Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ MÔN HÓA HỌC LỚP 10 - Đề số 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.3 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên :
Lớp : Môn : Hoá học – Thời gian : 45 phút
1 A B C D 9 A B C D 17 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 10 A B C D 18 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 11 A B C D 19 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 12 A B C D 20 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 13 A B C D 21 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 14 A B C D 22 A B C D 30 A B C D
7 A B C D 15 A B C D 23 A B C D
8 A B C D 16 A B C D 24 A B C D
Câu 1 : Hoà tan 10,8 g FeO vào dd HNO
3
thì thu được V lít khí duy nhất NO (đktc). Giá trị của V được xác định là:
A. 2 lít B. 1,12 lít C. 1 lít D. 22,4 lít
Câu 2 : Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40 .Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt. Số khối của X là:
A.28 B.26 C.13 D.27
Câu 3 : Cation R
+
có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.Cấu hình electron của nguyên tử R là:
A.1s
2
2s
2
2p
5
; B. 1s
2


2s
2
2p
4
; C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 4 : Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị:
A. Na
2
SO
4
B. HClO C. KNO
3
D. CaO
Câu 5 : Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p
4
. Điều nào sau đây sai khi nói về X ?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6e B. Hạt nhân của nguyên tử X có 16 hạt p

C. Trong bảng tuần hoàn X thuộc chu kì 3 D. Trong bảng tuần hoàn X thuộc nhóm IVA
Câu 6 : Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân mức năng lượng đã bão hoà ?
A. s
1
; p
3
; d
7
; f
12
B.s
1
; p
3
; d
5
; f
7
C.s
2
; p
6
; d
10
; f
14
D.s
2
; p
6

; d
8
; f
10
Câu 7 : Cho X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu lần lượt 9; 19; 16. Khi nguyên tử của các nguyên tố trên liên kết với
nhau từng đôi một thì có thể có bao nhiêu cặp tạo thành liên kết cộng hoá trị?
A. 1 cặp B.2 cặp C.3 cặp D.Không có trường hợp nào
Câu 8 :Chỉ ra điều sai khi nói về liên kết ion:
A. Là liên kết hình thành do hạt nhân nguyên tử này hút electron ngoài cùng của ng tử kia.
B. Là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. Là liên kết hình thành trong hợp chất giữa một kim loại điển hình với một phi kim điển hình.
D. Là một liên kết được hình thành do lực hút tĩnh địên giữa các ion kim loại và các electron tự do
Câu 9 : Cho phản ứng oxi hoá khử sau: R + HNO
3
 R(NO
3
)
n
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 6; 4n; 1; 4n; 7n B. 4; 5n; 4; n; 3n C. 5; 7n; 6; 3n; 6n D. 8;10n; 8; n; 3n
Câu 10 : Điều gì là sai khi so sánh cấu tạo nguyên tử Mg với ion Mg
2+
:

A. Hạt nhân của chúng đều chứa 12 proton.
B. Nguyên tử Mg có 3 lớp electron, còn ion Mg
2+
có 2 lớp electron.
C. Số electron của nguyên tử Mg bằng số electron của ion Mg
2+
D. Số nơtron của nguyên tử Mg bằng số nơtron của ion Mg
2+
Câu 11 : Cho các nguyên tố X
1
, X
2 ,
X
3 ,
X
4 ,
X
5 ,
X
6
lần lượt có cấu hình electron như sau :
X
1 :
1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.

X
3
:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
; X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
:

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s

2
; X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do cấu hình electron giống nhau là :
A. X
1
, X
2
, X
6
B. X
2
, X
3
, X
5
C. X
2
, X
3

, X
4
D. X
2
, X
3
, X
6
Câu 12 : Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns
2
np
5
. Liên kết của chúng với nguyên tử H là liên kết gì ?
A. Liên kết cộng hoá trị có cực B. Liên kết cộng hoá trị không có cực
C. Liên kết cho – nhận D. Liên kết ion

Câu 13 : Chọn mệnh đề đúng với nhận xét : Điện hóa trị của các nguyên tố O, S của nhóm VI A trong các hợp chất với
các nguyên tố nhóm I A :
A. Đều là -2; B. Đều là +2; C. Đều là +6; D. Đều là -6.
Câu 14 : Nguyên tố X có số hiệu là 26 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3 nhóm VIIIB B. Chu kì 4 nhóm VIIIB
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4 nhóm VIIIA
Câu 15 : Câu 34. Cho phản ứng :2 NH
3
+3 Cl
2
= N
2
+6 HCl . NH
3

đóng vai trò gì?
A. chất khử B. chất oxi hoá C. axit D. bazơ
Câu 16 : Xét phản ứng sau đây : Cu
2+
+ Fe

