Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ CƯƠNG KĨ THUẬT ĐIỆN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 17 trang )

KĨ THUẬT ĐIỆN
Phần I : Đề bài
Bài 1:

Cho mạch điện như hình. Biết Ucc = 12V, RB = 240kΩ, RC = 2,2kΩ, β = 50,
Transistor chất liệu Silic. Hãy tính các giá trị một chiều IB, IC, UCE, UC, UBC.
Bài 2:

Bài 3:


Với mạch phân cực Emitter nhƣ hình 1.45. Biết UCC = 20V, RB = 430kΩ, RC =
2kΩ, RE = 1kΩ, β= 50, (T) Si. Xác định: UCE, UBC, UB, UE, UC, IB, IE
Bài 4:

Cho sơ đồ nhƣ hình 1.49. Biết UCC = 22V, R1 = 39kΩ, R2 = 3,9kΩ, RC = 10kΩ,
RE = 1,5kΩ, β = 140, (T) Si. Xác định UCE và IC
Bài 5:


Xác định IB, UC trong hình vẽ 1.54.
Bài 6:

Cho các số liệu trên hình 1.69, tính: UGSQ, IDQ, UDS , UD, UG, US
Bài 7:

Cho các giá trị biểu diễn ở hình
a) Tính : UGS, IDQ, UDS, US, UG ,UD.
b) Xác định điểm làm việc tĩnh, vẽ đặc tuyến truyền đạt.
Bài 8:



biết UDD = 16V, R1 =2,1MΩ, R2 = 270kΩ, RD = 2,4kΩ, RS = 1,5kΩ, IDSS =
8mA, UP = -4V. Tính: IDQ và UGSQ, UD, US, UDS
Bài 9:

Cho mạch phân cực của MOSFET kênh N đặt sẵn với các giá trị nhƣ hình 1.77.
Tính:
a) IDQ và UGSQ
b) UDS
Bài 10:
Cho sơ đồ hình 2.3 biết R1 = 56k; R2 = 8.2k; Rc = 6.8k; RE = 1.5k, C1 = C2
= 10F; Ucc = 22V;  = 99, r0 =  Hãy xác định: re ; Zv, Zr , Ku, Ki .


Bài 11:
Xác định gm của một JFET với IDSS = 8mA và UP = - 4V tại các điểm phân cực:
a) UGS = - 0,5V
b) UGS = - 1,5V
c) UGS = - 2,5V
Bài 12:
Cho sơ đồ phân cực nhƣ hình 2.15 với RG = 1M; RD = 2K; UDD=20V; UGSQ
= -2V và IDQ = 5,625mA; IDSS = 10mA; UP = -8V; yOS = 40µs.
a) Tính gm?
b) Tính rd?
c) Tìm Zv, Zr và Ku?

Phần 2: Lời giải
Bài 1:



Giá trị UBC âm, chứng tỏ chuyển tiếp collector phân cực ngƣợc.
+ Đường tải tĩnh
Đường tải tĩnh là đƣờng quan hệ giữa dòng điện ra và điện áp ra ở chế độ một
chiều. Đường tải tĩnh được vẽ trên đặc tuyến ra, điểm làm việc tĩnh Q sẽ nằm trên
đƣờng này.
Đối với sơ đồ mạch như hình 1.40, quan hệ giữa dòng điện ra IC và điện áp ra
UCE khi có tải RC:
UCE = UCC – IC.RC
Phương trình trên chính là phương trình đƣờng tải tĩnh. Để vẽ đƣờng tải tĩnh ta cần
xác định hai điểm:


Bài 2:

Bài 3:


Bài 4:


Bài 5:


Bài 6:

Bài 7:


Bài 8:




Bài 9:

Bài 10:


Bài 11:


Bài 12:


BÀI TẬP BỔ SUNG
Ví dụ 1: Thiết kế mạch phân cực ổn định cực Emiter. Biết nguồn cung cấp UCC =
12V, UE = 1,2 V,  = 100, UBE = 0,7V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ =
6,16V, ICQ = 2,185 mA. Vẽ mạch và tính giá trị các linh kiện.
Ví dụ 2: Thiết kế mạch phân cực ổn định cực emiter. Biết nguồn cung cấp UCC =
18V, 5UE = UCEQ,  = 80, UBE = 0,7V. Điểm làm việc tĩnh Q có tọa độ UCEQ = 3,5V,
ICQ = 2,5 mA .Vẽ mạch và tính giá trị các linh kiện.
Ví dụ 3: Cho sơ đồ mạch điện như hình 2.27:
UCC = + 15V

a. Tính các giá trị dòng điện, điện áp trên các cực
của Transistor.
b. Vẽ đường tải tĩnh và xác định điểm làm việc tĩnh
Q.

RC


RB
180K

Uv

c. Vẽ sơ đồ tương đương của mạch và tính KU, KI,
ZV, Zra.

1K

IB

IC
C

+

B

10F

Ur
+

10F

=100
E UBE = -0,7V

Hình 2.27


Ví dụ 4: Cho sơ đồ mạch điện hình 2.28:

UCC

Biết UCC = 20V, R1 = 4,7k, R2 = 33k, RC = 390k,
RE =1,5k,  = 100, UBE = -0,7V.
a. Tính các giá trị dịng điện, điện áp trên các cực của
Transistor.

R1

RE
C2

Uv

C1

R2

RC

b. Vẽ đường tải tĩnh và xác định điểm làm việc tĩnh Q.
c. Vẽ sơ đồ tương đương của mạch và tính KU, KI, ZV’
Zra.

Hình 2.28

Ur



Ví dụ 5: Cho mạch điện như hình 4
a/ Tính dòng điện, điện áp: ID, UDS, UGS

UDD=20V

b/ Vẽ đường tải tĩnh và xác định điểm làm việc
tĩnh trên đặc tuyến truyền đạt.

RD

10F

Ura

4,7k
10F

IDSS = 9 mA
UP = -6V; rd=∞

UV

50F

RG

RS


3,3M

1k

Hình 4

Ví dụ 6: Cho mạch điện như hình 2

UDD = 18V

a) Tính dòng điện, điện áp: ID, UDS, UGS
b) Vẽ đường tải tĩnh và xác định điểm làm
việc tĩnh trên đặc tuyến truyền đạt.

RD
1,2k

10F

Ura

10F

IDSS = 9 mA
UP = -9V; rd=∞

UV

50F


RG

RS

1M

2k

Hình 2



×