Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỀ KIỂM TRA - Môn Địa lí - Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.5 KB, 19 trang )

ĐỀ KIỂM TRA . Mơn Địa lí - Lớp 11. Năm học 2016-2017 (27-03-2017)
Họ và tên :…………………………………………………………………..Lớp: 11C…….
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 15
A O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu1. Ngành công nghiệp được xem là thế mạnh của LB Nga?
A. Công nghiệp điện tử
B. Cơng ngiệp quốc phịng
C. Cơng nghiệp vũ trụ
D. Cơng nghiệp điện tử- tin học.
Câu 2.ở LB Nga, ngành nông nghiệp phát triển mạnh nhất ở vùng kinh tế?
A. vùng trung ương
B.vùng Uran
C. Vùng trung tâm đất đen
D.Vùng Viễn Đông
Câu 3.Cho bảng số liệu về sản lượng lương thực của LB Nga ( triệu tấn)
Năm
1995
1998 2000 2002 2005
Sản lượng
62.0
46.9
64.3
92.0
78.2
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên.
A. sản lượng lương thực của LB Nga từ 1995-2005có xu hướng tăng nhưng không ổn định


B. sản lượng lương thực của LB Nga từ 1995-2005 có xu hướng tăng mạnh
C.sản lượng lương thực của LB Nga từ 1995-2005 có xu hướng giảm liên tục
D. sản lượng lương thực của LB Nga từ 1995-2005 có xu hướng tăng nhẹ và liên tục qua các năm
Câu 4. Hiện nay Nhât Bản là nước có cơ cấu dân số?
A. dân số trẻ
B. Chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già
C. Ổn định
D.Dân số già
Câu 5.Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. đảo Hôn-xu
B.Đảo Xi-cô-cư
C. Đảo Kiu-xiu
D. Đảo Hô-cai-đô.
Câu 6. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật bản
A. Luôn độc lập trong suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
.B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 7. Giai đoạn 1973-1980, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm.
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
Câu 8. Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ( %)
Năm
Tăng GDP

1990
5.1


1995
1.5

1997
1.9

1999
0.8

Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên
A.GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao
B. GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng cao nhưng khơng liên tục
C. GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng chậm nhưng vẫn ở mức cao
D. GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng chậm, không ổn định và ở mức thấp.
Câu 9.Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành?
A.Cơng nghiệp sản xuất điện tử
B. Cơng nghiệp Dệt
C. Công nghiệp chế tạo
D. Công nghiệp xây dựng và cơng trình dân dụng
Câu 10.Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là
A. mưa nhiều vào mùa hạ
B. Mưa nhiều vào mùa đông
C. mưa nhiều vào mùa thu
D. Lượng mưa ít quanh năm
Câu 11. Nhận định nào dưới đây không đúng về sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc
A. Sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đơng.
B. Sản xuất nơng nghiệp ở miền Tây cịn hạn chế chủ yếu là do giao thông đi lại khó khăn
C. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả lồi cây nhiệt đới, cận nhiệt, và ơn đới



D. Phần lớn diện tích miền Tây là núi cao, rừng, khí hậu khơ hạn
Câu 12. Hậu quả của chính sách dân số ” một con” ở Trung Quốc là
A.Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ người già nhiều
B. Chi phí phúc lợi cao, nguồn tiêu thụ rộng lớn, mất cân bằng giới tính
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm, mất cân bằng giới tính, ảnh hưởng tới một số vấn đề xã hội
D. Ôn định dân số, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao, trọng nam khinh nữ.
Câu 13. Cho biết quy mô GDP của Trung Quốc vào năm 2004 là 1649.3 tỉ USD, quy mô GDP của thế
giới vào năm 2004 là 40887.8 tỉ USD, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc, so với thế giới vào năm
2004?
A. 2.4 %
B. 1.9 %
c. 2.3 %
D. 4.0 %
. Câu 14. Cho bảng số liệu về sản lượng thép của Trung Quốc.
Năm
1985
1995
2004
Sản phẩm
thép ( triệu tấn)
961.5
1536,9
1634.9
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện bảng số liệu trên là
A. cột chồng
B. Cột đơi
C. cột đơn
D. trịn.
Câu 15. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên của miền Đơng Trung Quốc là
A. đất đai màu mỡ, địa hình nhiều núi cao, sơng ngịi có giá trị lớn về mặt thủy điện

B. đất đai màu mỡ, địa hình đồng bằng, khống sản phong phú, khí hậu gió mùa ơn hịa, nguồn nước dồi dào
C. khống sản phong phú, khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt, địa hình đồng bằng, đất đai phù sa.
D. đất đai màu mỡ, sông ngịi nhiều nước, khống sản phong phú, diện tích hoang mạc, bán hoang mạc rộng lớn.

