ĐỀ 4
A là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết d
A
/H
2
= 30
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3.
1) A có thể có bao nhiêu công thức phân tử dưới đây :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2) Số công thức cấu tạo có thể có của A là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3) B là đồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất tạp chức. Cho biết B là tạp chức nào dưới đây
A. rượu – anđehit
B. este – anđehit
C. anđehit – axit
D. rượu – este
4) Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C
6
H
14
O :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5) Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 200ml rượu có độ rượu là 35
0
. Chỉ ra giá trị m :
A. 56g
B. 70g
C. 87,5g
D. 90g
Đun 18,8g butanol – 2 (hay butan – 2 – ol) với H
2
SO
4
đặc ở 1700C được hỗn hợp 2 anken A, B đồng phân có
thể tích (ở đkc) lần lượt là 1,12 lít và 2,24 lít.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7, 8.
6) A là anken nào dưới đây :
A. buten – 1 (hay but – 1 – en)
B. buten – 2 (hay but – 2 – en)
C. 2 - metylpropen
D. Etylen
7) Hiệu suất để hiđrat hóa đạt :
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
8) Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là :
A. 2,96g
B. 3,7g
C. 7,4g
D. 11,1g
9) Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
:
A. Na
B. CuO
C. Cu(OH)
2
D. HCl
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 10, 11, 12.
A là hợp chất hữu cơ có công thức C
7
HyO. A vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH.
10) A có công thức phân tử là :
A. C
7
H
6
O
B. C
7
H
8
O
C. C
7
H
10
O
D. C
7
H
12
O
11) A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
12) 11,88g A phản ứng vừa đủ với một thể tích dung dịch NaOH 2M là :
A. 110ml
B. 55ml
C. 54ml
D. 27ml
13) Để trung hòa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đã cho là :
A. metylamin
B. etylamin
C. n – propylamin
D. anilin
Đốt cháy 9 g amin đơn chức A bằng O
2
vừa đủ được m gam N
2
, 17,6g CO
2
và 12,6g H
2
O.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 14, 15
14) Công thức phân tử của A là :
A. CH
5
N
B. C
2
H
7
N
C. C
3
H
9
N
D. C
6
H
7
N
15) A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
16) Giá trị của m :
A. 1,4g
B. 2,8g
C. 4,2g
D. 5,6g
17) Phát biểu nào dưới đây sai :
A. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac.
C. Phenol và anilin đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19
A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H
2
theo tỉ lệ 1 : 2 (xúc tác Ni, t
o
) cho ra rượu isobutylic
18) Chỉ ra công thức phân tử của A:
A. C
4
H
4
O
B. C
4
H
6
O
C. C
4
H
8
O
D. C
5
H
10
O
19) A có tên gọi :
A. anđehit acrylic.
B. Anđehit metacrylic.
C. Anđehit valeric
D. Anđehit isobutylic.
20) Đốt cháy a mol anđehit A thu được chưa đến 3a mol CO
2
. A không thể là :
A. anđehit đơn chức
B. anđehit đa chức.
C. anđehit no
D. anđehit chưa no.
21) Cho phản ứng sau :
3 4 2 4 3 2 4 4 2
CH CHO KMnO H SO CH COOH K SO MnSO H O
+ + → + + +
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
A. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 1 ; 2; 3
B. 5 ; 2 ; 3 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3
C. 5 ; 2 ; 8 ; 5 ; 1 ; 2 ; 8
D. 2 ; 2 ; 7 ; 2 ; 1 ; 2 ; 7
A là axit đơn chức chưa no, một nối đôi C = C. A tác dụng với brom cho ra sản phẩm chứa 65,04% Br (về
khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 22, 23, 24.
22) A có công thức phân tử là :
A. C
3
H
4
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
8
O
2
D. C
5
H
6
O
2
23) 4,3g A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br
2
2M là :
A. 21,5ml
B. 25ml
C. 41,3ml
D. 50ml
24) Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hãy chỉ ra phát biểu đúng về A :
A. A là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp.
B. A là nguyên liệu để điều chế nylon – 6,6.
C. A là nguyên liệu để điều chế tơ capron.
D. A là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.
25) Axit ađipic HOOC – (CH2)4 – COOH là nguyên liệu quan trọng để sản xuất sợi tổng hợp, chất hóa dẻo và dầu
bôi trơn. Axit ađipic được điều chế từ cyclohexanol theo phản ứng :
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
A. 3 ; 8 ; 3 ; 8 ; 7
B. 3 ; 8 ; 3 ; 2 ; 4
C. 1 ; 6 ; 1 ; 3 ; 6
D. 5 ; 12 ; 5 ; 12 ; 18
26) 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với dung dịch NaHCO
3
dư giải phóng 4,48 lít CO
2
(đkc). X gồm :
A. 2 axit hữu cơ đơn chức.
B. 2 axit hữu cơ đa chức.
C. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ nhị chức.
