Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

Đồ án cơ sở thiết kế máy đề 2C phương án số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.28 MB, 124 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

Lời nói đầu
Trong công cuộc đổi mới hiện nay, đất nước ta đang phát triển hết sức mạnh
mẽ theo con đường Công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước theo định hướng
XHCN. Trong đó, ngành cơng nghiệp đóng vai trị hết sức quan trọng trong việc
phát triển nền kinh tế và giải phóng sức lao động của con người. Để làm được điều
đó chúng ta phải có một nền cơng nghiệp vững mạnh, với hệ thống máy móc hiện
đại cùng một đội ngũ cán bộ, kỹ sư đủ năng lực. Từ những yêu cầu như vậy đòi hỏi
mỗi con người chúng ta cần phải tìm tịi, học tập và nghiên cứu rất nhiều để mong
đáp ứng được nhu cầu đó. Là sinh viên khoa cơ khí động lực, em ln thấy được
tầm quan trọng của máy móc trong nền cơng nghiệp, cũng như trong sản suất.
Hiện em đang là sinh viên ngành Cơ điện tử được Nhà trường trang bị những
kiến thức cần thiết về lý thuyết và thực hành để có được những kỹ năng cơ bản và
định hướng nghề nghiệp. Chính vì lý do này ngồi việc học ra thì việc thiết kế đồ
án là một công việc không thể thiếu được của mỗi sinh viên trong khoa cơ khí động
lực. Là sinh viên khoa cơ khí động lực em đã được thực hiện đồ án cơ sở chi tiết
máy với nội dung đề tài “ Thiết kế hệ dẫn động băng tải “. Dưới sự chỉ bảo tận tình
của thầy giáo Vũ Đức Phúc và các thầy cô trong khoa cùng các bạn bè cũng như sự
nỗ lực phấn đấu của bản thân đã giúp em hoàn thành đồ án. Tuy nhiên trong quá
trình tìm hiểu và thiết kế đồ án, do trình độ có hạn và ít kinh nghiệm, nên khơng thể
tránh khỏi sai sót. Em kính mong nhận được sự chỉ bảo của thầy cô để đề tài của
em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hưng Yên, ngày tháng năm 2020
Sinh viên

GVHD: xxx xxx xxx


SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Tóm tắt nội dung phần I:
+ Thơng số đầu vào đã biết:







Lực kéo băng tải :
Vận tốc băng tải :
Đường kính băng tải :
Thời gian phục vụ :
Số ca làm việc :
Đặc tính làm việc :

F = 3000
v = 1,0
D = 300

Tpv =24000
2 ca
Êm

(N)
(m/s)
(mm)
(giờ)

• Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngồi :

α = 15

+ Các thơng số cần tính:
- Tính cơng suất cần thiết của động cơ Pct, kW ;
- Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ nsb, vịng/phút ;
- Dựa vào cơng suất và số vịng quay đồng bộ kết hợp với các yêu cầu về quá
tải, mômen mở máy và phương pháp lắp đặt động cơ để chọn kích thước
động cơ phù hợp với yêu cầu thiết kế.
- Phân phối tỷ số truyền ;
- Xác định các thơng số: cơng suất P, số vịng quay n, mômen xoắn T trên
các trục ;
+ Yêu cầu chọn động cơ:

- Tỉ số

của mômen mở máy ≤ tỉ số

của động cơ ;


- Công suất cần thiết trên trục động cơ (Pct) ≤ công suất của động cơ (Pđc) ;
-Số vòng quay sơ bộ nsb≤ số vòng quay đồng bộ của động cơ nđc ;
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

1.1. Chọn động cơ.
1.1.1. Xác định công suất động cơ.
* Công suất làm việc của động cơ xác định theo CT 2.11 TL[I] tr.20:

Plv =

F .v 3000.1, 0
=
= 3, 0 ( kw ) .
1000
1000

Trong đó:
- Plv
: cơng suất trên trục tang quay hoặc đĩa xích, kW ;
- F = 3000 N : lực kéo băng tải, N ;
- v = 1,0 m/s : vận tốc băng tải, m/s.

