Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn lịch sử và địa lý 6, sách kết nối tri thức với cuộc sống, có ma trận, bảng đặc tả, đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.27 KB, 18 trang )

KIỂM TRA GIỮA KỲ II.
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nêu được khoảng thời gian thành lập, tổ chức nhà nước, biết được những nét cơ bản về
đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
- Nhận biết được một số chuyển biến cơ bản về kinh tế, xã hội của người Việt cổ dưới ách
cai trị, đô hộ của triều đại phong kiến phương Bắc.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức để
phân tích, lí giải sự kiện, liên hệ thực tiễn.
3. Thái độ:
Trung thực, cẩn thận, chính xác trình bày bài làm.
II. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm,tự luận và thực hành tính toán.
III. Phương tiện và phương pháp:
1/ Phương tiện: - GV: in đề cho Hs, là biểu điểm chi tiết.
- HS: Chuẩn bị giấy; thước kẻ, com-pa....
2/ Phương pháp: - làm bài tập trung tại lớp.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới
A - MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
TT Nội dung Mức độ nhân thức
Tổng
kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH
cao


Số
CH

NHÀ

Thời Số Thời Số Thời Số Thời
gian CH gian CH gian C gian
(phút
(phút
(phút H (phút
)
)
)
)
1

T
N

1

T
L

Thời
gian

%
tổng
điểm



NƯỚC
VĂN
LANG...
NHÀ
NƯỚC
VĂN
LANG...
CÁC
CUỘC
KHỞI
NGHĨA
TIÊU
BIỂU
GIÀNH
ĐỘC
LẬP
TRƯỚC
THẾ KỈ
X)

1

1

1

1


1

1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II PHÂN MƠN ĐỊA LÍ 6
Mức độ nhận thức

TT

1

Nội
dung
kiến
thức
A.
KHÍ
HẬU

BIẾN

Đơn vị
kiến thức

Nhận
biết

Thơng
hiểu


Tg Sớ
Sớ
Tg
(p C
CH
(ph)
h) H

A1. Thời 3T
tiết và khí N
hậu. Biến
đổi khí
hậu

6

1
TL

12

Vận
dụng
Sớ
C
H

T
g
(p

h)

Tổng
Vận
dụng
cao

Sớ câu
Thời
hỏi
gian
(ph)
Số Tg
T T
C (ph
N L
H )
3

1

18

Tổ
ng

2.2
5



2

ĐỔI
KHÍ
HẬU
(1
điểm)
B.
NƯỚ
C
TRÊN
TRÁI
ĐẤT

A2. Phân
tích biểu
đồ nhiệt
độ, lượng
mưa
B1. Thuỷ
quyển và
vịng tuần
hồn lớn
của nước
B2. Sông

hồ.
Nước
ngầ
m


băn
g

B3.Biển

đại
dương
Tổng

Tỉ lệ %

3T
N

6

0.5
TL

6

6.5

18

20

3


0.
5

12
15

0.5
TL

12

1

12
15

1
6

2

1.
5

3.
5

6

0,7

5

18

2

30
5
Phút Điể
m

Tỉ lệ chung
35
15
50
B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6
(Thời gian làm bài 60 phút)

T
T

Nội dung kiến
thức

PHÂN MÔN : LỊCH SỬ LỚP 6
Mức độ kiến thức, kĩ
Số câu hỏi theomức độ nhận thức
Nhận

Thông Vận
Vận
năng cần kiểm tra, đánh
biết
hiểu
dụng dụng cao
giá


NHÀ NƯỚC
VĂN LANG…

Thông hiểu: những nét cơ
bản về đời sống vật chất
và tinh thần của cư dân
Văn Lang

1

NHÀ NƯỚC
VĂN LANG…

Thông hiểu: những nét cơ
bản về đời sống vật chất
và tinh thần của cư dân
Âu Lạc

1

CÁC CUỘC

KHỞI NGHĨA
TIÊU BIỂU
GIÀNH ĐỘC
LẬP TRƯỚC
THẾ KỈ X)

Nhận biết những nét 1
chính về 1 cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
Vân dụng: Lý giải cách
đặt tên của nước của Lý


