Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TOÁN LỚP 3 GIỮA KỲ 2 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.02 KB, 3 trang )

Họ và tên: ĐÒ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III
Lớp: 3 Năm học: 2009-2010
Trường Tiểu học Lê Thế Tiết Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
a. Số liền sau của 7529 là
A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539
b. Trong các số: 8572; 7852; 7285; 8752 số lớn nhất là :
A.8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
c. 2m 5cm = cm ; Số thích hợp cần điền là :
A. 7 B. 25 C. 250 D. 205
d. Số góc vuông trong hình là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
5739 + 2446 7482 – 946 1928 x 3 8970 : 3
……… … …… …… …… ………. ………… …
……… … …… …… ………… …. ………… …
…… …… …… …… ………… …. ……… ……
……… … …… …… …… …. ………… …
……… … ……… … ……… ……. ………… …
Bài 3: Tìm y
y : 5 = 15 y x 3 = 18
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Có 210 quyển sách được xếp vào 3 thùng. Hỏi 2 thùng như thế thì xếp
được bao nhiêu quyển sách ?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1( 2 điểm): Khoanh đúng một ý ghi 0,5 điểm
a. ( C) ( 0,5 điểm)
b. ( D) ( 0,5 điểm)
c. ( D) ( 0,5 điểm)
d. ( A) ( 0,5 điểm)
Bài 2 ( 4 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm. Sai không có
điểm.
5739 7482 1928 8970 3
+ - x 29 2990
2446 946 3 27
8285 6536 5784 00
0
Bài 3 ( 1 điểm): Mỗi phép tính cho 0,5 điểm; sai không có điểm.
y : 5 = 15 y x 3 = 18
y = 15 x 5 y = 18 : 3
y = 45 y = 6
Bài 4( 3 điểm)
Bài giải
Một thùng xếp được là ( 0,25 điểm)
210 : 3 = 70 (quyển sách) ( 1 điểm)
Hai thùng như thế xếp được là ( 0,25 điểm)
70 x 2 = 140 ( quyển sách) ( 1 điểm)
Đáp số: 140 quyển sách. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1( 2 điểm): Khoanh đúng một ý ghi 0,5 điểm
a. ( C) ( 0,5 điểm)

b. ( D) ( 0,5 điểm)
c. ( D) ( 0,5 điểm)
d. ( A) ( 0,5 điểm)
Bài 2 ( 4 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm. Sai không có
điểm.
5739 7482 1928 8970 3
+ - x 29 2990
2446 946 3 27
8285 6536 5784 00
0
Bài 3 ( 1 điểm): Mỗi phép tính cho 0,5 điểm; sai không có điểm.
y : 5 = 15 y x 3 = 18
y = 15 x 5 y = 18 : 3
y = 45 y = 6
Bài 4( 3 điểm)
Bài giải
Một thùng xếp được là ( 0,25 điểm)
210 : 3 = 70 (quyển sách) ( 1 điểm)
Hai thùng như thế xếp được là ( 0,25 điểm)
70 x 2 = 140 ( quyển sách) ( 1 điểm)
Đáp số: 140 quyển sách. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1( 2 điểm): Khoanh đúng một ý ghi 0,5 điểm
a. ( C) ( 0,5 điểm)
b. ( D) ( 0,5 điểm)
c. ( D) ( 0,5 điểm)
d. ( A) ( 0,5 điểm)
Bài 2 ( 4 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm. Sai không có
điểm.
5739 7482 1928 8970 3

+ - x 29 2990
2446 946 3 27
8285 6536 5784 00
0
Bài 3 ( 1 điểm): Mỗi phép tính cho 0,5 điểm; sai không có điểm.
y : 5 = 15 y x 3 = 18
y = 15 x 5 y = 18 : 3
y = 45 y = 6
Bài 4( 3 điểm)
Bài giải
Một thùng xếp được là ( 0,25 điểm)
210 : 3 = 70 (quyển sách) ( 1 điểm)
Hai thùng như thế xếp được là ( 0,25 điểm)
70 x 2 = 140 ( quyển sách) ( 1 điểm)
Đáp số: 140 quyển sách. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1( 2 điểm): Khoanh đúng một ý ghi 0,5 điểm
a. ( C) ( 0,5 điểm)
b. ( D) ( 0,5 điểm)
c. ( D) ( 0,5 điểm)
d. ( A) ( 0,5 điểm)
Bài 2 ( 4 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm. Sai không có
điểm.
5739 7482 1928 8970 3
+ - x 29 2990
2446 946 3 27
8285 6536 5784 00
0
Bài 3 ( 1 điểm): Mỗi phép tính cho 0,5 điểm; sai không có điểm.
y : 5 = 15 y x 3 = 18

y = 15 x 5 y = 18 : 3
y = 45 y = 6
Bài 4( 3 điểm)
Bài giải
Một thùng xếp được là ( 0,25 điểm)
210 : 3 = 70 (quyển sách) ( 1 điểm)
Hai thùng như thế xếp được là ( 0,25 điểm)
70 x 2 = 140 ( quyển sách) ( 1 điểm)
Đáp số: 140 quyển sách. (0,5 điểm)

×