B.Phần II: TỰ LUẬN ( 4.0 Đ)
Câu 1. Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế theo ngành của Trung Quốc: 2007 (%)
Khu vực I( nông-lâm-ngư ngiệp)
KVII( công nghiệp- xây dựng)
KVIII( dịch vụ)

2007
11.7
49.2
39.1

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế theo ngành của Trung Quốc vào 2007
Câu 2. Trình bày và đánh giá đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Nhật bản?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………….
III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. ( 2.0 Đ)
-

HS vẽ đúng dạng biểu đồ: trịn,dạng khác GV khơng cho điểm
Yêu cầu:
Vẽ đúng dạng biểu đồ
Thể hiện được giá trị thể hiện trên biểu đồ, tên, chú giải, tính thẩm mỹ.
Thiếu mỗi yếu tố GV -0.25 đ

Câu 2.
a. Đặc diểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
- Diện tích 378 nghìn km2, Là quần đảo nằm ở Đơng Á (0.25 đ)
- Phía Bắc giáp biển Ơkhốt, Phía Đơng giáp Thái Bình Dương, phía Tây giáp biển Nhật bản, phía
Nam giáp biển Đơng (0.5 đ)
- Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ. (0.25 đ)

b. Đánh giá.
Thuận lợi: - Phát triển tổng hợp kinh tế biển
(0.25 đ)
-Mở rộng giao lưu bằng đường biển (0.25 đ)
Khó khăn:
Thiên tai ( động đất, sóng thần,…) (0.25 đ)

TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
TỔ SỬ- ĐỊA - GDCD

MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II: 2016-2017
MƠN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề (nội dung)/ mức
độ nhận thức
Trắc nghiệm
TN

Tiết 2:
Kinh tế
Liên
Bang
Nga

Giáo viên lập : Trương Hiền Nhụy

Nhận biết


Thơng hiểu

Vận dụng

TL

TN

TL

TN

TL

X

X

X

X

X

Cộng

Trình bày tình
hình phát triển
một số ngành
kinh tế chủ chốt

của Nga,

Số câu: 2
2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 13.3%

Số câu: 2
Số điểm: 0.8
Tỉ lệ: 13.3%


Tiết 1-2:
Tự nhiêndân cư và
tình hình
phát triển
kinh tế

Trình bày được
các đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên, sự phát
triển kinh tế của
Nhật Bản qua
các giai đoạn.

Số câu : 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ: 20%


Số câu : 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ: 20%

Nhật
Bản
X

Tiết 1: Tự
Nhiên, dân
cư và xã
hội
Trung
Quốc

X

Trình bày được
đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên của Trung
Quốc.

Số câu 4
Số câu 2
Số điểm 1.6 Số điểm 0.8
Tỉ lệ 26.7% Tỉ lệ: 13.3%


X

X

X
Số câu: 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ: 20%

Tiết 3. Các
ngành kinh
tế và các
vùng kinh
tế

X

X

Hiểu và
giải thích
được tình
hình phát
triển và
phân bố
các ngành
kinh tế
Số câu 2
Số điểm0.8
Tỉ lệ

13.3%

Nhận
xét bảng
số liệu
Số câu 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ 20%

X

Phân tích
ảnh hưởng
của dân cư

X

Số câu 1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7%

Số câu:
1
Số
điểm:
0.4
Tỉ lệ:
6.7 %


X

Nhận
xét bảng
số liệu

X

Số câu 1 X
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7
%

Số câu 4
Số điểm 1.6
Tỉ lệ 26.7%


Tiết 2-3
kinh tế

Trình bày được
đặc điểm phát
triển một số
ngành kinh tế.

Số câu 3
Số điểm 0.9
Tỉ lệ 20%


Số câu 1
Số điểm 0.4
Tỉ lệ 6.7%

Tính
tốn ,
nhận xét
bảng số
liệu
X

X

X

Số câu 2 X
Số điểm
0.8
Tỉ lệ
13.3%

Số câu 3
Số điểm 0.9
Tỉ lệ 20%

Tính
Vẽ
tốn ,
biểu

nhận xét đồ.
bảng số
liệu

Kỹ
Năng

Tổng số câu :
15
Tổng số điểm
6.0
Tỉ lệ : 100%

Tổng só câu 7
Số điểm 2.8
Tỉ lệ 46.7%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 50%

