Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH Đánh giá sản phẩm thiết kế Chân váy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.53 KB, 2 trang )

PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
(Thiết kế thân sau chân váy cơ bản)
TT
Tên bước
B1 Xác định các
đường ngang
1. Cách gập vải

2. Vẽ các đường
ngang

B2

Vẽ đường chân
cạp, chiết.
1. Vẽ đường
chân cạp

2. Vẽ chiết

B3

Vẽ dọc, gấu váy
1. Vẽ dọc

2. Vẽ gấu

Phương pháp thực hiện

Yêu cầu kỹ thuật


- Gập hai mép biên trùng nhau, mặt
phải vào trong.
- Kẻ một đường thẳng song song và
cách mép vải (mép giấy) 4 cm.
- AC(Dv) = Số đo – cạp (3)
- AB(Hm) = Số đo- cạp
 Từ A, B, C dựng các đường ngang
vng góc với AC

Đường thẳng cách
đều mép vải (mép
giấy) 4cm.

AA1 (R ngang cạp) = Vb + chiết
(2,5)
AA2 (Giảm đầu cạp) = 1.

Vẽ đường chân cạp thân sau
từ A2 đến A1
- Xác định A3 là điểm giữa A1A2
- Qua A3 kẻ đường tâm chiết:
A3P = 9
- Xác định A4, A5 sao cho
A3A4 = A3A5 = chiết = 1,25
- Cạnh chiết: Nối P với A4, P Với A5

- Đoạn AA1 vẽ đúng
kích thước tính tốn.
- A2 là góc vng
- Đường chân cạp

cong trơn đều.
- AA3 = A1A3
- A3P vng góc AA1
- Rộng chiết A4A5
đúng thơng số.

- BB1(Rnm) = Vm + 0,5
- CC1(Rộng ngang gấu) = BB1 - 2
- Nối A1 với B1, B1 với C1
Vẽ dọc váy từ A1 – B1 – C2

-Đoạn BB1, CC1 vẽ
đúng kích thước tính
tốn.
-Đường dọc váy
cong trơn đều.
-Đường gấu váy
cong trơn đều.
-Dài xẻ, rộng xẻ
đúng kích thước.

- C1C2 = Giảm dọc = 1
- Vẽ gấu váy từ C đến C2
- CX (Dài xẻ) = 14
- XX1(Rộng xẻ) = CC3 = 4
- X1X2 = 1
- Nối X-X2-C3-C được xẻ tà.

Hình vẽ thiết kế


-Đoạn AC, AB xác
định đúng kích thước
tính tốn.
-Các đường ngang
A, B, C song song
với nhau và vng
góc với AC.

Giáo viên thực hiện

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM


Lớp:……………………………………………………………………………………
Kỹ năng: Thiết kế thân sau chân váy cơ bản
Họ tên người thực hiện:…………………………………………………………………
Họ tên người đánh giá:…………………………………………………………………..
Đánh dấu X vào ô ĐẠT hoặc CHƯA ĐẠT để đánh giá bài làm của bạn có thực hiện
được bước đó hay khơng.
TT

Tiêu chuẩn

AC cách đều mép vải 4cm
AC = 45
AB = 15
Các đường ngang A, B, C
song song với nhau và
vng góc với AC.
AA1 = 19,5

AA2 (Giảm đầu cạp) = 1.
1

Kỹ thuật

AA3 = A1A3
A3P vng góc AA1
A3A4 = A3A5 = 1,25
BB1 = 22
CC1 = 20
C1C2 = Giảm dọc = 1
CX (Dài xẻ) = 14
XX1(Rộng xẻ) = CC3 = 4
X1X2 = 1

2

Các đường thiết kế trơn
đều, rõ nét
Thẩm mỹ
Bản vẽ sạch sẽ, giấy không
bị rách, nhàu nát.

Bằng chứng

Đánh giá
Đạt

Chưa đạt




×