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Câu 1. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Câu 2. Lớp N có số e tối đa là
A. 32 B. 50 C. 18 D. 8
Câu 3. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :


A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Câu 4. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 3e. B. Lớp ngồi cng cĩ 5e. C. Lớp K cĩ 2e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 5. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 6. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 82 D. 30
Câu 7. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 8. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyn tố X l 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
1
. D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 9. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số hiệu nguyên tử là
A. 15, 17 B. 11,15 C. 17, 20 D. 3, 20
Câu 10. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.
12
6
C
D.
.
23
11
Na

Câu 11. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 18 D. 10
Câu 12. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 13. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.

Câu 14. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29
v
Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi
đồng vị là :
A. 27% v 73%. B. 73% v 27%. C. 75% v 25%. D. 25% v 75%.
Câu 15. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng .
C. Lớp ngồi cng bo hịa. D. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng.
Câu 17. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3p
6
B. 3d
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Câu 18. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
185
75

M
B.
.
75
185
M
C.
.
75
110
M
D.
.
110
75
M
Câu 19. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
39
19
K
B.
.
40
20
Ca
C.
.
37

17
Cl
D.
.
40
18
Ar
Câu 20. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron và proton. B. proton v electron.
C. nơtron, proton và electron. D. nơtron và electron.
Tự luận
Cu 1 : Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
Tìm số p, n, e, Z, A?
Cu 2 : Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị
107
44
Ag chiếm 56%. . Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag l
107,88.
Cu 3 : Cho 3,425 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 560cm
3
khí hiđro ở
đktc. T ìm tên và viết cấu hình e của kim loại đó là:
Bài làm:








































Lớp
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Câu 1. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 5e. B. Lớp ngồi cng cĩ 3e.
C. Lớp K cĩ 2e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 2. Nguyn tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyn tố
A. p B. d C. f D. s
Câu 3. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s

2
2s
2
2p
4
. C. 1s
2
2s
3
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 4. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 5. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
40
20
Ca
B.
.
39
19

K
C.
.
37
17
Cl
D.
.
40
18
Ar
Câu 6. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 7. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 30 C. 56 D. 82
Câu 8. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. N. B. M. C. K. D. L.
Câu 9. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron, proton v electron. B. nơtron và proton.
C. proton v electron. D. nơtron và electron.
Câu 10. Nguyn tố hĩa học l những nguyn tử cĩ cng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron và số proton. D. số proton.
Câu 11. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
75
185
M
B.

.
75
110
M
C.
.
110
75
M
D.
.
185
75
M
Câu 12. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :
A. 32 B. 17 C. 15 D. 41
Câu 13. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 17 B. 16 C. 18 D. 15
Câu 14. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 15. Hiđro có 3 đồng vị:

H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 16. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
v 11,01%
Mg
26

. Nguyn tử khối trung bình của Mg l
A. 24. B. 25. C. 25,32. D. 24,32.
Câu 17. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X l 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
.
Câu 19. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng .
C. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng. D. Lớp ngồi cng bo hịa.
Câu 20. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3d
6
B. 3p
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Tự luận:
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Tính số khối của
nguyên tố Y ?
Câu 2. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H
2
ở đktc. Xác định nguyên tố X?
Câu 3. Nguyn tử của nguyn tố X cĩ tổng số e trong cc phn lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang
điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là bao nhiêu?
Bài làm:






































Lớp
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Câu 1. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.
12
6
C
D.

.
23
11
Na
Câu 2. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 30 B. 26 C. 56 D. 82
Câu 3. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 5e. B. Lớp ngồi cng cĩ 3e.
C. Lớp K cĩ 2e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 4. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 10 B. 6 C. 14 D. 18
Câu 5. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
185
75
M
B.
.
75
185
M
C.
.