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

x

Số câu 4

Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

Số câu
1
Số
điểm 2
Tỉ lệ
50%

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

Số câu
1
Số
điểm 2
Tỉ lệ
50%

Tổng số câu :
15
Tổng số điểm
6.0
Tỉ lệ : 100%



KIỂM TRA 01 TIẾT. Mơn Địa lí - Lớp 11. HK2-Năm học 2016-2017 (27-03-2017)
Họ và tên: ……………………………………………………Lớp: 11C…..
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 15
A O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giai đoạn 1973-1980, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm.
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
Câu 2.Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952 - 1973do những
nguyên nhân chủ yếu
A.Hiện đại hóa cơng nghiệp, tăng vốn, áp dụng kỹ thuật mới
B.Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng, phát triển các xí nghiệp lớn, duy trì cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
C.Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn
D. Hiện đại hóa cơng nghiệp, duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng, tập trung cao độ vào các ngành then chốt,trọng điểm.
Câu 3. Loại cây trồng chiếm tới ½ diện tích đất canh tác của Nhật Bản là
A. chè
B.Lúa gạo
C.Dâu tằm
D.Lúa mì
Câu 4. Ngun nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là
A. thiếu lương thực
B.cơng nghiệp phát triển

C. diện tích đất nơng nghiệp ít
D. muốn tăng năng suất
Câu 5.Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện đứng
A. thứ 3 trên thế giới
B. thứ 4 trên thế giới
C. thứ 1 thế giới
D. thứ 5 thế giới.
Câu 6 Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ( %)
Năm
1990
1995
1997
1999
Tăng GDP 5.1
1.5
1.9
0.8
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên
A.GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng ổn định và ln ở mức cao
B. GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng cao nhưng không liên tục
C. GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng chậm nhưng vẫn ở mức cao
D. GDP của Nhật Bản 1990-1999 có tốc độ tăng trưởng chậm, không ổn định và ở mức thấp.
Câu 7. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng năm mang lại nguồn thu lớn nhất cho LB Nga là
A. Luyện kim
B. khai thác quặng kim loại
C. khai thác dầu khí
D. điện tử- tin học
Câu 8.2 trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Liên Bang Nga là
A. Mát-xco-va và Ackhanghen
B.Khabarốp và Xanh-pê-téc-bua

C. Mát-xco-va và Xanh-pê-téc-bua
D. Ackhanghen và Magadan
Câu 9. Đường kinh tuyến được coi như ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: miền Đông và miền
Tây của Trung Quốc là
A. kinh tuyến 1050Đ
B. kinh tuyến 1000Đ
C. kinh tuyến 1100Đ
D.kinh tuyến 950Đ
Câu 10. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80 % dân số cả nước
C. Gần 90% dân số cả nước.
C. trên 90 % dân số cả nước.
Câu 11. Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của Trung Quốc.
Năm
Thành thị
Nông thôn

1949
16.7
83.3

1970
18.5
81.5

1985
17.7
72.3


2005
37.2
62.8

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục, dân nông thôn có xu hướng giảm, dân nơng thơn chiếm tỉ lệ lớn
hơn dân thành thị
B. Tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn tăng không ổn định, dân nông thôn chiếm tỉ lệ cao hơn dân
thành thị


C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm, dân thành thị cao hơn dân nông thôn
D. Dân thành thị tăng không ổn định, dân nông thôn giảm, dân nông thôn cao hơn dân thành thị
Câu 13. Cho biết quy mô GDP của Trung Quốc vào năm 2004 là 1649.3 tỉ USD, quy mô GDP của thế giới
vào năm 2004 là 40887.8 tỉ USD, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc, so với thế giới vào năm 2004?
A. 2.4 %
B. 1.9 %
c. 2.3 %
D. 4.0 %
Câu 14.Cho bảng số liệu về : Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc ( triệu tấn)
Năm
Loại
Lương thực
Mía

1985

1995

2000


2004

Xếp hạng trên
thế giới
339.8
418.6 407.3
422.5
1
58.7
70.2
69.3
93.2
3
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cho bảng số liệu trên?
A. Cột chồng
B.Cột đơn
C. Đường
D. Cột đôi.
Câu 15.Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống Nam
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
B.Phần II: TỰ LUẬN ( 4.0 Đ)
Câu 1.Cho bảng số liệu cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2005 (%)
Nhóm tuổi
2005
Dưới 15 tuổi
13.9

Từ 15-64 tuổi
66.9
65 tuổi trở lên
19.2
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số của Nhật
Câu 2.So sánh sự khác biệt về địa hình, khí hậu giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….