D. 1 axit hữu cơ đơn chức ; 1 axit hữu cơ đa chức.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 27, 28, 29
Cho 3,6g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch NaHCO
3
(lấy dư) được 1,12 lít CO
2
(đkc). Biết
lượng NaHCO
3
đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
27) A có tên gọi :
A. axit fomic
B. axit axetic.
C. Axit acrylic.
D. Axit metacrylic.
28) Nồng độ mol của dung dịch NaHCO
3
đã dùng là :
A. 1,2M
B. 0,8M
C. 0,6M
D. 0,4M
29) A có đặc điểm :
A. Cho được phản ứng tráng gương.
B. Làm mất màu nước Brom.
C. Dùng làm nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ.
D. Dung dịch trong nước có nồng độ 2% → 5% gọi là giấm ăn.
Trung hòa hết 4,6g axit hữu cơ đơn chức A bằng 75ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 8,8g rắn khan.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 30, 31.
30) Phát biểu nào dưới đây về A là không đúng :
A. A là axit chưa no.
B. A là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. A có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.
D. A tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng cho chất kết tủa đỏ.
31) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa vừa hết 9,2 gam A là :
A. 80g
B. 40g
C. 30g
D. 20g
Đốt cháy 1 mol este đơn chức E cần 2 mol O
2
.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33.
32) E có công thức phân tử :
A. C
2
H
4
O
2
.
B. C
3
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
33) E có tên gọi nào dưới đây :
A. metyl fomiat
B. vinyl fomiat
C. etyl fomiat
D. etyl axetat.
Nhận định sở đồ sau để trả lời các câu 34, 35.
o
t
A NaOH B D+ → +
3
2
NH
B Ag O E Ag
+ → +
2
E NaOH F H O
+ → +
2 2
F HCl CO NaCl H O
+ → ↑ + +
2 2
o
xt
t
D J H H O
→ + +
ao su bunaJ c
→
34) A là hợp chất có tên gọi :
A. metyl axetat.
B. Vinyl fomiat
C. Isopropyl acrylat
D. Etyl fomiat
35) X là đồng phân của A. X tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit đa chức Y. X có công thức cấu tạo là :
A. HOCH
2
– CH
2
– CH
2
– OH
B. OHC – CH = CH – CH
2
OH
C. HOCH
2
– CH
2
– CHO
D. HOCH
2
– CH
2
– CH
2
– CH2OH
E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C
10
H
14
O
4
. E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm rượu A và muối natri của axit ađipic.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 36, 37.
36) Rượu A có tên gọi :
A. Rượu metylic.
B. Rượu etylic.
C. Rượu iso propylic.
D. Etylenglycol.
37) E là este có tên gọi nào dưới đây :
A. đimetylađipat.
B. etylmetylađipat
C. đietylađipat
D. isopropylcaproat
38) Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi :
A. Rượu etylic ; axit axetic ; metylfomiat.
B. Rượu n – propylic ; axit axetic ; metylfomiat
C. Metylfomiat ; rượu n – propylic ; axit axetic.
D. Axit axetic ; metylfomiat ; rượu n – propylic.
39) E là este 5 lần este của glucozơ với axit fomic. E có CTPT là :
A. C
11
H
12
O
11
.
B. C
16
H
22
O
6
C. C
16
H
22
O
11
D. C
18
H
20
O
12
40) Chỉ ra các đisaccarit :
A. saccarozơ ; mantozơ.
B. Xenlulozơ ; tinh bột.
C. Glucozơ ; fructozơ.
D. Glucozơ ; saccarozơ.
41) Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng
glucozơ thu được là :
A. 200g
B. 166,6g
C. 150g
D. 120g
42) Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một lượng
xenlulozơ là :
A. 1000kg
B. 611,3kg
C. 545,4kg
D. 450,5kg
43) Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ thu được :
A. 2kg glucozơ
B. 1,82kg glucozơ
C. 1,052kg
D. 1kg
44) Đipeptit là sản phẩm thu được khi 2 phân tử aminoaxit phản ứng với nhau tách loại ra một phân tử nước. Khi
đun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5