Giasuthukhoathanhhoa.com
Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona lớp 1
Họ và tên:...............................................................................
Lớp: .........
Môn: Tiếng Việt 1
Bài 1: Đọc trơn 3 lần
Thi giữ vệ sinh
Trường phát động
Thi giữ vệ sinh
Từ trong phịng học
Ra đến sân trường
Khơng cịn rác vương
Khơng cịn bụi bẩn
Ghế, bàn ngay ngắn
Bảng sáng như gương.
Bài 2: Dựa vào đoạn thơ trên trả lời các câu hỏi sau:
1, Trường bạn nhỏ thi gì?
a. Giữ vệ sinh
b. Bóng đá
c. Vẽ tranh
b. Thẳng hàng
c. Ngay ngắn
2, Ghế, bàn như thế nào?
a. Bừa bộn
3, Bảng như thế nào?
a. Không còn rác
b. Sáng như gương
c. Rất to
Bài 3: Viết từ:
-
3 từ có vần ăp :………………………………………….......................
3 từ có vần âp:…………………………………………………………..
Bài 4: Sắp xếp các từ sau vào cột thích hợp
Hộp bút, tia chớp, bánh xốp, lốp xe, ốp gạch, nộp bài, thích hợp, lợp nhà
Từ chứa vần ơp
Từ chứa vần ơp
Giasuthukhoathanhhoa.com
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………………………………….
Tốn
Bài 1: Tính:
17 - 4 =
19 – 5 =
19 – 3 + 1 =
19 – 7 + 4 =
12 + 3 =
11 + 6 =
11 + 4 – 3 =
17 + 2 – 5 =
16 - 2 =
12 + 4 =
13 + 4 – 3 =
14 – 3 + 6 =
Bài 2:
a. Viết các số 30, 50, 10, 80, 70, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................................................
b. Viết các số 20, 90, 70, 50, 10, 40 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………
Bài 3:
a. Khoanh vào số lớn nhất
10
Bài
20
15
b. Khoanh vào số bé nhất
9
13
8
10
18
3
20
Bạn Hoa : 10 quyển vở
Lan có : 17 cái kẹo
Bạn Minh : 8 quyển vở
Lan cho bạn : 4 cái kẹo
Cả hai bạn: …. Quyển vở
Lan còn lại: … cái kẹo?
Giasuthukhoathanhhoa.com
4
Bài 5: Dấu >, <, = ?
10 … 10 + 3
11 + 2…. 2 + 11
9 … 10 + 9
10 … 10 + 0
17 – 4 … 14 - 3
18 – 4 … 12
15 … 15 – 1
17 + 1… 17 + 2
12+ 5 … 16
16 … 19 - 3
15 – 4 … 10 + 1
19 – 3 … 11
Họ và tên: .................................Lớp 1
Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 1
Chuyên đề 1: SO SÁNH
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2
3 … 1
3 ... 4
3 … 3
5 … 2
5 ... 2
5… 4
2 … 3
1 ... 5
2 … 5
4 … 1
4 ... 4
4 … 3
5 … 5
2 ... 3
3 .... 5
1 .... 4
3 .... 1
Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .... 2
5 ... 6
2 ... 0
Giasuthukhoathanhhoa.com
7 .... 4
0 .... 1
8 ... 5
8 .... 8
8 ... 7
7 .... 9
0 .... 2
9 ... 9
6 .... 8
6 .... 5
2 .... 6
9 .... 5
9 .... 8
9 .... 9
7 .... 7
7 .... 10
10 .... 8
10 ... 6
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3<…<5
10 > … > 8
4 < ..... < 6
0 < ..... < 2
6 > ..... > 4
Bài 4 *. Số?
6 < ...... < 8
8>…>6
1<…<3
9>…>7
2<…<4
6>…>4
5<…<7
3>…>1
8 < … < 10
5>…>3
7 < .....
..... > 8
1 > .....
4 < .....
6 > .....
8 < .....
7 > .....
9 > .....
5 > .....
8 = .....
..... < 3
..... < 8
..... < 4
..... < 2
9 > ....
Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
10 ….12
13 … 8
3 ... 16
13 … 16
7 … 12
15 ... 2
15 … 19
2 … 13
1 ... 15
12 … 1 5
9 … 11
14 ... 14
14 … 13
15 … 5
12 ... 3
18 .... 1 5
11 .... 4
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 .... 11
Giasuthukhoathanhhoa.com
13 < … < 15
20 > … > 18
14 < ..... < 16
10 < ..... < 12
16 > ..... > 14
16 < ...... < 18
18 > … > 16
11 < … <1 3
19 > … > 17
12 < … < 14
16 > … > 14
15 < … < 17
13 > … > 11
18 < … < 15
15 > … > 13
Bài 7: > < =
16......18
19...........18
14 ..........17
20...............10
16..........15
20......15
13..............15
10.............6
15...............18
14..........13
11...........14
8.............10
5.............15
13................14
12...........12
12............10
9 .............12
18..........12
7................11
0 .............10
Bài 8 *. Số?
17 < .....
..... > 18
11 > .....
14 < .....
1 6 > .....
18 < .....
17 > .....
19 > .....
15 > .....
18 = .....
..... < 13
..... < 18
Bài 9. < , > , = ?
3 + 1 .... 4
4 ..... 2 + 1
1 + 3 ..... 2
4 + 1 ..... 1 + 4
6 + 0 ..... 4
1 + 2 ..... 2 + 2
1 + 2 ..... 2
5 ..... 1 + 3
6 + 2 ..... 9
Bài 10. > , =,
10 - 2 .... 8 + 1
8 + 2 .... 8 - 2
6 + 3 .... 9 - 0
10 + 0 .... 8 + 2
7 + 3 .... 5 + 3
10 - 5 .... 10 – 3
Bài 11. > , < , =?
Giasuthukhoathanhhoa.com
9
7
2+8
8-5
10
8
10 - 2
7+1
5+4
4+5
9-2
8+1
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ơ trống.
12 + 6
4+3
10 + 0
0 + 10
15 + 0
15 - 0
9-5
12
8- 5
8- 4
13 + 2
6-4
Giasuthukhoathanhhoa.com
Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:
Bài 1. Số?
1
5
9
8
10
20
12
2
5
18
19
12
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................
Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..........................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………..........................
Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
-
Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
-
Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................
Giasuthukhoathanhhoa.com
Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất
Bài 8.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13
10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
;
8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 9
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ;
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
d. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13
19 ;
12
19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
;
8 ; 14 ; 16 ; 20
Giasuthukhoathanhhoa.com
Chuyên đề 4: Các phép tính
Bài 1. Tính.
1
3
+
0
-
3
+
5
-
4
2
3
......
.......
.......
+
1
0
.......
.......
Bài 2. Tính.
7
3
+
+
1
.....
7
2
4
.....
5
+
3
.....
7
+
5
.....
3
.....
6
.....
Bài 3. Tính.
3
1
+
+
7
.....
4
10
+
8
.....
6
.....
5
+
3
.....
10
-
5
.....
2
....
Bài 4. Tính.
3 - 1 = ......
0 + 5 = .....
1 + 1 + 3 = .....
2 + 3 = ......
3 - 2 = ......
2 + 2 + 1 = .....
1 + 4 = ......
4 + 0 = ......
3 + 1 + 0 = ......
Giasuthukhoathanhhoa.com
Bài 5. Tính:
3 + 3 - 2 =.........
6 - 1 + 0 =........
5 - 2 + 3 =.......
2 + 4 - 1 =........
5 - 0 + 1 =........
5 + 0 - 4 =......
4 + 3 - 5 = .....
2 + 6 - 3 = .....
= .....
8 - 6 + 3 = ......
3 + 2 + 4 = ....
= ....
7 - 2 + 3 = .....
4 + 2 + 3 = ......
9 - 4 + 5 = ....
9 + 1 - 7 = ....
10 - 8 + 6 = ....
10 - 6 + 4 = ....
Bài 6. Số?
5 - 3 = 1 + .....
6 - 3 = .......+ 0
3 - 1 = 0 + .......
6 - 2 = ...... + 2
.... - 2 = 4 - 1
4 + 2 = ..... + 0
Bài 7. Số?
..... + 5 = 8
6 - 4 + 2
7 - 3 = ......
7 - .... = 6
.... + 1 = 8
6 + .... = 7
2 + ..... = 7
Bài 8: Số?
18 = ... + 3
19 = 17 + ....
17 = 14 + ....
15 = .... + 13
19 = ... + 15
1 6 = 11 + ....
Bài 9. Điền số?
.... = 17 + 3
18 = 13 + ....