III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. ( 2.0 Đ)
- HS vẽ đúng dạng biểu đồ: tròn, vẽ dạng khác GV không cho điểm
- Yêu cầu:
- Vẽ đúng dạng biểu đồ
- Thể hiện được giá trị thể hiện trên biểu đồ, tên, chú giải, tính thẩm mỹ.
- Thiếu mỗi yếu tố GV -0.25 đ
Câu 2.
Miền Đông
Chủ yếu là đồng bằng châu thổ,
đất đai phù sa màu mỡ, bao gồm 4
hệ thống đồng bằng lớn: Đông
Bắc, hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa
Nam (0.5 đ), HS không kể được
tên các đồng bằng -0.25 đ
Gió mùa, có sự phân hóa từ ơn đới
đến cận nhiệt theo chiều Bắc,
xuống Nam, lượng mưa lớn vào
mùa hạ.(0.5 đ)

Địa hình

Khí hậu


TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
TỔ SỬ- ĐỊA - GDCD

Nhật Bản
Trung Quốc

Ơn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
(0.5 đ)

MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II: 2016-2017
MƠN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A- MA TRẬN NHẬN THỨC
Chương
Liên Bang Nga

Miền Tây
Chủ yếu là đồi núi, cao nguyên,
sơn nguyên, xen lẫn với bồn địa,
hoang mạc và bán hoang mạc
(0.5 đ)

Nội dung

Kinh tế:
Thực hành Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông
nghiệp của LB Nga
Tự nhiên- dân cư- tình hình phát triển kinh tế

Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế
Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
Tự nhiên, dân cư và xã hội
-Kinh tế
Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc

Trắc nghiệm

15 câu .(6.0 điểm)

Tự luận

2 câu:
- kỹ năng, vẽ biểu đồ (2.0 đ)
-Lý thuyết (2.0 đ)

Số tiết
1
1
2
1
1
1
1
1
Tổng số : 10tiết


TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
TỔ SỬ- ĐỊA - GDCD


MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II: 2016-2017
MƠN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

A – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề (nội dung)/ mức
độ nhận thức
Trắc nghiệm
TN

Tiết 2:
Kinh tế
Liên
Bang
Nga

Giáo viên lập : Trương Hiền Nhụy
Nhận biết

Trình bày tình
hình phát triển
một số ngành
kinh tế chủ chốt
của Nga,

Số câu: 3
2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 13.3%


Tiết 1-2:
Tự nhiêndân cư và
tình hình
phát triển
kinh tế

TL

Thơng hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

X

X

X

X

X


X

X

Cộng

Trình bày
tình hình
phát triển
kinh tế của
Nga, chiến
lược và
những thành
tựu mà nền
kinh tế Nga
đạt được
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 50%

Trình bày được
các đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên, sự phát
triển kinh tế của
Nhật Bản qua
các giai đoạn.


Số câu: 2
Số điểm: 0.8
Tỉ lệ: 13.3%

Phân tích
được các
đặc điểm
dân cư, xã
hội và ảnh
hưởng của
chúng tới
kinh tế
Nhật bản

Nhật
Bản
Số câu : 5
Số câu : 3
Số điểm 2.0 Số điểm 1.2
Tỉ lệ: 36.7% Tỉ lệ: 20%

Tiết 3. Các
ngành kinh
tế và các
vùng kinh
tế

X

Số câu :2

Số điểm
0.8
Tỉ lệ:13.3
%
Hiểu và
giải thích
được tình
hình phát
triển và
phân bố
các ngành
kinh tế

Số câu: 5
Số điểm 2
Tỉ lệ: 36.7%

Nhận
xét bảng
số liệu

Số câu 2
Số điểm 0.8
Tỉ lệ 13.3%


X

Tiết 1: Tự
Nhiên, dân

cư và xã
hội
Trung
Quốc

Kỹ
Năng

X

Trình bày được
đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên của Trung
Quốc.

Số câu 3
Số câu 1
Số điểm 1.2 Số điểm 0.8
Tỉ lệ 20%
Tỉ lệ: 13.3%
Tiết 2-3
kinh tế

Trình bày được
đặc điểm phát
triển một số
ngành kinh tế.