* Công suất tương đương của động cơ theo CT 2.14 TL[I] tr.20:

Ptđ = β.Plv
Với:
+ β : hệ số xét tới sự thay đổi tải trọng không đều ;

β=

 Ti 2 t i 
 ∑( )  .  ÷ =
 T1 t ck 

12. 4 +  0.7 2 .4
8

= 0,86

Trong đó:
-

Ti : momen tác dụng trong thời gian ti, kW ;
T1momen lớn nhất tác dụng trên trục máy công tác, kW ;
ti : thời gian của công suất Ti;
tck : thời gian 1 chu kỳ của động cơ.

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page3



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

→Công suất tương đương:Ptđ = 0,86.3,0 = 2,58 (kW)
*Công suất cần thiết trên trục động cơ theo CT 2.8 TL[I] tr.19:
Pct =

(kW)

Với:
+�: hiệu suất của toàn bộ hệ thống.

Theo CT 2.9 TL[I] tr.19:

� = �đ . �br .

. �x

Trong đó tra bảng 2.3TL[I]tr.19chọn được:

- �đ = 0,96 là hiệu suất của bộ truyền đai (để hở) ;
- �br = 0,97 là hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ che kín;
- �ol = 0,995 là hiệu suất của một cặp ổ lăn ;
- �x = 0,92 là hiệu suất của bộ truyền xích (để hở).
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx

Page4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

→�= 0,95 . 0,97 . 0,9953 . 0,92 = 0,84
* Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là:
(kW)



1.1.2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.
* Số vòng quay của trục máy công tác theo CT 2.16 TL[I] tr.21:

nlv =
Trong đó:
- v = 1,0 m/s : vận tốc băng tải ;
- D = 300 mm : đường kính băng tải.



(v/p)

* Số vòng quay sơ bộ của động cơ theo CT 2.18 TL[I] tr.21:

nsb = nlv.usb
Với:

+usb : tỷ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn động ;

usb = ubr . uđ . ux

(CT 2.15 TL[I] tr.21)

Trong đó tra bảng 2.4 TL[I] tr.21 chọn được:
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

- ubr = 3,5 là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền bánh răng(HGT 1 cấp) ;
- uđ = 2,24 là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai (đai thang) ;
- ux = 2,5 là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền xích.

→usb= 3,5 . 2,24 . 2,5 = 19,6
*Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ là:

nsb =

(vòng/phút)

1.1.3. Chọn động cơ.

*Theo CT 2.19tr.22 và 2.6tr.17 TL[I], ta phải chọn động cơ có:
(Cần Thiết)

→Tra bảng P1.1 TL[I]tr.236 chọn được kiểu động cơ: K132S4
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

Bảng số liệu của động cơ:

Kiểu

Cơng

Vận tốc

suất

quay

(kW)

(vịng/phút)


động cơ

Cos

η%

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

K132S4

4,0

1445

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

0,83

85

6,0


2,0

1.2. Phân phối tỷ số truyền.
- Với động cơ đã chọn ta có: nđc = 1445 (vịng/phút)

→Tỷ số truyền cho tồn bộ hệ thống theo CT 3.23 TL[I]tr.48:

Mặt khác, theo CT 2.14 TL[I]tr.20 lại có:

Uht = uđ .ubr .ux
Tra bảng 2.4 TL[I]tr.21 chọn:
- Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng: ubr = 3.5
- Tỷ số truyền của bộ truyền: uđ = 2,24



1.3. Xác định thơng số trên các trục.
I.3.1. Tính cơng suất trên các trục.
- Trục công tác: Pct = Ptđ = 2,58(kW)
- Trục II:

- Trục I:

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

- Trục động cơ:

Ta thấy: Pđc = 3,07 kW < 4,0 kW nên động cơ làm việc khơng bị qua tải.
1.3.2. Tính tốc độ quay của các trục.
- Trục động cơ :

nđc= 1445 (vịng/phút)

- Trục I :

- Trục II :

- Trục cơng tác :

n1 =

n2 =

nct =

1.3.3.Tính momen xoắn trên các trục.
ADCT:

Ti = 9,55.106 .