75
110
M
D.
.
110
75
M
Câu 6. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :
A. 32 B. 17 C. 41 D. 15
Câu 7. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
3
. C. 1s
2

2s
3
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 8. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng .
C. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng. D. Lớp ngồi cng bo hịa.
Câu 9. Lớp L cĩ số phn lớp electron l
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 10. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 18 C. 17 D. 15
Câu 12. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2
2p

2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
1
.
Câu 13. Lớp N có số e tối đa là
A. 32 B. 50 C. 18 D. 8
Câu 14. Đồng có 2 đồng vị
Cu

65
29
v
Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi
đồng vị là :
A. 73% v 27%. B. 27% v 73%. C. 75% v 25%. D. 25% v 75%.
Câu 15. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 14p, 13e, 13n. D. 13p ,13e,14n.
Câu 16. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron và proton. B. nơtron, proton và electron.
C. proton v electron. D. nơtron và electron.
Câu 17. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3p
6
B. 3d
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Câu 18. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Câu 19. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 20. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.

Tự luận
Cu 1 : Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
Tìm số p, n, e, Z, A?
Cu 2 : Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị
107
44
Ag chiếm 56%. . Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag l
107,88.
Cu 3 : Cho 3,425 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 560cm
3
khí hiđro ở
đktc. T ìm tên và viết cấu hình e của kim loại đó là:
Bài làm:





































Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp MƠN: HĨA HỌC
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 141

Câu 1. Lớp N cĩ số e tối đa là
A. 50 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 4. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng. B. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng .
C. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng . D. Lớp ngồi cng bo hịa.
Câu 6. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 18 C. 17 D. 15
Câu 7. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :
A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Câu 8. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 30 D. 82
Câu 9. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s

2
2p
3
. C. 1s
2
2s
3
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 10. Trong cc phn lớp sau, phn lớp nào chưa bo hịa?
A. 3p
6
B. 4f
14
C. 3d
6
D. 5s
2
Câu 12. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29
v

Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% v 27%. B. 27% v 73%. C. 75% v 25%. D. 25% v 75%.
Câu 13. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
1
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 14. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
40
20
Ca
B.
.
39
19
K
C.
.
37
17
Cl
D.
.
40
18
Ar
Câu 15. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s

2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 3e. B. Lớp ngồi cng cĩ 5e.
C. Lớp K cĩ 2e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 16. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.
Câu 17. Nguyn tố hĩa học l những nguyn tử cĩ cng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron v số proton. D. số proton.
Câu 18. Nguyn tử khối trung bình của Ag l 107,87. Trong tự nhin đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần cịn lại l đồng vị
khác. Xác định khối lượng của đồng vị cịn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
ĐIỂM LỜI PH
Câu 19. Nguyn tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyn tố
A. p B. d C. f D. s
Câu 20. Lớp L cĩ số phn lớp electron l
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 21. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. K( Z= 19) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Câu 22. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và
số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 23. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 10 D. 18
Câu 25. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
v 11,01%
Mg
26
. Nguyn tử khối trung bình của
Mg l
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Câu 26. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton v electron. D. nơtron và electron.
Câu 27. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 28. Hiđro có 3 đồng vị:

H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 29. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
185
75
M
B.
.
75

185
M
C.
.
75
110
M
D.
.
110
75
M
Câu 30. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.
12
6
C
D.
.

23
11
Na
Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp MƠN: HĨA HỌC
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 151
Câu 1. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29
v
Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% v 27%. B. 27% v 73%. C. 75% v 25%. D. 25% v 75%.
Câu 2. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
75
185

M
B.
.
75
110
M
C.
.
110
75
M
D.
.
185
75
M
Câu 3. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 17 C. 18 D. 15
Câu 4. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 18 D. 10
Câu 7. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s
2

2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 5e. B. Lớp K cĩ 2e.
C. Lớp ngồi cng cĩ 3e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 8. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 18 C. 32 D. 8
Câu 9. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. M. B. K. C. L. D. N.
Câu 10. Nguyn tử khối trung bình của Ag l 107,87. Trong tự nhin đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần cịn lại l đồng vị
khác. Xác định khối lượng của đồng vị cịn lại
A. 106. B. 108. C. 105. D. 107.
Câu 11. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyn tử Fe l
A. 26 B. 56 C. 82 D. 30
Câu 13. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
27
13
Al
C.
.