Số câu 3
Số điểm 0.9
Tỉ lệ 20%

Số câu 1
Số điểm 0.4
Tỉ lệ 6.7%

Số câu 1
Số điểm0.4
Tỉ lệ 6.7%

X

Phân tích
ảnh hưởng
của dân cư

Số câu:
1
Số
điểm:
0.4
Tỉ lệ:
6.7 %

X

Nhận
xét bảng

số liệu

X

Số câu 1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7%

X

Số câu 1 X
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7
%
Tính
tốn ,
nhận xét
bảng số
liệu

Số câu 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ 20%

X

X


X

Số câu 2 X
Số điểm
0.8
Tỉ lệ
13.3%

Số câu 3
Số điểm 0.9
Tỉ lệ 20%

Tính
Vẽ
tốn ,
biểu
nhận xét đồ.
bảng số
liệu
Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

Số câu
1
Số
điểm 2
Tỉ lệ

50%


Tổng số câu :
15
Tổng số điểm
6.0
Tỉ lệ : 100%

Tổng só câu 7
Số điểm 2.8
Tỉ lệ 46.7%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 50%

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

x

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%


Số câu
1
Số
điểm 2
Tỉ lệ
50%

Tổng số câu :
15
Tổng số điểm
6.0
Tỉ lệ : 100%


ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT. Mơn Địa lí - Lớp 11. Năm học 2016-2017 (27-03-2017)
Họ và tên:………………………………………………………..Lớp: 11C….
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 15
A O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Ở LB Nga, lúa mì được trồng nhiều nhất ở đồng bằng Đông Âu và Tây Xi-bia vì:
A. phù hợp với đất đen, khí hậu cận cực
B.Khí hậu lạnh giá, đất màu mỡ
C.Địa hình đồng bằng, khí hậu khơ hạn
D.Địa hình đồng bằng, đất phù sa màu mỡ, khí hậu ấm
Câu 2.ở LB Nga, ngành nông nghiệp phát triển mạnh nhất ở vùng kinh tế?

A. vùng trung ương
B.vùng Uran
C. Vùng trung tâm đất đen
D.Vùng Viễn Đông
Câu 3. 4 đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. . Xicôcư, Hôcaido, Kiuxiu, Hônsu
B. Hônsu, Xico cư, Kiuxiu, Hôcaido.
C. .Hôcaido, Hôn su, Xicôcư, Kiuxiu
D. Hôcaido, Hônsu, Kiuxiu, Xicôcư.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần
B . Vùng biển Nhật Bản có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau
C. Phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới
D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
Câu 5. Cho bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm:
(tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287.6
443.1
479.2 403.5
565.7
Nhập khẩu
235.4
335.9

379.5 349.1
454.5
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Gía trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản tăng nhanh, liên tục qua các năm, giá trị xuất khẩu cao hơn giá trị nhập khẩu.
B. Gía trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản tăng không liên tục qua các năm, giá trị xuất khẩu luôn cao hơn nhập khẩu.

C. Gía trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giảm qua các năm, giá trị xuất cao hơn giá trị nhập.
D. Gía trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản tăng liên tục qua các năm, giá trị nhập khẩu cao hơn giá trị xuất khẩu.
Câu 6. Nền kinh tế Nhật Bản phát triển thần kỳ, với tốc độ cao, vào giai đoạn nào?
A. 1952-1973
B.1945-1950
C.1973-1980
D.1980-1990
Câu 7. Nông nghiệp giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì:
A. thị trường tiêu thụ hạn chế, động đất, sóng thần, địa hình núi chủ yếu.
B. Ứng dụng cơng nghệ cao, lao động chưa có kinh nghiệm, thiên tai, hạn hán
C . Diện tích đất nơng nghiệp ít, ảnh hưởng của thiên tai, tập trung vào công nghiệp, và dịch vụ.
D. Dân số già, vị trí 4 mặt giáp biển, lượng mưa ít.
Câu 8. Đặc điểm nào khơng đúng về dân cư của Nhật Bản
A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao, dân số có xu hướng tăng dần
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
C. Dân cư tập trung phân bố ở các thành phố ven biển
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp, đang có xu hướng giảm dần.
Câu 9.Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với bao nhiêu quốc gia?
A. 11 quốc gia
B. 15 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 14 quốc gia
Câu 10. Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Bắc Kinh và Hồng Công

B. Hồng Công và Ma Cao
C. Thiên Tân và Quảng Châu
D. Bắc kinh và Thượng Hải.
Câu 11.Cho biết quy mô GDP của Trung Quốc vào năm 1995 là 697.6 tỉ USD, quy mô GDP của thế giới
vào năm 1995 là 29357.4 tỉ USD, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc, so với thế giới vào năm 1995?
A. 2.4 %
B. 1.9 %
c. 2.3 %
D. 4.0 %
Câu 12. Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của Trung Quốc.
Năm
Thành thị
Nông thôn

1949
16.7
83.3

1970
18.5
81.5

1985
17.7
72.3

2005
37.2
62.8



Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A.Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục, dân nông thơn có xu hướng giảm, dân nơng thơn chiếm tỉ lệ lớn hơn dân thành thị
B.Tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn tăng không ổn định, dân nông thôn chiếm tỉ lệ cao hơn dân thành thị