(N.mm)


 Mô men xoắn trên trục động cơ :

 Mô men xoắn trên trục chủ động ( Trục I ) :
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page9


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY



 Mô mem xoắn trên trục bị động ( Trục II ) :



 Mô men xoắn trên trục làm việc :


 Bảng thông số động học của hộp giảm tốc

Trục

Động cơ


I

II

Làm việc

Thông số
Tỉ số truyền

2,24

3,5

2,89

Cơng suất (kw)

3,07

2,95

2,84

3,0

Tốc độ (v/p)

1445

645,09


184,31

63,77

Momem xoắn
(Nmm)

PHẦN II: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

Tóm tắt nội dung phần II:
+ Thông số đầu vào đã biết:
- Tỷ số truyền của bộ truyền đai đã phân phốiuđ = 2,24 ;
- Công suất của bánh đai chủ động lắp trực tiếp với trục động cơ nên bằng
công suất cần thiết của động cơ: P1 = Pđc= 3,07 kW ;
- Tốc độ quay của bánh đai chủ động: n1 = nđc = 1445 vịng/phút ;
+ Tính tốn bộ truyền đai bao gồm các thơng số:
- Tính chọn đường kính bánh đai chủ động (nhỏ) d1 (mm), đường kính bánh
đai bị động (lớn) d2 (mm), được tiêu chuẩn hóa ;
- Dây đai: chiều dai đai l (m) và tiết diện dây đai (trịn, thang, răng lược, hình

chữ nhật dẹt, …) ;
- Khoảng cách trục a (mm), số đai z , bề rộng đai B, đường kính ngồi bánh
đai da (mm) ;
- Xác định lực căng đai F0 (N) và lực tác dụng lên trục Fr (N) ;
+ Điều kiện làm việc của bộ truyền đai (kiểm nghiệm):
- Vận tốc đai (vận tốc dài của một điểm bất kỳ trên dây đai) ≤ 25 m/s ;

- Số lần va đập của dây đai: i = ≤ 10 (lần/s) ;
- Góc ơm dây đai (góc chắn tâm bánh đai thể hiện phần dây đai tiếp xúc bánh
đai) α1phải lớn hơn hoặc bằng 1200 ;

2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai.
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

- Công suất của bánh đai chủ động lắp trực tiếp với trục động cơ nên bằng công
suất cần thiết của động cơ: P1 = Pct = 3,07 kW > 2 kW nên ta chọn đai thang.
- Theo hình 4.1 TL[I] tr.59, với P1 = 3,07 kW và n1 = 1445 vòng/phút, ta chọn tiết
diện đai hình thang thường loại A.

- Tra bảng 4.13 TL[I] tr.59, ta có thơng số kích thước cơ bản của đai thang
thường loại A như sau:



hiệu

Kích thước mặt cắt Diện
tích Đường kính bánh Chiều
dài
(mm)
tiết diện A đai
nhỏ
d1 giới hạn l
2
(mm )
(mm)
(mm)
bt
b
h
y0

A

11

13

8

2,8


81

100 - 200

560 - 4000

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page12


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

- Hình vẽ thể hiện kích thước mặt cắt ngang của dây đai.
2.2. Xác định các thông số của bộ truyền đai.
2.2.1. Xác định đường kính đai.
a. Đường kính bánh đai chủ động d1:
*Đường kính bánh đai nhỏ theo tiêu chuẩn bảng 4.21 TL[I] tr.63:

→ d1= 160 mm.

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page13



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

-Kiểm nghiệm vận tốc đai:


v=

- Do dùng loại đai thang thường nên:

v = 12,1 m/s
(thỏa mãn)

b. Đường kính bánh đai bị động d2:
* Đường kính bánh đai lớn theo CT 4.2 TL[I] tr.53:

d2 = uđ.d1.(1 – ε)
Trong đó: ε = 0,01 ÷ 0,02 : hệ số trượt bộ truyền đai.
- Chọn ε = 0,02 ;
→ d2 = 2,24 . 160 . (1 – 0,02) = 351,23 (mm)
- Tra bảng 4.21 TL[I] tr.63, chọn đường kính bánh đai lớn:

d2 = 355 mm.
* Tỷ số truyền bộ truyền đai trong thực tế:

*Độ lệch của tỷ số truyền đai phân phối và thực tế :

%∆u=

→ Thỏa mãn điều kiện về chênh lệch tỷ số truyền của bộ truyền đai.
2.2.2. Xác định chiều dài dây đai l.
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page14


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

- Theo bảng 4.14 TL[1] tr.60, với utt = 2,26 và d2 = 355 mm:

→ asb = d2 . 1,2 = 355 . 1,2 = 426 mm
* Chiều dài đai sơ bộ theo CT 4.4 TL[I] tr.54:

lsb = 2.asb +

=

+

+

=1683,27 mm


- Chọn chiều dài đai tiêu chuẩn theo bảng 4.13 TL[I] tr.59:

→ l = 1800 mm = 1,8 m.
*Kiểm nghiệm số lần va đập của dây đai theo CT 4.15 TL[I] tr.60:
i=

(thỏa mãn)

→ Chiều dài của đai đảm bảo độ bền va đập.
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page15


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

2.2.3. Xác định khoảng cách trục sơ bộ a.
* Từ chiều dài đai tiêu chuẩn cần tính chính xác khoảng cách trục a :

a=

(CT 4.6 TL [I] tr.54)

Trong đó:
λ=l


∆=

→a=

(mm)

* Theo CT 4.14 TL[I] tr.60, trị số a cần thõa mãn điều kiện:
0,55.(d1 + d2) + h ≤ a ≤ 2.(d1 +d2)
↔ 0,55.(160 + 355) + 8 ≤ a ≤ 2.(160 + 355)


291,25≤ a ≤ 1030

(thỏa mãn)

→ Khoảng cách trục:a = 485,73 mm.
2.2.4. Xác định góc ơm trên bánh đai dẫn α1 .
* Góc ôm α1 xác định theo CT 4.7 TL[I] tr.54:

=



GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page16


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG N

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Góc α1 = 157,110>αmin = 1200

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

(thỏa mãn điều kiện)

2.3. Xác định số đai z.
* Số đai z xác định theo CT 4.16 TL[I] tr.60:

z=
Trong đó:
- Cơng suất trên bánh đai chủ động:
P1 = Pđc = 3,07 kW ;
- Công suất cho phép, tra bảng 4.19 TL[I] tr.62:

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page17


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

[P0] = 3,14 kW

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY


(với d1 = 160 mm; v = 12,1 m/s);

- Hệ số tải trọng động, tra bảng 4.7 TL[I] tr.55:

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page18


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

kđ= 1,35

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

(với số ca làm việc là 2, tải trọng êm) ;

- Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ơm α1, tra bảng 4.15 TL[I] tr.61:

Cα = 0,94

(với α1 = 157,110) ;

- Hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai, tra bảng 4.16 TL[I] tr.61:
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page19



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

Tra bảng 4.19 TL[I] tr.62:

l0 = 1700 mm →

Ta có:


;

Cl = 1,01 ;

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page20


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

- Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền, tra bảng 4.17 TL[I] tr.61:


Cu= 1,13

(với uđ = 2,24);

-Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các dây đai, tra
bảng 4.18 TL[I] tr.61:

Cz= 0,98;
→ Số đai cần thiết là:
z=

(đai)

- Vậy chọn số đai z = 2 đai.

2.4. Xác định các thơng số cịn lại.
2.4.1. Xác định chiều rộng bánh đai.
* Chiều rộng bánh đai B xác định theo CT 4.17 TL[I] tr.63:
B = (z -1).t + 2.e
- Tra bảng 4.21 TL[I] tr.63 :

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page21


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC


ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

ta có: h0 = 3,3; t = 15; e = 10


B = (2 – 1).15 + 2.10 = 35 mm

2.4.2. Xác định đường kính ngồi bánh đai.
* Đường kính ngồi của bánh đai xác định theo CT 4.18 TL[I] tr.63:

da=d+2.h0
→ Đường kính ngồi của bánh đai nhỏ :

da1= d1+2.h0 = 160 + 2.3,3 = 166,6 (mm)
→ Đường kính ngồi của bánh đai lớn :

da2 = d2 +2.h0 = 355 + 2.3,3 = 361,6 (mm)
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page22


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

2.5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng trục.