23
11
Na
D.
.
12
6
C
Câu 16. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
40
20
Ca
B.
.
39
19
K
C.
.
37
17
Cl
D.
.
40
18
Ar
Câu 17. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :

A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
. C. 1s
2
2s
3
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 18. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron và proton. B. proton v electron.
C. nơtron, proton và electron. D. nơtron và electron.
ĐIỂM LỜI PH
Câu 19. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?

A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng.
C. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng . D. Lớp ngồi cng bo hịa.
Câu 20. Nguyn tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyn tố
A. s B. p C. d D. f
Câu 21. Lớp L cĩ số phn lớp electron l
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 23. Nguyn tố hĩa học l những nguyn tử cĩ cng
A. số khối. B. số proton.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Câu 24. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. K( Z= 19) B. Mg( Z= 12) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Câu 25. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :

A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Câu 26. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và
số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 28. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
v 11,01%
Mg
26
. Nguyn tử khối trung bình của
Mg l
A. 24,32. B. 24. C. 25. D. 25,32.
Câu 29. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl

35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 30. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3p
6
B. 4f
14
C. 3d
6
D. 5s
2
HẾT
Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1TIẾT
Lớp MƠN: HĨA HỌC
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 161
Câu 1. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số

nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 13p ,13e,14n. C. 14p, 14e, 13n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 3. Lớp L cĩ số phn lớp electron l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
40
20
Ca
B.
.
37
17
Cl
C.
.
39
19
K
D.
.
40
18
Ar
Câu 5. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2

2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 6. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s

2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 5e. B. Lớp K cĩ 2e.
C. Lớp ngồi cng cĩ 3e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 7. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
v 11,01%
Mg
26
. Nguyn tử khối trung bình của
Mg l
A. 24. B. 25. C. 25,32. D. 24,32.
Câu 8. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29
v
Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị là :

A. 73% v 27%. B. 75% v 25%. C. 25% v 75%. D. 27% v 73%.
Câu 12. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton v electron. D. nơtron và electron.
Câu 13. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 18 C. 32 D. 8
Câu 14. Nguyn tử khối trung bình của Ag l 107,87. Trong tự nhin đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần cịn lại l đồng vị
khác. Xác định khối lượng của đồng vị cịn lại
A. 106. B. 108. C. 105. D. 107.
Câu 15. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl

37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 16. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. N. B. M. C. K. D. L.
ĐIỂM LỜI PH
Câu 17. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
23
11
Na
B.
.
25
12
Mg
C.
.
27
13
Al
D.
.
12
6
C
Câu 19. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. Ca( Z= 20) D. K( Z= 19)
Câu 20. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng .
C. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng. D. Lớp ngồi cng bo hịa.
Câu 21. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :
A. 32 B. 17 C. 41 D. 15
Câu 22. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 17 C. 18 D. 15
Câu 23. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2

2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 24. Nguyn tố hĩa học l những nguyn tử cĩ cng
A. số khối. B. số proton.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Câu 25. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3d
6
B. 3p

6
C. 4f
14
D. 5s
2
Câu 26. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
185
75
M
B.
.
75
185
M
C.
.
75
110
M
D.
.
110
75
M
Câu 28. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 10 B. 6 C. 14 D. 18
Câu 29. Nguyn tử Fe cĩ số khối l 56 v cĩ 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 30 B. 26 C. 56 D. 82

Câu 30. Nguyn tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyn tố
A. p B. s C. d D. f
Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp MƠN: HĨA HỌC
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 171
Câu 1. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. K( Z= 19) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Câu 3. Đồng có 2 đồng vị
Cu

65
29
v
Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị l :
A. 73% v 27%. B. 75% v 25%. C. 25% v 75%. D. 27% v 73%.
Câu 5. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
185
75
M
B.
.
75
185
M
C.
.
75
110
M
D.
.
110
75
M

Câu 6. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 17 B. 16 C. 18 D. 15
Câu 7. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. M. B. K. C. N. D. L.
Câu 8. Một đồng vị của nguyên tử photpho l
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :
A. 32 B. 17 C. 15 D. 41
Câu 9. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
. C. 1s
2

