Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.44 KB, 10 trang )
Bài cũ: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam
Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hoà gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn
Thắng gọi mẹ là bu.
Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước ngư
ời Huế lại gọi mẹ là mạ.
mẹ
má u
bu
bầm
mạ
2- Luyện tập:
Bài 1: Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống dư
ới đây:
Chúng tôi đang hành quân tới nơi cắm trại- một thắng cảnh
của đất nước. Bạn Lệ trên vai chiếc ba lô con cóc, hai tay
vung vẫy, vừa đi vừa hát véo von. Bạn Thư điệu đà túi
đàn ghi ta. Bạn Tuấn đô vật vai một thùng giấy đựng
nước uống và đồ ăn. Hai bạn Tân và Hưng to, khoẻ cùng
hăm hở thứ đồ lỉnh kỉnh nhất là lều trại. Bạn Phượng bé
nhỏ nhất thì trong nách mấy tờ báo Nhi đồng cười, đến
chỗ nghỉ là giở ra đọc ngay cho cả nhóm nghe.
( Xách, đeo, khiêng, kẹp, vác )
Lớp quan sát tranh minh hoạ trang 33, thảo luận nhóm 4,
đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền
vào mỗi ô trống.