Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BỘ đề THI TOÁN lớp 3 học kì 2 năm học 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (0 B, 16 trang )

BỘ ĐỀ THI TỐN LỚP 3 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm
1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:
A. 9788

B. 9887

C. 7889

D. 7988

C. 100000

D. 9998

2/ Số liền sau của số 9999:
A. 1000

B. 10000

3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

4/ Một hình trịn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình trịn là:


A. 10 cm

B. 12 cm

C. 20cm

D. 25 cm

5/ Một hình vng ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vng đó.
A. 20 cm

B. 15 cm

C. 144 cm

Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 18229+35754

b) 7982-3083
c) 24043 × 4

d) 3575 : 5
Bài 2. Tính:
1

D. 10 cm


a) 99637 – 12403 × 8


b) X × 3 =18726

Bài 3. Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần.
Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phịng học?
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm.
người ta cắt lấy ra một hình vng có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính
diện tích tấm bìa cịn lại?

ĐỀ SỐ 2
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69 327

B. 63 927

C. 72 396

D. 92763

2. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68 409

B. 67 934

C. 66 804

D. 68 712


3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường
hết bao nhiêu phút.
A. 10 phút

B. 5 phút

C. 15 phút

D. 7 giờ 5 phút

4. 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <

B. =

C. >

D. Khơng có

5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?
A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 36 bộ

6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126


B. 126 cm

C. 46

D. 23

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Một hình vng có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính
a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm
b) Diện tích hình vng là ……….
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính
31728 + 15643
42907 – 29086

17193 x 4
2

69584 : 3


Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 317 × (12 – 7)

b) 369 : 3 + 912

Bài 3. Tìm m:
a) m – 657 = 371 × 2


b) m : 6 = 318 + 203

1
Bài 4: Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi 3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng cịn lại bao
nhiêu ki-lơ-gam nhãn?
Bài 5: Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

ĐỀ SỐ 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:
A. 5 679

B. 56 790

C. 56 709

D. 57 690

C. 989

D. 109

C. 9050

D. 9999

Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 1000


B. 100

Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 950

B. 900

Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút

B. 60 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :
A. 788 g

B. 547 g

C. 549 g

D. 807 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) 10492 + 16434 × 3

b) (5394 + 34672 ) : 2


Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.
Bài 3. Tính:
3


3647 + 45629

43650 – 1985

13283 x 6

19368 : 5

1
Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, 4 số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để
làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?

ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả
tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là:
A. 21110
B. 21 001
C. 21 011
D. 21 101.
2. Số góc vng có trong hình bên là:

A. 2


B. 4

C. 3

D. 5

3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng là:
A. Thứ ba
B. Thứ năm
C. Thứ tư
D. Thứ sáu.
4. 5m 6cm = …………. cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 56

B. 560

C. 5006

D. 506.

PHẦN 2.
1.
a) Tính nhẩm:
4000 + 6000 = ………….

100 000 – 70 000 = ………….

14 000 × 3 = ………….


48 000 : 8 = ………….
4


b) Đặt tính rồi tính:
21 825 + 34 558

91 752 – 6328

5143 × 3
2. a) Tính giá trị biểu thức:
64 575 – 10 021 x 5

7016 : 7

b) Tìm x, biết:
x – 1723 = 1408
3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu
hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.
4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia.

ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, trịn trăm, trịn chục và đơn vị là:
A. 2000 + 300 + 45

B. 1000 + 1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5


D. 2000 + 340 + 5.

2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:
A. 1

B. 16

C. 12

D. 3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
A. 16 giờ

B. 7 giờ

C. 6 giờ

D. 8 giờ

4. Đổi: 8m 6cm = … cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86

B. 806

C. 8006

D.860.


PHẦN 2. TỰ LUẬN
1. a) Tính nhẩm:
6000 + 3000 = …

100 000 – 80 000 = …

24 000 × 2 = …

b) Đặt tính rồi tính:
5

12 000 : 3 = …


40 729 + 51435

81772 – 7258

24 082 × 3

12 016:8

2. a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3
b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700
3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng
bìa đó.
4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có:
…. × …. = …. × ….

ĐỀ SỐ 6

1. Đặt tính rồi tính:
467 + 329

5000 – 35

4058 x 4

2714 :

2. Tìm x:
a) x × 7 = 4907

b) x : 4 = 135

3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
1kg….. 999g

7m 3cm……. 73cm

8m….. 800cm

1 giờ 15 phút…….. 80 phút

4. a) Khoanh vào số bé nhất:

5423

b) Khoanh vào số lớn nhất:

3047


2532

5200

2899

2900

2500
3045

5. Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi s vào chỗ trống:
a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9

b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3

= 4 ….