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm, dân thành thị cao hơn dân nông thôn
D. Dân thành thị tăng không ổn định, dân nông thôn giảm, dân nông thôn cao hơn dân thành thị.
Câu 13. Thế mạnh để Trung Quốc phát triển ngành nơng nghiệp là
A. Địa hình đồng bằng, đất đai phù sa, màu mỡ, sơng ngịi dày đặc, khí hậu gió mùa, lao động dồi dào
B. Có đường bờ biển dài, tài ngun khống sản phong phú, lao động có kinh nghiệm
C. Tiếp giáp với nhiều quốc gia, địa hình đồng bằng, mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. Khí hậu gió mùa, dân số đơng, nhiều đồi núi, diện tích lãnh thổ rộng.
Câu 14. Cho bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc.
Năm
1985
1995
2004
Sản phẩm
Than ( triệu tấn)
961.5
1536,9
1634.9
Phân đạm ( triệu tấn)
13
26
28.1
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện bảng số liệu trên là
A. cột chồng
B. Cột đôi
C. cột đơn

D. tròn.
Câu 15. Tư tưởng ảnh hưởng đến cơ cấu dân số Trung Quốc khi tiến hành chính sách dân số triệt để là
A. Trọng nam khinh nữ
B.Con đàn cháu đống
C.Trời sinh voi, sinh cỏ D. Thêm người thêm của
B.Phần II: TỰ LUẬN ( 4.0 Đ)
Câu 1. Cho bảng số liệu Gía trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga từ 1997-2005
Năm
1997
2000
2003
2005
Xuất khẩu
88
105.6
135.9
245
Nhập khẩu 70
49
83.7
125
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá
trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga
Câu 2.Trình bày các chiến lược phát triển công nghiệp và thành tựu của nền công nghiệp Trung Quốc?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………….

III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. ( 2.0 Đ)
- HS vẽ đúng dạng biểu đồ: cột đôi, vẽ dạng khác GV không cho điểm
- Yêu cầu:

- Vẽ đúng dạng biểu đồ
- Thể hiện được giá trị thể hiện trên trục tung, trục hồnh, tên, chú giải, tính thẩm mỹ.
- Thiếu mỗi yếu tố GV -0.25 đ
Câu 2.
- chiến lược:
-Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường (0.25 đ)
Thực hiện chính sách mở cửa
(0.25 đ)
-Chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng công nghệ cao vào các ngành công
nghiệp
(0.25 đ)
-Thực hiện chính sách cơng nghiệp mới. (0.25 đ)
b. Thành tựu:
-Đầu tư trực tiếp FDI, 2004, đứng hàng đầu thế giới (0.25 đ)
-Chế tạo thành công tàu vũ trụ Thần châu V
(0.25 đ)
-Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc tăng nhanh, và giữ vị trí hàng đầu
trên thế gới
(0.25 đ)
-Gỉai quyết việc làm cho hơn 100 triệu lao động và cung cấp trên 20% giá trị hàng hóa ở nơng
thơn. (0.25 đ)
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
TỔ SỬ- ĐỊA - GDCD

A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề (nội dung)/ mức
độ nhận thức
Trắc nghiệm
TN


MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II: 2016-2017
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Nhận biết
TL

GV: Trương Hiền Nhụy
Thông hiểu
Vận dụng
TN

T
L

TN

TL

Cộng


Tiết 2:
Kinh tế
Liên
Bang
Nga

Trình bày tình
hình phát triển

một số ngành
kinh tế chủ chốt
của Nga,

Số câu: 4
Số câu: 3
Số điểm:
Số điểm: 1.2
1.6
Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ: 26.7%

Tiết 1-2:
Tự nhiêndân cư và
tình hình
phát triển
kinh tế

Nhận xét
bảng số
liệu

X

Trình bày được
các đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên, sự phát
triển kinh tế của

Nhật Bản qua
các giai đoạn.

X

X

Phân tích
được các
đặc điểm
dân cư, xã
hội và ảnh
hưởng của
chúng tới
kinh tế
Nhật bản

Số câu: 1
Số điểm:
0.4
Tỉ lệ: 13.3
%

X

Số câu: 4
Số điểm:
1.6
Tỉ lệ:
26.7%


X

Số câu : 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ:
26.7%

Nhận xét
bảng số
liệu

Nhật
Bản
Số câu : 4
Số câu : 2
Số điểm 1.6 Số điểm 0.8
Tỉ lệ: 26.7% Tỉ lệ: 13.3%

X

Số câu :1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ:6.7%

Tiết 3. Các
ngành kinh
tế và các

vùng kinh
tế

Giải thích
được sự
phát triển
của các
ngành kinh
tế then
chốt.