2

3

4

1

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II PHÂN MƠN ĐỊA LÍ

TT
1

Nội
dung
kiến
thức

A. KHÍ
HẬU

BIẾN
ĐỔI
KHÍ
HẬU

Đơn vị kiến
thức
A1. Thời tiết
và khí hậu.
Biến đổi khí
hậu

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Mức độ kiến thức/kĩ năng
Thôn
Vận
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận
Vận
g
dụng
biết
dụng
hiểu
cao
* Nhận biết

3TN
- Phân biệt được thời tiết và
1 TL
khí hậu.
* Thơng hiểu
- Trình bày được khái quát
đặc điểm của một trong các
đới khí hậu trên Trái Đất.
- Nêu được một số biểu
hiện của biến đổi khí hậu.
– Trình bày được một số
biện pháp phịng tránh thiên
tai và ứng phó với biến đổi
khí hậu.


2

3

A2. Phân tích
biểu đồ nhiệt
độ, lượng
mưa

B.
NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT


* Vận dụng:
- Phân tích được biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa.
- Xác định được đặc điểm
về nhiệt độ và lượng mưa
của một số địa điểm trên
bản đồ khí hậu thế giới.
*Nhận biết:
- Kể tên được các thành
phần chủ yếu của thủy
quyển.

B1. Thuỷ
quyển và
vịng tuần
hồn lớn của
nước
B2. Sông và -* Thông hiểu:
hồ.
- Mô tả được các bộ phận của 3TN
Nước ngầm một dịng sơng lớn; mối

quan hệ giữa mùa lũ của
băng
sông với các nguồn cấp

nước sông.
- Nêu được tầm quan trọng
của nước ngầm và băng hà.

B3. Biển và
đại
dương

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

* Nhận biết
- Xác định trên bản đồ các
đại dương trên thế giới.
* Thông hiểu
- Trình bày được các hiện
tượng sóng, thủy triều,
dịng biển.
0.5TL
* Vận dụng: Sưu tầm tư
liệu về ảnh hưởng của dịng
biển nóng, lạnh đối với các
vùng ven bờ nơi chúng
chảy qua

0.5TL

6 TN
0.5
TL
20
35


1

0.5

15

15

1

15


C. ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 2022
Môn: Lịch sử - Địa li lớp 6
(Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian phát đê)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ (1,5 ĐIỂM)
Câu 1. Cư dân Âu Lạc rất giỏi nghề
A. Buôn bán
B. Luyện kim, đúc đồng
C. Làm gốm
D. Dệt vải
Câu 2: Đâu khơng phải chính sách bóc lột về kinh tế các triều đại phong kiến phương Bắc
áp dụng ở nước ta trong thời Bắc thuộc?
A. Sử dụng chế độ tô thuế.
B. Nắm độc quyền về muối và sắt.
C. Bắt cống nạp sản vật.

D. Bắt nhổ lúa trồng đay.
Câu 3 Trong xã hội Văn Lang, những ngày thường nam giới
A. Đóng khố, mặc áo vải thổ cẩm, đi giày lá.
B. Đóng khố, mình trần, đi giày lá.
C. Đóng khố, mình trần, đi chân đất
D. Đóng khố, mặc áo vải thổ cẩm, đi chân
đất
2. PHẦN ĐỊA LÝ 2 ĐIỂM)
Câu 4. Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 5 đới.
B. 4 đới.
C. 3 đới.
D. 6 đới.
Câu 5. Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là
A. Hàn đới
B. Ôn đới Bắc bán cầu.
C. Ôn đới Nambán cầu.
D. Nhiệt đới
Câu 6 .Hệ thống sơng gồm có:
A. Sơng chính và sơng phụ
B. Chi lưu và sơng chính
C. Sơng chính, phụ lưu và chi lưu
D. Phụ lưu và sơng chính
Câu 7 .Thời tiết là:
A. Trạng thái của khí quyển xảy ra trong một thời gian dài ở một địa phương.
B. Trạng thái của khí quyển xảy ra trong một thời điểm ở một địa phương.
C. Sự lặp đi lặp lại trạng thái của khí quyển ở một địa phương.
D. Sự lặp đi lặp lại trạng thái của khí quyển xảy ra từ năm này qua năm khác.
Câu 8: Sông là:
A. Dòng nước chảy ở bề mặt đất