= 36 …..

c) 12 : 2 : 2 = 6:2

d) 12 : 2 : 2 = 12 : 1

= 3 …..

= 12 ……

6. Đánh dấu x vào chỗ …. trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là:
….. 3,

10,

17,

24
6

3


….. 3,

10,

17,

24,

31

….. 3,

10,

17,

24,


30

b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó.
Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu?
….. 1000 đồng

….. 1500 đồng

….. 2000 đồng,

7. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mây túi như thế?
8. Tính nhanh: 15 × 2 + 15 × 3 + 15 × 4

ĐỀ SỐ 7
1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 5

B. 8

C. 3

D. 1.

b) Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000

B. 9999


C. 9990

D. 9000

c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số:
A. 7

B. 6

C. 5

2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000
b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 : 64
c) 15m 5cm = 1505cm
3. Tính giá trị của biểu thức:

52 540 – 5740 x 6
7

D. 9.


4. Đặt tính rồi tính:
67 740 + 3759

100 000 – 73 783

2289 × 4


63 750 : 5

5. Tìm x:
a) x × 5 = 41 280

b) x : 7 = 2289

6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa
hàng cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :
a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3

b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.

ĐỀ SỐ 8
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng.
1. Số: 65 182 được đọc là:
a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.
c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.
2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là:
a) 4 850 073

b) 485 703

c) 48 573

3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
a) 120cm


2

2
b) 92cm

2
c) 46cm

4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng?
a) 3 tờ

b) 4 tờ

c) 5 tờ.

5.
a) Tính nhẩm:…………………
6500 + 500 =
80 000 – 30 000 =………………………………
25 000 × 4 =…………………..
8


15 000 : 5 =………………………
b) Đặt tính rồi tính:
718 × 4 18

18 752 : 3

6. Tìm x: 36 403 + x = 62 249

7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy
hàng như thế?

ĐỀ SỐ 9
Bài 1. Đọc, viết các số sau:
a) 70 003: ……………………………………………………………………………………………….
b) 89 109:………………………………………………………………………………………………..
c) Tám mươi sáu nghìn khơng trăm hai mươi lăm:……………………………………………………..
d) Chín mươi bảy nghìn khơng trăm mười:……………………………………………………………..
Bài 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ trống:
a) 56 789 ….. 57 698

b) 100 000 ….. 99 999

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (…)
a) 34 568; 34 569;…………….. ;…………… ; 34 572;……………..
b) 99 995;……………. ;…………… ; 99 998;……………. ;……………
Bài 4. Tìm x:
a) x + 285 = 2904

b) x – 45 = 5605

c) 6000 – x = 2000

Bài 5. Nam mua 5 quyển vở như nhau hết 30 500đồng. Hỏi Nam mua 7 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền?
9


Bài 6. Đội I trồng cây trong 3 ngày, mỗi ngày trồng được 1425 cây. Đội II trồng cây trong 4 ngày,

mỗi ngày trồng được 1240 cây. Hỏi đội nào trồng được nhiều cây hơn và nhiều hơn bao nhiêu cây?
Bài 7. Ông năm nay 62 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu
tuổi?
Bài 8. Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtim t vng có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 × 4 là:
A. 25892

B. 22859

C. 29852

D. 22589

b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
A. 1088

B. 10808

C. 1880

D. 10088

ĐỀ SỐ 10
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099

B. 43 000


C. 42 075

D. 42 090

C. 4860

D 4960

Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660

B. 4760

Bài 3. Hình vng có cạnh 3cm. Diện tích hình vng là:
A. 6cm2

C. 9cm2

B. 9cm

D 12cm

Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy

C. Chủ nhật
D. Thứ hai
Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000
B.500
C.5000
D.50
Bài 7. 12m7dm bằng bao nhiêu dm :
A.1207dm

B.127dm

C.1270dm

D.1027dm

II. PHẦN TỰ LUẬN
1) Đặt tính rồi tính:
14 54 + 23 680

15 840 – 8795

12 936 × 3
10

68325 : 8


2) Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 7932 × 5 = …


(15 786 – 13 982) × 3 = …

239 + 1267 ×3 = …

2505 : ( 403 – 198) = …

3) Tìm x:
a) x : 8 = 3721

b) 24 860 : x = 5

c) 49230 + x = 78 578

d) 78 026 – x = 69 637

4) Một ơ tơ đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô mét?
5) Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu
mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
6) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện
tích thửa ruộng đó?