TN: Số
câu :1
Số điểm 0.4
Tỉ lệ:6.7%
TL: Số câu :
1
Số điểm 2
Tỉ lệ: 50%

Số câu :1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ:6.7%

X
X

X


Số câu :1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ:6.7%

Vẽ biểu
đồ

X
X

Số câu :1
Số điểm 2
Tỉ lệ:
50%

Số câu 1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7%


Trung
Quốc

Tiết 1: Tự
Nhiên, dân
cư và xã
hội


Trình bày được
đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên của Trung
Quốc.

Số câu 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ 20%

Số câu 2
Số điểm 1.2
Tỉ lệ: 20%

Phân tích
ảnh hưởng
của dân cư

X

Tiết 2-3
kinh tế

Số câu 3
Số điểm 1.2
Tỉ lệ 20%

X


Số câu 1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7%
Giải thích
được sự
phát triển
của các
ngành kinh
tế then
chốt.

X

Số câu 1
Số điểm
0.4
Tỉ lệ 6.7%

X

X

X

Số câu 3
Số điểm
1.2
Tỉ lệ 20%


Tính tốn ,
nhận xét
bảng số
liệu

Trình bày
chiến
lược,
thành tựu
của ngành
cơng
nghiệp

Số câu 2
Số điểm
0.8
Tỉ lệ
13.3%

Số câu 1
Số câu 3
Số điểm 2 Số điểm
Tỉ lệ 50% 1.2
Tỉ lệ 20%

Tính tốn , Vẽ biểu
nhận xét
đồ.
bảng số
liệu

Kỹ
Năng

Tổng số câu :
15
Tổng số điểm
6.0
Tỉ lệ : 100%

Tổng só câu 7
Số điểm 2.8
Tỉ lệ 46.7%

Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 50%

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

x

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%


Số câu 1
Số điểm 2
Tỉ lệ 50%

Số câu 4
Số điểm
1.6
Tỉ lệ
26.7%

Số câu 1 Tổng số câu :
Số điểm 2 15
Tỉ lệ 50% Tổng số điểm
6.0
Tỉ lệ : 100%

ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT. Môn Địa lí - Lớp 11. Năm học 2016-2017 (27-03-2017)


Họ và tên :……………………………………………………………Lớp: 11C……
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 4 15
A O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang
lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước.

A. Dầu khí
B. Hàng khơng- vũ trụ
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 2. 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Liên Bang Nga là
A. Mát-xco-va và Ackhanghen
B.Khabarốp và Xanh-pê-téc-bua
C. Mát-xco-va và Xanh-pê-téc-bua
D. Ackhanghen và Magadan
Câu 3. Cho bảng số liệu : GDP của Liên Bang Nga qua các năm(tỉ USD)
Năm
1990 1995 2000 2003 2004
GDP
967.3 363.9 259.7 432.9 582.4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên.
A. Quy mô GDP của LB Nga tăng liên tục từ năm 1990-2004
B. Quy mô GDP của LB Nga tăng trưởng không ổn định, 1990-2000: GDP giảm dần, 2000-2004: GDP
tăng trưởng dần.
C. Quy mô GDP của LB Nga có tốc độ tăng trưởng khơng ổn định
D. Quy mơ GDP của LB Nga có xu hướng giảm dần qua các năm
Câu 4. Ở LB Nga, lúa mì được trồng nhiều nhất ở đồng bằng Đông Âu và Tây Xi-bia vì:
A. phù hợp với đất đen, khí hậu cận cực B.Khí hậu lạnh giá, đất màu mỡ
C. Địa hình đồng bằng, khí hậu khơ hạn D. Địa hình đồng bằng, đất phù sa màu mỡ, khí hậu ấm.
Câu 5.Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng thứ
A. thứ 2 trên thế giới sau Liên Bang Nga
B. thứ 3 trên thế giới sau Liên Bang Nga và Canada
C. thứ 4 trên thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kì
D. thứ 5 trên thế giới sau Liên Bang Nga, Canada, Hoa kì, và Braxin
Câu 6. Nhận xét nào không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Qc.
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng rộng lớn, đất đai phù sa, màu mỡ