B. Dòng nước chảy thường xuyên


C. Dòng nước chảy thường xuyên và tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo
D. Dòng nước chảy tạm thời
Câu 9: Nếu nguồn cung cấp cho sông chủ yếu từ băng tan thì mùa lũ của sơng sẽ vào
mùa:
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa đông
D. Mùa thu
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ (3,5 điểm)
Câu 1. Trình bày hiểu biết của em về khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40-43).
Câu 2. Theo em Lý Bí đặt tên nước là Vạn xuân có ý nghĩa như thế nào?
2. PHẦN ĐỊA LÝ (3,5 điểm)
Câu 1: ( 1.5 điểm). Trình bày khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên trái đất
Câu 2: ( 2 điểm) a. Kể tên các dạng vận động của nước biển và đại dương
b. Dịng biển nóng và dịng biển lạnh có ảnh hưởng như thế nào đến các vùng ven bờ nơi
chúng chảy qua .
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM :
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp B

D
C
A
D
C
án
I. PHẦN TỰ LUẬN

7

8

9

B

C

B

(7,0 điểm)

1. Phần lịch sử ( 3,5đ)
Câu 1 (3 điểm)
* Nguyên nhân: (0,5 điểm)
Chống lại sách cai trị hà khắc của chính quyền đơ hộ nhà Hán, giành lại quyền tự chủ.
* Diễn biến: (1,5 điểm)
- Tháng 3 - 40, Trưng Trắc cùng Trưng Nhị đã phất cờ khởi nghĩa ở cửa sông Hát (Hát
Môn), tướng lĩnh đều quy tụ về với cuộc khởi nghĩa.
- Từ sông Hát, Nghĩa quân nhanh chóng tiến xuống đánh chiếm căn cứ của quân Hán ở Mê

Linh ; Cổ Loa và tiếp tục tấn công thành Luy Lâu và chiếm được trị sở của chính quyền đơ
hộ


-

Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc được suy tôn làm vua, đóng đơ ở Mê Linh .
* Kết quả ( 0,5 điểm)
Năm 43, trước sự tấn công của quân Hán, cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng bị đàn áp.
* Ý nghĩa (0,5 điểm)
Thể hiện tinh thần bất khuất của người Việt, tạo tiền đề cho việc khôi phục nền độc lập tự
chủ của dân tộc sau này
Câu 2. ( 0,5 điểm) Theo em Lý Bi đặt tên nước là Vạn xuân có ý nghĩa như thế nào?
Việc đặt tên nước là Vạn Xuân thể hiện ước muốn của Lí Bí, của nhân dân ta mong muốn
nên độc lập được trường tồn.
2. Phần địa li ( điểm)
Câu
Nội dung
1
HS trình bày được đặc điểm của 1 trong 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, Ơn đới, Hàn đới
Tên đới khí hậu

Phạm vi và Đặc điểm

Đới nóng

Quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, , lượng mư
trung bình năm lớn từ 1000 – 2000 mm, Gió thổi thường xuyên là g
Mậu dịch.


2 đới ơn hồ

có nhiệt độ khơng khi trung bình năm dưới 20°C, tháng nóng nh
khơng thấp hơn 10°C; lượng mưa trung bình năm giao động từ 500
1000mm, Gió thổi thường xun là gió Tây ơn đới

2 đới lạnh

2

là khu vực có băng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung bìn
của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.; lương mưa TB nă
thấp dưới 500mm , Gió thổi thường xun là gió Đơng cực
a.Nước biển và đại dương có 3 dạng vận động:
- Sóng
- Thuỷ triều
- Dịng biển
b. Ảnh hưởng của dịng biển nóng và dịng biển lạnh:
- Nơi có dịng biển nóng chảy qua có khí hậu ấm áp, mưa nhiều
- Nơi có dịng biển lạnh chảy qua khí hậu lạnh, khơ, ít mưa
- Nơi gặp gỡ của dịng biển nóng và dịng biển lạnh có nguồn hải sản phong phú

4. Củng cố :
+ Gv thu bài
+ Nhận xét giờ kiểm tra về ý thức của học sinh trong giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà:


+ Chuẩn bị trước bài trước bài 14
*THỐNG KÊ

Lớp

Tổng
số bài

< 3.5

3,5 <5.0

5.0 <6.5

6.5 <8.5

8.5 - 10

6A4
6A5
3A6
Cộn
g
*ĐÁNH GIÁ
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