*Lực căng ban đầu được xác định theo CT 4.19 TL[I] tr.63:
F0 =

+ Fv

Với:
+ Fv = qm.v2: lực căng do lực li tâm sinh ra ;
Trong đó:
- qm = 0,105 kg/m(khối lượng 1m chiều dài đai bảng 4.22TL[I]);
- v = 12,1 m/s ;


Fv = 0,105.12,12 = 15,37 (N)

* Vậy lực căng ban đầu:

* Lực tác dụng lên trục xác định theo CT 4.21[I] tr.64:

GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page23


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

Bảng thống kê kết quả tính tốn thơng số bộ truyền đai.

Đại lượng

Thơng số

Đường kính bánh đai nhỏ

(mm)

160

Đường kính bánh đai lớn

(mm)

355

Chiều dài dây đai l (mm)

1800

Khoảng cách trục a (mm)

485,73

Góc ơm

157,110

Số đai z


2

Chiều rộng của bánh đai

(mm)

35

Đường kính ngồi bánh đai nhỏ da1 (mm)

166,6

Đường kính ngồi bánh đai lớn da2 (mm)

361,6

Lực căng ban đầu

157,48

Lực tác dụng lên trục

(N)
(N)

617,39

PHẦN III: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Tóm tắt nội dung phần III:
+ Thơng số đầu vào đã biết (tính cho đĩa xích chủ động):

- Tỷ số truyền của bộ truyền xích đã phân phốiux = 2,89 ;
- Cơng suất P1của đĩa xích chủ động (do lắp trực tiếp với trục bị động (II) của
HGT nên có cơng suất trên đĩa xích chủ động bằng công suất P II trên trục II
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page24


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

của HGT): P1 = PII= 2,84 kW ;
- Tốc độ quay của đĩaxích chủ động: n1 = nII = 184,31 vịng/phút ;
+ Tính tốn bộ truyền xích bao gồm các thơng số:
- Tính chọn số răng z1 (răng) đĩa xích chủ động (nên chọn số lẻ); số răng z 2
(răng) của đĩa xíchbị động (nên chọn số lẻ);số mắt xích x(nên chọn số chẵn,
tránh hiện tượng trùng khớp);
- Xác định bước xích theo chỉ tiêu về độ bền mòn p (mm, tiêu chuẩn hóa) ;
- Xác định khoảng cách trục aw (mm), đường kính đĩa xích d (mm), lực tác
dụng lên trục Fr (N) ;
+ Điều kiện làm việc của bộ truyền xích (kiểm nghiệm):
- Số lần va đập của bản lề đĩa xích trong 1 giây: i ≤ [i];
- Kiểm nghiệm độ bền va đập của xích về quá tải theo hệ số an toàn: s ≥ [s] ;
- Độ bền tiếp xúc của đĩa xíchσH≤ [σH] ;
3.1. Chọn loại xích.
- Do bộ truyền tải khơng lớn, ta chọn loại xích - ống con lăn một dãy, gọi tắt là
xích con lăn một dãy. Loại xích này chế tạo đơn giản, giá thành rẻ và có độ bền

mịn cao (khả năng chống mài mịn tốt vì con lăn trong q trình răng đĩa xích ăn
khớp với rãnh của mắt xích, điều này làm giảm lực ma sát tác dụng lên con lăn).
3.2. Xác định thơng sốbộ truyền xích.
3.2.1. Tính chọn số răng các đĩaxích (z1, z2).
- Từ phần I ( Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền) ta đã có:
PII = 2,84 kW;

nII = 184,31 vòng /phút;

ux = 2,89

* Số răng đĩa xích nhỏ (chủ động) z1 xác định theo CT mục 5.2.1TL[I] tr.80:

z1= 29 – 2.ux = 29 – 2.2,89 = 23,22 > 19 (răng)

(thỏa mãn)

+ Theo bảng 5.4 TL[I] tr.80, với ux= 2,89:
GVHD: xxx xxx xxx
SVTH: NGUYỄN xxx xxx
LỚP:1101xxx
Page25


×