B. Từ Bắc xuống Nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa
C. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, gồm nhiều hệ thống sông lớn.
D. Nghèo tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là than đá.
Câu 7.Biện pháp hiệu quả nhất để giải quyết các vấn đề về dân số của Trung Quốc?
A. Nhập khẩu lao động, tăng tỉ lệ sinh
B. Xuất khẩu lao động, phân bố lại dân cư, đầu tư khai thác miền Tây
C. Gỉam tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, đầu tư cho giáo dục
D. Phân bố dân cư, giảm tỉ lệ sinh, nhập khẩu lao động.
Câu 8. Thiên tai gây nhiều thiệt hại vào mùa hạ ở miền Đơng Trung Quốc là
A. Bão
B.Vịi rồng
C.Lũ lụt
D. Động đất
Câu 9. Cho biết quy mô GDP của Trung Quốc vào năm 1985 là 239.0 tỉ USD, quy mô GDP của thế giới vào
năm 1985 là 12360.0 tỉ USD, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc, so với thế giới vào năm 1985?
A. 2.4 %
B. 1.9 %
c. 2.3 %
D. 4.0 %
Câu 10. Cho bảng số liệu về : Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc ( triệu tấn)
Năm
1985
1995
2000
2004
Xếp hạng trên
Loại
thế giới
Lương thực
339.8

418.6 407.3
422.5
1
Mía
58.7
70.2
69.3
93.2
3
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cho bảng số liệu trên?
A. Cột chồng
B.Cột đơn
C. Đường
D. Cột đơi.
Câu 11. Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ơn đới và khí hậu cận nhiệt là
A. Nhật Bản là một quần đảo
B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa


C. Có dịng biển nóng và lạnh
D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc-Nam
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao B. Phần lớn dân số tập trung ở các đô thị
C. Cơ cấu dân số già
D. Giờ giấc, tác phong công nghiệp cao.
Câu 13. Cho bảng số liệu : Sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản ( %)
Năm
1950 1997
2005
2025(DỰ KIẾN)

Nhóm tuổi
Dưới 15 tuổi
35.4
15.3
13.9
11.7
Từ 15-65 tuổi
59.6
69
66.9
60.1
65 tuổi trở lên
5.0
15.7
19.2
28.2
Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng só liệu trên?
A. Gỉảm tỉ trọng trẻ em dưới 15 tuổi, tăng tỉ trọng của người già trên 65 tuổi, trong độ tuổi lao động tương
đối ổn định
B. Dân số biến động theo hướng: tăng tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 tuổi, và trên 65 tuổi , giảm tỉ trọng của
nhóm trong độ tuổi lao động
C. 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng nhanh, dưới 15 tuổi có xu hướng giảm mạnh
D. 1950 Nhật Bản thuộc nước có cơ cấu dân số trẻ, đến năm 2005, và dự kiến 2025: Nhật Bản thuộc nước
có cơ cấu dân số già: tỉ trọng người 65 tuổi trở lên rất cao.
Câu 14.Về giá trị sản xuất công nghiệp trên thế giới, Nhật Bản xếp ở vị trí
A. Đứng đầu
B. đứng thứ 2
C. đứng thứ 3
D. đứng thứ 4
Câu 15.Địa hình chiếm trên 80% diện tích lãnh thổ Nhật Bản là

A. Cao nguyên
B. bồn địa
C. đồi núi
D. đồng bằng
B. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4.0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho bảng số liệu: Gía trị xuất, nhập khẩu của Nhật bản qua các năm ( tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004
Xuất khẩu
287.6 443.1 479.2 565.7
Nhập khẩu 235.4 335.9 379.5 454.5
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: 1990-2004.
Câu 2.Trình bày chiến lược kinh tế và những thành tựu mà nền kinh tế Liên Bang Nga đạt được từ
năm 2000 đến nay.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
-

( 2.0 Đ)
HS vẽ đúng dạng biểu đồ: cột đôi, vẽ dạng khác GV không cho điểm
Yêu cầu:
Vẽ đúng dạng biểu đồ
Thể hiện được giá trị thể hiện trên trục tung, trục hoành, tên, chú giải, tính thẩm mỹ.
Thiếu mỗi yếu tố GV -0.25 đ


Câu 2.
a. Chiến lược kinh tế:
- Xây dựng nền kinh tế thị trường
(0.25 đ)
- Mở rộng ngoại giao, coi trọng Châu Á
(0.25đ)
- Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục vị trí cường quốc (0.25 đ)
- Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
(0.25 đ)
b. Thành tựu đạt được:
-Tăng trưởng kinh tế cao
(0.25 đ)
-Thanh toán xong các khoản nợ (0.25 đ)
-Gía trị xuất siêu tăng, đời sống nhân dân được cải thiện (0.25đ)
-Là thành viên của nhóm nước G8
(0.25 đ)



×