……


Ngày soạn: 22/12/2021
Ngày dạy: 6A: / / 2022
6B: / / 2022
TUẦN 23
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
(Thời lượng: 2 tiết, tiết 28 phần Lịch sử, tiết 41 phần Địa lý)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đánh giá về mức độ hiểu biết và vận dụng kiến thức đã học về lớp đất và nước, sự sống
trên Trái Đất.
- HS biết trình bày, so sánh, nhận xét, đánh giá về những sự kiện lịch sử thế giới từ bài 1
đến 5.
2. Năng lực
* Phần Địa li
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực giải quyết những yêu cầu của đề bài, tự
đặt mục tiêu để nỗ lực phấn đấu.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn
đề một cách độc lập và thể hiện sự sáng tạo.
* Năng lực đặc thù
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Liên hệ thực tế ở địa phương
* Phần Lịch sử
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực giải quyết những yêu cầu của đề bài, tự
đặt mục tiêu để nỗ lực phấn đấu.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn

đề một cách độc lập và thể hiện sự sáng tạo.
* Năng lực đặc thù
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Biết trình bày những sự kiện trong phần lịch sử thế
giới.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết so sánh, nhận xét, đánh giá về những sự
kiện lịch sử thế giới.


3. Phẩm chất
- Tự lập, tự tin, trung thực khi làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm, tự luận
III. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
MA TRẬN
Mức
độ
NT

Nhận biết
TN

TL

Sông
và hồ.
Nước
ngầm

băng


Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Biển
Biết được
và đại nguyên nhân
dương gây ra sóng
thần và hậu
quả
Số câu
2
Số
0,5
điểm
5%
Tỉ lệ
Sự
phân
bố các
đới
thiên
nhiên

Thơng hiểu
TN

Vận dụng


TL
TN
TL
Phần Địa li
Mô tả được
hệ thống
sông; Vùng
đất cung cấp
nước cho
sông.

Vận dụng
cao
TN
TL

1
0,25
2,5%

Tổng

1
0,25
2,5%

Trình bày
được các sự
vận động của
nước biển

1
2,0
20%

2
2,25
22,5%
Liên hệ Việt
Nam thuộc
đới thiên
nhiên nào?


trên
Trái
đất
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
Xã hội
cổ đại

Số câu
Số

điểm
Tỉ lệ
Đông
Nam Á
từ
những
thế kỉ
tiếp
giáp
đầu
công
nguyên
đến thế
kỉ X
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

1
0.25
2,5%
2
0,5
5%

1
2,0
20%


1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%

1
0.25
2,5%

5
3
30%

Phần Lịch sử
Phần quan
trọng của
thành bang Hi
Lạp thời cổ
đại
1
0,5
5%

Cơ sở hình
Các quốc gia
thành các
phong kiến

quốc gia sơ kì
ĐNA
ĐNA

1
0,5
5%

1
0,5
5%

2
1
10%


Việt
Biết những
Nam từ
biểu hiện, tác
khoảng
động của sự
thế kỉ
giao lưu
VII
thương mại
trước
đến phát triển
công

kinh tế của các
nguyên
vương quốc
đến
phong kiến
đầu thế
ĐNA
kỉ X
Số câu
1
Số
2,0
điểm
20%
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
1
Số
2,0
điểm
20%
Tỉ lệ

Sự khác biệt
giữa nhà
nước Văn
Lang và Âu
Lạc


Hiểu ý nghĩa
sự ra đời nhà
nước Văn
Lang- Âu Lạc

1
3,0
30%

1
3,0
30%

2
1,0
10%

2
1,0
10%

6
7,0
70%

ĐỀ BÀI
Đề 1
* Phần Địa li
I. Trắc nghiệm (1.0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
(Mỗi câu đúng 0, 25 điểm)

Câu 1: Hệ thống sơng bao gồm:
A. dịng sơng chính
C. chi lưu
B. phụ lưu
D. dịng sơng chính, phụ lưu, chi lưu
Câu 2: Em hãy cho biết nguyên nhân sinh ra sóng thần?
A. Động đất
B. Núi lửa ngầm
C. Gió
D. Động đất, núi lửa ngầm
Câu 3: Nhân tố nào là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất?
A. Đá mẹ
B. Khí hậu
C. Sinh vật D. Địa hình
Câu 4: Liên hệ Việt Nam thuộc đới thiên nhiên nào?
A. Đới lạnh
B. Đới nóng
C. Đới ơn hịa
* Phần Lịch sử
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
(Mỗi câu đúng 0, 5 điểm)
Câu 1: Phần quan trọng nhất của mỗi thành bang ở Hi Lạp cổ đại là:


A. vùng đất trồng trọt
B. nhà thờ
C. phố xá
D. bến cảng
Câu 2: Ý nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông
Nam Á?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước
B. Giao lưu kinh tế, văn hóa với Trung Quốc, Ấn Độ
C. Thương mại đường biển rất phát triển
D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng….
Câu 3: Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. gia vị
B. nho
C. chà là
D. ô liu
Câu 4: Ý nào dưới đây không thể hiện đúng sự khác biệt giữa nhà nước Âu Lạc so với nhà
nước Văn Lang?
A. Có thành trì vững chắc
B. Có qn đội mạnh, vũ khí tốt
C. Thời gian tồn tại dài hơn
D. Kinh đô chuyển về vùng đồng bằng
* Phần Địa li
II. Tự luận (2, 0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ ): Trình bày sự vận động của sóng biển? Ngun nhân gây ra sóng biển?
* Phần Lịch sử
Phần II. Tự luận: (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 đ): Nêu những biểu hiện của sự phát triển giao lưu thương mại giữa các vương
quốc phong kiến Đơng Nam Á với nước ngồi trong thời gian từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
Câu 2. (3,0đ). Từ hình ảnh và thơng tin dưới đây, hãy viết 5 -7 câu trình bày suy nghĩ của
mình về ý nghĩa của thời đại dựng nước Văn Lang – Âu Lạc.
Đề
2
*

Lễ hội Đền Hùng tại khu di tích
Khu di tích thành Cổ Loa với lễ hội truyền

lịch sử Đền Hùng (10/03 Âm lịch
thống vào ngày mùng Sáu tháng Giêng hằng
hằng năm)
năm
Dù ai đi ngược về xi
Chết thì bỏ con bổ cháu
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng Mười tháng
Sống thì khơng bỏ ngày mùng Sáu tháng
Ba
Giêng.
Phần Địa li


I. Trắc nghiệm (1.0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
(Mỗi câu đúng 0, 25 điểm)
Câu 1: Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là
A. hạ lưu sông
C. chi lưu
B. phụ lưu
D. Lưu vực sông
Câu 2: Em hãy cho biết hậu quả sóng thần gây ra?
A. tàn phá nhà cửa
B. thiệt hại về người
C. phá hủy cơng trình XD
D. thiệt hại về người, tài sản.
Câu 3: Nhân tố nào là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất?
A. Sinh vật
B. Khí hậu
C. Đá mẹ
D. Địa hình

Câu 4: Liên hệ Việt Nam thuộc đới thiên nhiên nào?
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ơn hịa
* Phần Lịch sử
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
(Mỗi câu đúng 0, 5 điểm)
Câu 1: Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A. Trên lưu vực các dịng sơng lớn
B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo
C. Trên các đồng bằng
D. Trên các cao nguyên
Câu 2: Nét tương đồng về kinh tế của các quốc gia sơ kì Đông Nam Á so với Hy Lạp, La
Mã cổ đại là gì?
A. Kinh tế nơng nghiệp phát triển
B. Các nghề thủ cơng đúc đồng, rèn sắt giữ vị trí rất quan trọng
C. Thương mại đường biển thông qua các hải cảng
D. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp giữ vai trị chủ đạo
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Nền kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á bị phụ thuộc nặng nề vào việc
giao lưu với bên ngoài
B. Giao lưu thương mại với nước ngoài thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa của các
vương quốc phong kiến Đôg Nam Á.
C. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ giao lưu buôn bán vơi thương nhân Ấn Độ
D. Các thương cảng nổi tiếng thời trung đại ở Đông Nam Á đều thuộc các quốc gia Đông
Nam Á hải đảo.
Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện điểm khác biệt trong tổ chức bộ máy nhà nước thời An
Dương vương so với thời Hùng vương?
A. Vua đứng đầu nhà nước nắm, nắm mọi quyền hành