2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 10. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 10 D. 18
Câu 12. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng .
C. Lớp ngồi cng bo hịa. D. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng.
Câu 13. Nguyn tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyn tố
A. p B. d C. f D. s
Câu 15. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s
2
2p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p

2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 16. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
v 11,01%
Mg
26
. Nguyn tử khối trung bình của

Mg l
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Câu 17. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
39
19
K
B.
.
40
20
Ca
C.
.
37
17
Cl
D.
.
40
18
Ar
ĐIỂM LỜI PH
Câu 19. Nguyn tử khối trung bình của Ag l 107,87. Trong tự nhin đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần cịn lại l đồng vị
khác. Xác định khối lượng của đồng vị cịn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.

Câu 20. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 30 C. 56 D. 82
Câu 21. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 22. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton v electron. D. nơtron và electron.
Câu 23. Nguyn tố hĩa học l những nguyn tử cĩ cng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron và số proton. D. số proton.

Câu 24. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 18 C. 32 D. 8
Câu 25. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3p
6
B. 3d
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Câu 26. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và
số nơtron lần lượt là :
A. 13p ,13e,14n. B. 13p , 13e, 13n. C. 14p, 14e, 13n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 27. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
23
11
Na
B.
.
25
12
Mg
C.
.
27
13
Al

D.
.
12
6
C
Câu 29. Lớp L cĩ số phn lớp electron l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s
2
2p
3
. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 5e. B. Lớp K cĩ 2e.
C. Lớp ngồi cng cĩ 3e. D. Lớp L cĩ 5e.
Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp MƠN: HĨA HỌC
Họ tn :
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 181
Câu 1. Cấu hình electron của nguyn tử Oxi cĩ Z=8 l :
A. 1s
2

2s
2
2p
3
. B. 1s
2
2s
3
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
.
Câu 2. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số
nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Câu 3. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyn tử của một nguyn tố X l 16. Cấu hình e của X l
A. 1s
2
2s

2
2p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 4. Cấu hình electron của cc nguyn tử cĩ số hiệu nguyn tử Z=8, Z=16 cĩ đặc điểm nào chung?
A. Cĩ 2 eletron ở lớp ngồi cng . B. Cĩ 6 electron ở lớp ngồi cng.

C. Cĩ 4 electron ở lớp ngồi cng . D. Lớp ngồi cng bo hịa.
Câu 5. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bo hịa?
A. 3p
6
B. 3d
6
C. 4f
14
D. 5s
2
Câu 6. Nguyn tử khối trung bình của Ag l 107,87. Trong tự nhin đồng vị
Ag
109
chiếm 44%. Phần cịn lại l đồng vị
khác. Xác định khối lượng của đồng vị cịn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
Câu 7. Cc hạt cấu tạo nn hầu hết cc nguyn tử l
A. nơtron và proton. B. nơtron, proton và electron.
C. proton v electron. D. nơtron và electron.
Câu 8. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99%
Mg
24
; 10,00%
Mg
25
v 11,01%
Mg
26
. Nguyn tử khối trung bình của
Mg l

A. 24,32. B. 24. C. 25. D. 25,32.
Câu 9. Lớp N cĩ số e tối đa là
A. 50 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 11. Một nguyn tử M cĩ 75e v 110n. Kí hiệu của nguyn tử M l
A.
.
75
185
M
B.
.
75
110
M
C.
.
110
75
M
D.
.
185
75
M
Câu 12. Cấu hình e của nguyn tử N( Z= 7) l 1s
2
2s
2
2p
3

. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngồi cng cĩ 5e. B. Lớp K cĩ 2e.
C. Lớp ngồi cng cĩ 3e. D. Lớp L cĩ 5e.
Câu 13. Một đồng vị của nguyên tử photpho là
.
32
15
P
Nguyn tử ny cĩ số e l :
A. 15 B. 32 C. 17 D. 41
Câu 14. Trong cc lớp e : K, L, M, N. Lớp no lin kết với hạt nhn yếu nhất ?
A. N. B. M. C. K. D. L.
Câu 15. Lớp L cĩ số phn lớp electron l
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
ĐIỂM LỜI PH
Câu 16. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A.
.
25
12
Mg
B.
.
23
11
Na
C.
.
27
13

