Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu Bài giảng điện não tâm đồ EEG_Phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.57 MB, 24 trang )





NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO




NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO




NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO




NGUỒN ĐIỆN NÃO
NGUỒN ĐIỆN NÃO
Dòng điện qua synapse:
Dòng điện qua synapse:




VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEG


VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC ĐO EEG
Hệ thống 10-20
Hệ thống 10-20
TP7, TP8, TP9, TP10 Thái dương-đỉnh
T7, T8, T9, T10 Thái dương
O1, O2, Oz Chẩm
PO1, PO2, PO3, PO4, PO5, PO6,
PO7, POz
Đỉnh-chẩm
P1, P2, P3, P3, P4, P5, P6, P7,
P8, Pz
Đỉnh
CP1, CP2, CP3, CP4, CP5, CP6,
CPz
Trung tâm-đỉnh
C1, C2, C3, C4, C5, C6, Cz Trung tâm
FC1, FC2, FC3, FC4, FC5, FC6 Trán-trung tâm
F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9,
F10, Fz
Trán
AF1, AF2, AF3, AF4, AF5, AF6,
AF7, AF8, AFz
Trán trước
Fp1, Fp2, Fpz Cực trán
Tên điện cựcVị trí




EEG MONTAGES

EEG MONTAGES
Bipolar recording và Referential recording.
Bipolar recording và Referential recording.
Đường ghi lệch lên trên: sự chênh lệch
Đường ghi lệch lên trên: sự chênh lệch
điện thế âm.
điện thế âm.
Đường ghi lệch xuống dưới: sự chênh
Đường ghi lệch xuống dưới: sự chênh
lệch điện thế dương.
lệch điện thế dương.




EEG MONTAGES
EEG MONTAGES
Referential potential: điện thế zero. Vị trí đặt là: tai, mỏm chủm,
Referential potential: điện thế zero. Vị trí đặt là: tai, mỏm chủm,
cằm. Nếu không ở vùng đầu: cổ sau, xương ức.
cằm. Nếu không ở vùng đầu: cổ sau, xương ức.




EEG MONTAGES
EEG MONTAGES
Bipolar montage: điện cực sau của montage
Bipolar montage: điện cực sau của montage
trước sẽ thành điện cực trước của montage sau.

trước sẽ thành điện cực trước của montage sau.
Phase reversal:
Phase reversal:

Positive phase reversal và negative phase
Positive phase reversal và negative phase
reversal.
reversal.

Có thể có các flat channel giữa các kênh có lệch
Có thể có các flat channel giữa các kênh có lệch
dương và âm (cancellation effect).
dương và âm (cancellation effect).




EEG MONTAGES
EEG MONTAGES
Không có positive phase reversal: điện thế dương cực
đại tại vị trí đầu hay cuối chuỗi (end of chain effect).
Không negative phase reversal: điện thế âm cực đại tại
vị trí đầu hay cuối chuỗi (end of chain effect).
Negative phase reversal: điện thế âm cực đại tại vị trí
điện cực chứa các kênh giữa các phần bút ghi bị lệch.
Positive phase reversal: điện thế dương cực đại tại vị trí
điện cực chứa các kênh giữa các phần bút ghi bị lệch.





EEG MONTAGES
EEG MONTAGES




EEG MONTAGES
EEG MONTAGES




EEG MONTAGES
EEG MONTAGES




EEG MONTAGES
EEG MONTAGES




NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)





NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)




NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)




NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)




NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)




NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)





NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)




NHIỄU (ARTIFACTS)
NHIỄU (ARTIFACTS)
Nhiễu do truyền tĩnh mạch
Nhiễu do truyền tĩnh mạch




CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA
CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA
Tăng thông khí
Tăng thông khí
Kích thích ánh sáng. Có 3 đáp ứng:
Kích thích ánh sáng. Có 3 đáp ứng:

Photic driving
Photic driving

Photomyoclonic response
Photomyoclonic response

Photoconvulsive seizure
Photoconvulsive seizure





CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA
CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA




CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA
CÁC THỦ THUẬT HOẠT HÓA

×