B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu
D. Nhà nước được tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
* Phần Địa li
II. Tự luận (2.0 điểm)
Câu 1.(2,0 đ): Trình bày sự vận động của thủy triều? Nguyên nhân gây ra thủy triều?
* Phần Lịch sử
Phần II. Tự luận: (5.0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ). Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển
kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á?
Câu 2. (3,0đ). Từ hình ảnh và thơng tin dưới đây, hãy viết 5 -7 câu trình bày suy nghĩ của
mình về ý nghĩa của thời đại dựng nước Văn Lang – Âu Lạc.
HƯỚNG DẪN CHẤM
* Phần Địa li
Đề 1
I. Trắc nghiệm (1.0 điểm): Mỗi ý đúng được 0.25điểm
1
2
3
D

D

A

4
B

II. Tự luận (2.0 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm
Trình bày sự vận động của sóng biển:
1
- Sóng biển là hình thức dao động tại chỗ của nước biển
1
(2,0 đ ) - Nguyên nhân gây ra sóng biển: do gió, động đất ngầm
1
dưới đáy biển, núi lửả sinh ra song thần.
Đề 2
I. Trắc nghiệm (1.0 điểm): Mỗi ý đúng được 0.25điểm
1
2
3
4
D

D

A

A

II. Tự luận (2.0điểm)
Câu
Nội dung
Trình bày sự vận động của thủy triều:
- Thủy triều là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn
1

sâu vào đất liền, có lúc rút xuống và lùi tít ra xa.
(2,0 đ )
- Nguyên nhân gây ra thủy triều: do sức hút của Mặt trăng
và 1 phần của Mặt trời.
* Phần Lịch sử

Điểm
1
1


Đề 1
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5điểm
1
2
3
D

C

A

4
B

II. Tự luận (5.0 điểm)
Câu
Nội dung
- Hình thành các thương cảng sầm uất.
- Các sản vật của Đông Nam Á trở nên nổi tiếng đặc biệt

1
là hương liệu và gia vị.
(2,0đ)
- Những tuyến đường biển kết nối Á- Âu được hình thành
sau này gọi là Con đường Gia vị.
- Đánh dấu sự mở đầu thời đại có nhà nước với vua
là người đứng đầu, có qn đội và vũ khí đặc biệt là thành
trì kiên cố.
- Tạo dựng giá trị văn minh như lấy nghề nông trồng lúa
nước làm nghề chính, nghề luyện kim, kĩ thuật đúng
2
đồng,...
(3,0đ)
- Đặt nền tảng cho các phong tục tập quán của người Việt
sau này: tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thật trong tự
nhiên, nhuộm răng đen ...
- Những thành tựu về đời sống vật chất và tinh thần đã tạo
nên văn minh đầu tiên trong lịch sử Việt Nam.
Đề 2
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5điểm
1
2
3
4
B

C

B


II. Tự luận (5.0 điểm)
Câu
Nội dung
- Làm xuất hiện 1 số thương cảng sầm uất, trở thành
những điểm kết nối kinh tế giữa các châu lục.
1
- Nhiều sản phẩm của các quốc gia Đông Nam Á trở nên
(2,0đ)
nổi tiếng trên các tuyến đường buôn bán khu vực và quốc
tế như hương liệu và gia vị.
2
- Đánh dấu sự mở đầu thời đại có nhà nước với vua
(3,0đ) là người đứng đầu, có quân đội và vũ khí đặc biệt là thành
trì kiên cố.
- Tạo dựng giá trị văn minh như lấy nghề nông trồng lúa

Điểm
0,75
0,75
0,5
0,75

0,75
0,75

0,75

D
Điểm
1,0

1,0

0,75

0,75


nước làm nghề chính, nghề luyện kim, kĩ thuật đúng
đồng,...
- Đặt nền tảng cho các phong tục tập quán của người Việt
sau này: tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thật trong tự
nhiên, nhuộm răng đen ...
- Những thành tựu về đời sống vật chất và tinh thần đã tạo
nên văn minh đầu tiên trong lịch sử Việt Nam.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn tập kỹ các nội dung đã học.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên

0,75

0,75

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Giao đề kiểm tra
- GV phát đề cho học sinh.
- HS nhận đề do GV phát.
Hoạt động 2: Coi giờ kiểm tra
- GV coi giờ kiểm tra đúng quy chế.

- HS tiến hành làm bài nghiêm túc, tích cực,
chủ động.
Hoạt động 3: Thu bài kiểm tra
- GV nhận xét thu bài kiểm tra.
- HS tiến hành thu nộp bài theo hướng dẫn
của GV.
Ngày

tháng năm 2021
Duyệt tổ CM



×