Cu + Fe
2+
. Phát biểu nào đúng khi nóivề phản ứng trên ?
A. Cu
2+
là chất oxi hoá B. Fe là chất khử
C. Đó là một phản ứng oxi hoá – khử D. Tất cả đều đúng
Câu 17 : Cho phản ứng: Cl
2
+ 2NaOH= NaCl+NaClO +H
2
O. Clo đóng vai trò gì?
A. chất khử B. chất oxi hoá C. vừa khử, vừa oxi hoá D. tất cả sai
Câu 18 : Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử B. Iot thuộc tinh thể nguyên tử
B. Than chì thuộc loại tinh thể nguyên tử D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
Câu 19 : Có bao nhiêu electron trong ion NH
4
+
?
A. 9 B.10 C. 11 D. Kết quả khác
Câu 20 : Trong phản ứng : Cl
2
+ NaOH


NaCl + NaClO + H
2
O . Nguyên tố clo :
A. chỉ bị oxi hoá C.chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá , không bị khử D. vừa bị oxi hoá , vừa bị khử
Câu 21 : Các phản ứng hoá hợp có thể :
A. Đều là các phản ứng oxi hoá – khử
B.Không phải phản ứng oxi hoá – khử
C.Có thể là phản ứng oxi hoá – khử , có thể không phải phản ứng oxi hoá – khử
D. Không xác định được
Câu 22 : Người ta có thể điều chế MgCl
2
từ :
A. Một phản ứng hoá hợp B. Một phản ứng thế
C. Một phản ứng trao đổi D. Cả 3 cách trên
Câu 23.Chất oxi hoá là chất:
A. nhận electron B.nhường electron
C.có số oxi hoá tăng sau phản ứng D. A và C
Câu 25. Cho phản ứng sau: C + HNO
3
= CO
2
+ NO
2
+ H
2
O .Hệ số các chất lần lượt là:
A. 4,2,4,1,1 B. 1,4,1,4,2 C. 2,4,2,2 2 D. 1,4,2,4, 2
Câu 26: Cho phản ứng: 4X+3Y = 2Z. Giả thiết X,Y vừa đủ. Như vậy:

A. 1mol Y phản ứng với 3/4 mol X B.1mol Ytạo thành 2/3 mol Z
C. 1mol Z tạo thành từ 3 mol Y D.1mol Z tạo thành từ 1/2 mol X
Câu 27. Cho pt Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O
Tỉ lệ số mol giữa N
2
O và N
2
lần lượt là:
A. 1 : 1 B. 2 : 5 C. 3:7 D. 1:2
Câu 28 . Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 18, trong đó số hạt mang điện dương bằng số
hạt không mang điện. Số điện tích hạt nhân của Y là:
A.6 B.12 C.18 D.tất cả đều sai
Câu 29 : X,Y,Z là 3 kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. X,Y,Z lần lượt là :
A. K; Ca;Sr B. Li; Be; B C. Na;Mg;Al D. Cs;Ba;La
Câu 30 : Nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp sau : Al
a
X
b

, mỗi phân tử có 5 nguyên tử , phân tử khối là150. X là :
A. Cl B. O C. N D. S
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên :
Lớp : Môn : Hoá học – Thời gian : 45 phút
1 A B C D 9 A B C D 17 A B C D 25 A B C D
2 A B C D 10 A B C D 18 A B C D 26 A B C D
3 A B C D 11 A B C D 19 A B C D 27 A B C D
4 A B C D 12 A B C D 20 A B C D 28 A B C D
5 A B C D 13 A B C D 21 A B C D 29 A B C D
6 A B C D 14 A B C D 22 A B C D 30 A B C D
7 A B C D 15 A B C D 23 A B C D
8 A B C D 16 A B C D 24 A B C D
Câu 1. Cho phản ứng sau: C + HNO
3
= CO
2
+ NO
2
+ H
2
O .Hệ số các chất lần lượt là:
A. 4,2,4,1,1 B. 1,4,1,4,2 C. 2,4,2,2 2 D. 1,4,2,4, 2
Câu 2. Cho phản ứng :2 NH
3
+3 Cl
2
= N
2
+6 HCl . NH

3
đóng vai trò gì?
A. chất khử B. chất oxi hoá C. axit D. bazơ
Câu 3. Hoà tan 10,8 g FeO vào dd HNO
3
thì thu được V lít khí duy nhất NO (đktc). Giá trị của V được xác định là:
A. 1 lít B. 22,4 lít C. 2 lít D. 1,12 lít
Câu 4. Cho pt Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O
Tỉ lệ số mol giữa N
2
O và N
2
lần lượt là:
A. 1:2 B. 3:7 C. 2 : 5 D. 1 : 1
Câu 5. Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 18, trong đó số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang
điện.Số điện tích hạt nhân của Y là:
A. 6 B. 12 C. 18 D. tất cả đều sai
Câu 6. Đồng có 2 đồng vị :

