Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 51 bai tap quang hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.04 KB, 15 trang )

ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính:
S





S

I

F

O

F
I’

/
S

/

F

O

F

S



+ Tia tới đến quang tâm thì…..

Tia ló tiếp tục truyền thẳng
+ Tia tới song song với trục chính thì
tia ló……..qua tiêu điểm.
+ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló…
song song với trục chính.

+ Tia tới đến quang tâm thì…..

Tia ló tiếp tục truyền thẳng
+ Tia tới song song với trục chính
thì tia ló……..
có đường kéo dài qua tiêu điểm.
+ Tia tới có hướng qua tiêu điểm thì
tia ló… song song với trục chính.


BÀI TẬP


BÀI
BÀI TẬP
TẬP TRẮC
TRẮC NGHIỆM
NGHIỆM
1.
1. Tia
Tia tới

tới song
song song
song với
với trục
trục chính
chính của
của TKHT
TKHT cho
cho tia
tia ló




A

Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.

B

Đi qua tiêu điểm.

C

Truyền thẳng theo phương của tia tới.

D

Song song với trục chính.



2. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ
mơ tả hiện tượng



A

Truyền thẳng ánh sáng.

B

Tán xạ ánh sáng.

C

Khúc xạ ánh sáng.

D

Phản xạ ánh sáng.


3. Chùm tia ló của TKHT có đặc điểm:



A

Chùm song song.


B

Lệch về phía trục chính so với tia tới.

C

Lệch ra xa trục chính so với tia tới.

D

Phản xạ ngay tại thấu kính.


4. Câu nào sau đây là đúng khi nói về TKHT



A

Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì.

B

Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.

C

Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích
của thấu kính.


D

Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của
thấu kính.


5. Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách
giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của
thấu kính là:



A

60cm.

B

120cm.

C

90cm.

D

30cm.



2. BÀI TẬP TỰ LUẬN

1) Cho vật sáng AB (AB ⊥ trục chính; A ∈ trục
chính), trước TKHT có tiêu cư 15 cm, chiều cao
của vật 2,5 cm. Hãy dựng ảnh, nhận xét đặc
điểm của ảnh và tính chiều cao của ảnh, khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính trong 2 trường hợp
sau:
a)TH1: Vật đặt cách thấu kính 45cm
b)TH2 Vật đặt cách thấu kính 10 cm


BÀI TẬP

B’
B

B
A’

A

F

O

F/ B’

Đặc điểm ảnh:
Ảnh thật, ngược chiều,

nhỏ hơn vật

A’

F A

O

F’

Đặc điểm ảnh:
Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn
vật.


TRƯỜNG HỢP 1.
AB = h = 2,5cm
OA = d = 45cm
OF=OF’=f= 15cm
AO’ = d’ = ?cm
A’B’ = h’=? cm
∆OAB a∆OA ' B '
AB AO
⇒ ' '= '
A B AO

B

F’
A


F

A’

0
B’

(1)

∆OIF ' a∆A ' B ' F '


I

OI
OF '
=
A' B ' A' F '

AB
OF '
=
A' B '
A'O − OF ' (2)
AO
OF '
(1); (2) ⇒
=
A ' O A ' O − OF '


AO.OF
45.15
=
= 22,5(cm)
AO − OF 45 − 15
A ' O. AB 22,5.2,5
⇒ A' B ' =
=
= 1, 25(cm)
AO
45
A 'O =

⇒ A’O = 22,5cm, A’B’ = h’ =
1,25cm
Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ bằng nửa
vật , cách TK một khoảng 22,5 cm

Mà OI = AB, A’F’ = A’O - OF’


TRƯỜNG HỢP 2. B’
AB = h = 2,5cm
OA = d = 10cm
OF=OF’=f= 15cm
OA’ = d’ = ?cm
A’B’ = h’=? cm
A’


B

F

∆OAB a∆OA ' B '
AB AO
⇒ ' '= '
A B AO

I

(1)

∆OIF ' a∆A ' B ' F '
OI
OF '

=
A' B ' A' F '

A

O

F’

AB
OF
=
A' B '

A'O + OF (2)
(1); (2) ⇒

10
15
=
A ' O A ' O + 15

AO.OF
10.15
A'O =
=
= 30(cm)
OF − AO 15 − 10

⇒ A’O = 30cm , A’B’ = h’ =
7,5cm
Ảnh ảo, cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật , cách TK một khoảng 30 cm

Mà OI = AB, A’F’ = A’O + OF’


Bài 7 - BÀI TẬP THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Câu 7: Cho vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính
phân kỳ có tiêu cự 12 cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu
kính một khoảng 18 cm, AB = h = 6 cm.
a)Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính? Nhận xét đặc điểm của ảnh?
b) Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh?



Tóm tắt
TKPK
OF = f = 12cm
OA = 18cm
AB = h = 6cm

Giải
a) Ta có hình vẽ sau:
I

B
B’

O
a) Vẽ ảnh A’B’?
F
A
A’

Nhận xét đặc điểm
của ảnh A’B’?
b) OA’ = ?
Vậy ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh ảo,
A’B’ = ?
cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.


I

B

B’

O
F

A

A’
Thay OA = 18cm, OF = 12cm, được:

b, Từ hình vẽ, có:
 OAB ∽  OA’B’
OIF ∽  A B F




+ Từ (1) và (2), được:



OA’ = 7,2cm

c, Thay OA’ = 7,2cm; OA = 18cm;
AB = 6cm vào (1) được:



A’B’ = 2,4cm


+ Đáp số: a, A’B’ là ảnh ảo, cùng
chiều với vật và nhỏ hơn vật.
b, OA’ = 7,2cm.
c, A’B’ = 2,4cm.


Bài tốn 2:Tóm tắt

B

AB = h = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
OA’ = d’ =? cm
A’B’ = h’ =? cm

B’

F A

I

A’ O


F’

∆OAB ∆OA ' B '
A' B ' OA'
=

<= >
AB
OA

A' B ' A' F
=
OI
OF
h' f
<= > =
h
Từ (1) và (2)

h' d '
=
(1)
h d

OF − OA'
=
OF
− d'
(2)
f
d'
f − d'

=
d
f




d ' 12 − d '
=
8
12

⇔ 8(12 – d’) = 12.d’
⇔96 – 8d’ = 12.d’
⇔ 20.d’ = 96

Thế d’ = 4,8 cm
vào (1)
h' 4,8
h' d '

=
=
0,6 8
h d

⇒ d’ = OA’ = 4,8cm ⇒
h’ = A’B’ = 0,36cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×