19 = .... + 2
10 = .... + 4
5+5-3
Giasuthukhoathanhhoa.com
10 - ... = 2
... + 2 = 2 + 8
Bài 10. Đặt tính rồi tính.
9-6
10 + 0
8-5
6+4
10 - 2
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
..........
.........
5+5
5+4
10 - 9
7+3
9-3
.........
.........
.........
..........
.........
.........
.........
.........
...........
.........
.........
.........
.........
...........
.........
Bài 11. Đặt tính rồi tính.
17 + 2
10 + 6
18 + 1
16 + 3
12 + 4
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
..........
.........
12 + 5
14 + 4
13 + 5
13 + 3
.........
.........
.........
..........
.........
.........
.........
.........
...........
.........
...........
.........
.........
.........
.........
Bài 12. Viết các số từ 10 đến 20 vào tia số
16 + 3
10
Bài 13: viết số
Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số gồm 1 chục và 3 đơn vị là ......
Số 12 gồm … chục và … đơn vị
Số gồm 1 chục và 6 đơn vị là ......
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là ......
Giasuthukhoathanhhoa.com
Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là ......
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số gồm 1 chục và 2 đơn vị là ......
Số 18 gồm … chục và … đơn vị
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị là ......
Số 20 gồm .....chục và .....đơn vị
Số 19 gồm .....chục và .....đơn vị
Số 13 gồm ......chục và .....đơn vị
Số 16 gồm ......chục và..... đơn vị
Số gồm 1 chục và 1 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 8 đơn vị là ......
Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là ......
Bài 14: đọc số
Đọc số
Viết số
11: .....mười mộtd
Mười bảy ....................................
12: .............................................
Mười hai ....................................
13: .............................................
Mười chín ....................................
14: .............................................
Mười lăm ....................................
15: .............................................
Mười ba ....................................
16: .............................................
Mười bốn ....................................
17: .............................................
Mười sáu ....................................
18: .............................................
Mười tám ....................................
19: .............................................
Mười một ....................................
Giasuthukhoathanhhoa.com
Chun đề 5: Giải tốn có lời văn
Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
Có
: 6 quyển vở.
Mua thêm : 2 quyển vở
Có tất cả : ..... quyển vở?
Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có
thêm
: 12 cái kẹo
: 3 cái kẹo
Có tất cả : .... cái kẹo?
b) Có
Bán
: 9 con lợn
: 6 con lợn
Còn lại : ..... con lợn?
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
Có
Cho đi
: 6 quả cam
: 3 quả cam
Tất cả có : .... quả cam?
Bài 4:
Bóng xanh: 10 quả……………
bóng đỏ: 8 quả……………
Tất cả: ……quả……………
Bài 5. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Có
: 10 cái kẹo
Đã ăn : 4 cái kẹo
Còn lại : ..... cái kẹo?
Giasuthukhoathanhhoa.com
Có: 15 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: ……cây hoa
Bài 6:
Có: 10 cái kẹo
Rơi mất: 8 cái kẹo
Cịn lại ….. cái kẹo?
Bài 7.
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?
Bài 8.
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại …….. viên bi?
Giasuthukhoathanhhoa.com
Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 1
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi:
Làm gì khi bị lạc
Khi bị lạc, bé cần:
-
Nín khóc, ở n một chỗ chớ đi lòng vòng.
Hét to tên bố mẹ.
Nhờ cơ, chú, bác gần đó báo tin cho bố mẹ.
Đề phịng bị bắt cóc, chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ.
(?) Khoanh vào đáp án đúng nhất:
a, Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ?
A. Vì có thể bị bắt cóc.
B. Vì có thể bị lạc.
b, Bạn cần làm gì để tránh bị lạc?
(con trả lời bằng miệng dựa vào đoạn văn ở trên)
Bài 2: Tìm 2 từ có chứa vần:
-
ai: ……………………………………………………………..
eo: …………………………………………………………….
Bài 3: Hãy kể tên một số con vật ni trong gia đình mà em biết?
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li:
(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dịng thơ và cách lề 2 ơ li)
Tập đếm
Một quả đất tròn tròn
Hai quả cam nho nhỏ
Giasuthukhoathanhhoa.com
Ba chân bếp con con
Bốn chân ghế, chân bàn
Năm ngón tay vừa đủ.
Mơn: Tốn
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
…………………………………………………………………………………..
b, Từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………………..
c, Từ 20 đến 30:
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì?
( chọn phép tính đúng nhất)
A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)
Giasuthukhoathanhhoa.com
C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).
Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 2
Mơn: Tiếng Việt
Bài 1: Đọc thuộc lịng các vần sau
-
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
ay, ây, eo , ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn
ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang,
anh, inh, ênh
- om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm,
uôm, ươm
- ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc,
âc, uc, ưc, uôc, ươc, iêc, ach, êch, ich
- op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp
Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: ng, ương, iêc, au, ươi, im.
rau m . . . .
l . . . . liềm
n . . . . rẫy
buồng c . . . .
công v . . . .
xâu k . . . .
Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bạn nhỏ đáng khen
Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ ngay cho mẹ. Hà
còn đưa khăn để mẹ lau mồ hôi cho đỡ mệt.
1, Đoạn văn trên có bao nhiêu câu?
Giasuthukhoathanhhoa.com
Đoạn văn trên có...... câu
2, Những chữ cái nào được viết in hoa?
Những chữ cái được viết in hoa là: ....................................................
3, Bạn Hà đã làm gì cho mẹ?
Bạn Hà đã ..............................................................................................
...............................................................................................................
Mơn: Tốn
Bài 1: Viết các số:
Mười ba: ……
Mười tám: ………
Mười một: …….
Chín: …….
Mười bảy: ………
Mười bốn: …….
Mười lăm: …..
Hai mươi: ………
Sáu: ……..
Mười chín: ……..
Mười hai: ……..
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.
Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.
b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Tám: …………..
Giasuthukhoathanhhoa.com
Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Tính:
4 + 2 = ....
10 – 6 = ....
3 + 4 = ....
14 + 4 = ....
8 – 5 = ....
19 + 0 = ....
2 + 8 =....
18 – 5 =....
3 + 6 = ....
17 – 6 =....
10 – 7 =....
12 + 7 =....
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: …...
Vì : ………………………….
Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 3
Môn : Tiếng Việt
Bài 1: Chọn c hay k ?
….éo co
….ầu lông
gõ …ẻng
….ành chanh
Chọn ai hay ay ?
1. Một bàn t….. có năm ngón.
2. Chú mèo nhỏ có đơi t….. rất thính!
Bài 2: Nối ơ chữ cho phù hợp
Bé chúc ơng bà
hót rất hay!
Em viết
sống lâu trăm
tuổi.
thật cẩn thận và nắn nót.
Chim sơn ca
Giasuthukhoathanhhoa.com
Bài 3: Tìm 2 từ có chứa vần:
-
ăp: VD: ngăn nắp …………………………………………………..
-
âp: VD: tấp nập
…………………………………………………..
Bài 4: Phụ huynh đọc cho con nghe – viết khổ thơ sau:
Đã dậy chưa hả trầu
Tao hái vài lá nhé
Cho bà và cho mẹ
Chớ lụi đi trầu ơi!
(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu dịng và cách lề 2 ơ li)
Mơn: Tốn
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, Một con gà có mấy cái chân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
C. 3
D. 4
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
A. 1
B. 2
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi
Giasuthukhoathanhhoa.com
Nam còn lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?
A. 20
B. 12
C. 14
D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 – 1
17 – 3
15 + 2
11 + 4
19 – 3
……..
………
………
……..
……..
………
………
……..
……..
………
………
……..
Bạn Hoa : 4 hoa điểm giỏi
Có: 19 quả bóng bay
Bạn Minh: 5 hoa điểm giỏi
Bay đi : 6 quả bóng bay
Cả hai bạn: ….. hoa điểm giỏi?
Cịn lại: …. quả bóng bay?
thích hợp:
\
Bài 4:
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
….…………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………….
Phiếu bài tập lớp 1 số 4
Bài 3:
Viết
phép
tính
Giasuthukhoathanhhoa.com
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 là:
A. >
B. =
C. <
Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 là
A. 10
B. 28
C. 25
D. 26
Câu 3: Đọc số 90
A. Chín mươi
B. Chín khơng
C. Khơng chín
D. Chín chín
Bài 4: Tính
a, 43 +6
b, 60 - 20
c, 50 + 30
d, 29 - 9
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti - mét?
Lời giải, đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
C
A
II. Phần tự luận
Bài 4:
a, 43 +6 = 49
b, 60 - 20 = 40
c, 50 + 30 = 80
d, 29 - 9 = 20
Bài 5:
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng - ti - mét là:
7 + 12 = 19 (cm)
Đáp số: 19cm