Al
D.
.
12
6
C
Câu 18. Nguyn tố cĩ Z=11 thuộc loại nguyn tố
A. s B. p C. d D. f
Câu 19. Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
;
H
2
1
;
H
3
1
. Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
;
Cl
37
17
. Số phn tử HCl khc nhau l
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 20. Số lớp electron trong nguyn tử magi( Z= 12) l:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 22. Đồng có 2 đồng vị
Cu
65
29
v
Cu
63
29
. Nguyn tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số
nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% v 27%. B. 27% v 73%. C. 75% v 25%. D. 25% v 75%.
Câu 24. Một nguyn tử cĩ cấu hình e ngồi cng 3s
2
3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyn tử l
A. 16 B. 18 C. 17 D. 15
Câu 25. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 82 D. 30
Câu 26. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A.
.
39
19
K
B.
.
40

20
Ca
C.
.
37
17
Cl
D.
.
40
18
Ar
Câu 27. Nguyn tử của một nguyn tố hĩa học no cĩ cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. Ca( Z= 20) D. K( Z= 19)
Câu 29. Nguyn tố hĩa học l những nguyn tử cĩ cng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron và số proton. D. số proton.
Câu 30. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 10 D. 18


Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Đề 5 Đề 6 Đề 7 Đề 8
1. C 1. B 1. C 1. B 1. B 1. B 1. D 1. D
2. B 2. B 2. D 2. D 2. D 2. A 2. B 2. C
3. A 3. D 3. A 3. D 3. B 3. B 3. D 3. A
4. B 4. B 4. B 4. A 4. D 4. C 4. C 4. B
5. A 5. C 5. A 5. C 5. D 5. B 5. A 5. B
6. D 6. C 6. A 6. C 6. A 6. C 6. A 6. C
7. D 7. B 7. D 7. B 7. C 7. D 7. C 7. B
8. C 8. B 8. A 8. C 8. C 8. C 8. C 8. A
9. B 9. A 9. A 9. A 9. D 9. B 9. D 9. B
10. C 10. B 10. C 10. C 10. D 10. D 10. C 10. B
11. B 11. A 11. D 11. D 11. D 11. D 11. B 11. D
12. A 12. A 12. C 12. B 12. A 12. A 12. D 12. C
13. D 13. D 13. D 13. C 13. C 13. C 13. D 13. A
14. D 14. D 14. C 14. B 14. A 14. D 14. D 14. A
15. D 15. C 15. C 15. A 15. C 15. C 15. A 15. A
16. C 16. C 16. D 16. B 16. B 16. A 16. B 16. B
17. D 17. A 17. A 17. D 17. B 17. A 17. A 17. D
18. B 18. C 18. B 18. C 18. C 18. C 18. B 18. A
19. C 19. B 19. B 19. D 19. B 19. D 19. C 19. C
20. A 20. D 20. D 20. A 20. A 20. C 20. B 20. D
21. A 21. D 21. B 21. B 21. D 21. D 21. C 21. B
22. D 22. C 22. B 22. C 22. B 22. B 22. A 22. B
23. B 23. B 23. B 23. C 23. B 23. D 23. D 23. C
24. A 24. C 24. C 24. D 24. A 24. B 24. C 24. C
25. A 25. D 25. A 25. B 25. B 25. A 25. B 25. D
26. C 26. A 26. B 26. A 26. C 26. A 26. A 26. A
27. C 27. A 27. C 27. A 27. B 27. D 27. A 27. D
28. B 28. C 28. C 28. D 28. A 28. A 28. D 28. A

29. C 29. A 29. D 29. A 29. A 29. A 29. B 29. D
30. C 30. D 30. B 30. D 30. C 30. B 30. C 30. C
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D

2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
Điểm:
Họ và tên Lớp:
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D

×