63
Cu và
65
Cu .Biết nguên tử lượng trung bình của đồng là 63,54 .% của mỗi
đồng vị là:
A. 73% và 27% B. 27% và73% C. 75% và 25% D. kết quả khác
Câu 7. Nguyên tử có Z= 19 là nguyên tố gì?
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. có thể kim loại hoặc phi kim
Câu 8. Nguyên tử X có cấu hình :1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIIB
C. chu kì 3 ,nhóm IIA D. chukì 2, nhóm IIIA
Câu 9. Cho nguyên tử A có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
5
.Chọn câu sai:
A. A có 2 e ngoài cùng B. A có 7e ngoài cùng
C. A là kim loại D. A có 25e
Câu 10: Cho phản ứng oxi hoá khử sau: R + HNO
3
 R(NO
3
)
n
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 4; 5n; 4; n; 3n B. 5; 7n; 6; 3n; 6n C. 6; 4n; 1; 4n; 7n D. 8;10n; 8; n; 3n
Câu 11. Trong một nhóm A ,từ trên xuống thì:
A. bán kính nguyên tử tăng dần B. tính phi kim tăng dần
C. tính kim loại giảm dần D. cả A,B,C.
Câu 12. Độ âm điện của nguyên tử phụ thuộc vào:
A. số e ngoài cùng B. số lớp e C. bán kính nguyên tử D. nguyên tử khối
Câu 13. Hợp chất khí của một nguyên tố có dạng RH
3
.Công thức oxit cao nhất có dạng:
A. RO

2
B. RO C. R
2
O
3
D. R
2
O
5
.
Câu 14. Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố X là XO
3
.Hợp chất khí của X với hidrô là:
A. HX B. H
2
X C. XH
3
D. XH
4
Câu 15. Cho 4 kim loại :Na,K,Mg,Al. Tính kim loại tăng dần theo thứ tự:
A. Al,Mg,Na,K B. Mg,Al,Na,K C. Na,K,Mg,Al D. K,Na,Mg,Al
Câu 16. Cho 3 phi kim:C,Si,N. Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:
A. C,Si,N B. Si,N,C C. N,C,Si D. Si,C,N
Câu 17.Cho 3 axit :H
2
SiO
3
(A) , H
3
PO

4
(B) , H
2
SO
4
(C).Tính axit giảm dần theo thứ tự:
A. A,B,C B. C,B,A C. B,C,A D. C,A,B
Câu 18. Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố chiếm số lượng nhiều nhất là nguyên tố :
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. tất cả sai
Câu 19. Các nguyên tử nguyên tố kim loại có xu hướng gì?
A. Nhận electron B. Nhường electron
C. vừa nhường vừa nhận D. không nhường ,không nhận
Câu 20. Để đạt cấu hình bền vững ,các nguyên tử có xu hướng gì?
A. nhường bớt electron B. nhận thêm electron
C. góp chung electron D. cả A,B,C
Câu 21. Nguyên tử A có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. A có xu hướng gì?
A. nhận 5e B. nhường 3e C. nhận 7e D. nhường1e
Câu 22. Nguyên tử B có cấu hình: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
5.
B có xu hướng gì?
A. nhận 3e B. nhường 7e C. nhận 1e D. nhường 5e
Câu 23. Ion R
+
có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
.nguyên tử R thuộc nguyên tố:
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. cả a,b,c
Câu 24. Ion A
-
có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
.Nguyên tử A có mấy electron ngoài cùng:
A. 8e B. 6e C. 7 D. 9
Câu 25. Liên kết ion hình thành khi:

A. kim loại mạnh liên kết với phi kim mạnh B. kim loại yếu liên kết với phi kim yếu
C. phi kim với phi kim D. kim loại với kim loại
Câu 26. Liên kết cộng hoá trị hình thành khi:
A. kim loại liên kết với phi kim B. phi kim với phi kim
C. kim loại với kim loại D. tất cả sai
Câu 27.Cho các hợp chất sau: NaCl, HCl, Cl
2
,NH
3
. Hợp chất nào có liên kết ion:
A. HCl B. NaCl C. Cl
2
D. NH
3
Câu 28.Phản ứng oxi hoá khử làphản ứng trong đó có :
A. sự cho –nhận proton B. sự cho-nhận notron
C. sự cho-nhận electron D. tất cả đều đúng
Câu 29.Chất khử là chất:
A. nhận electron B. nhường electron
C. có số oxi hoá tăng sau phản ứng D. cả b,c
Câu 30. Cho phản ứng sau:2 Na + Cl
2
= 2NaCl. Chọn câu sai:
A. đây là phản ứng oxi hoá –khử B. clo là chất khử
C. natri là chất khử D. clo là chất oxi hoá

×