ĐỀ SỐ 11
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là :
A. 5 679

B. 56 790


C. 56 709

D. 57 690

C. 989

D. 109

C. 9050

D. 9999

Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là :
A. 1000

B. 100

Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là :
A. 950

B. 900

Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút

B. 60 phút

C. 15 phút

D. 5 phút


Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :
A. 788 g

B. 547 g

C. 549 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức :
a) 10492 + 16434 × 3

b) (5394 + 34672 ) : 2
11

D. 807 g


Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.
Bài 3. Tính:
3647 + 45629

43650 – 1985

13283 × 6

19368 : 5

Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, 1/4 số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để
làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam ?


1
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều 12cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật
đó.

ĐỀ SỐ 12
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả
tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1.Số 2345 được viết thành tổng các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và đơn vị là :
A.2000 + 300 + 45
B.1000 + 1300 + 45 + 0
C.2000 + 300 + 40 + 5
D.2000 + 340 + 5
2.Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số :
A.1

B.16

C.12

D.3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
A.16 giờ

B.7 giờ

C.6 giờ

D.8 giờ


4. 8m 6cm = … cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.86

B.806

C.8006

D.860

Phần 2
1.
12


a) Tính nhẩm :
6000 + 3000 = …

100 000 – 80 000 = …

24 000 x 2 = …

12 000 : 3 = …

b) Đặt tính rồi tính :
40 729 + 51 435

81 772 – 7258


24 082 × 3

12 016 : 8

2.
a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3
b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700
3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng
bìa đó.
4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có:






ĐỀ SỐ 13
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 239 1 267 �3
e) 4 � 3785  1946 

b) 2505 :  403  398 
f) 5746  1572 : 6

c) 1682 :  4 �2 

d) 21406 �2  35736

g)  13824 20718 : 2


h)  37829  20718  �2

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
4629 × 2

7482 – 946

1877 : 3

2414 : 6

Bài 3. Đổi:
4m 3dm = ……..
9m 8cm = ……..
4m 50cm = ……
8m 62cm = …….
6m3cm = ……
1m10cm=……
Bài 4. Có 30 kg đậu đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đậu?
Bài 5: Để ốp thêm một mảnh tường người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vng
cạnh 10 cm. Hỏi diện tích mảnh tường được ốp thêm là bao nhiêu cm?
13


Bài 6: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 94 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ơ tơ đó đi được bao
nhiêu km? (Qng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)

ĐỀ SỐ 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là:
A. 92 109

B. 82 075

C. 82 090

D. 93 000

2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là:
A. 3627

B. 11519

C. 11591

D 11520

3. Hình vng có cạnh 9cm. Diện tích hình vng là:
A. 72cm2 B. 81cm

C. 81cm2

D 72cm

4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 00 đồng

B. 17500 đồng


C. 14500 đồng D. 10500 đồng

5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu

B. Thứ bảy

C. Chủ nhật

D. Thứ hai

19 880 – 8795

68 936 x 3

12784 : 8

II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65 754 + 23 480

2. Tính giá trị của biểu thức:
15 879 + 7987 x 7

(97 786 – 87 982) x 3

3. Tìm x:
X : 8 = 7890

42534 : x = 6

14


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3 giờ được
bao nhiêu ki - lô - mét?
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
6. Tính: 56 × 9 – 56 × 3 – 56 × 4 – 56

ĐỀ SỐ 15
1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 5

B. 8

C. 3

D. 1.

b) Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000

B. 9999

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


C. 9990

D. 9000

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép
chia này là số:
A. 7

B. 6 0

C. 5

2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào chỗ ….:
a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000.
b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 64

D. 9.
…..

…..

c) 15m 5cm = 1505cm


…..

3. Tính giá trị của biểu thức:
52 540 – 5740 x 6
= ……………………………………
= ……………………………………
4. Đặt tính rồi tính:
67 740 + 3759

100 000 – 73 783

2289 x 4

63 750 : 5

5. Tìm x:
x × 5 = 41 280

b) x : 7 = 2289

6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán
560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :
a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32.


Youtube: VietJack TV Official



×