Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 10 Trường THPT Tân Túc năm 2020-2021 | Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.79 KB, 3 trang )

SO GIAO DUC VA DAO TAO
THANH PHO HO CHI MINH
TRUONG

THPT TAN TUC

ĐÈ CHÍNH THỨC

DE KIEM TRA GIUA KI II - NAM HOC 2020 — 2021
Môn: Tin học; Lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kê thời gian phái đề



(Đề kiêm tra có 03 trang)

MA DE 111

Họ và tên học sinh:.............................-

2-52 Lớp:

................. Mã số...............

Câu 1: Đề thiết đặt kích thước các lề cho văn bản, trong nhóm Page Setup trên Ribbon Page Layout ta
chọn

A. Size

B. Margins



C. Orientation

D. Columns

Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây có cùng chức năng với lệnh Home-> Eind?
A. Cưl +R

B. Ctrl + P

Câu 3: Đề in những trang lẻ trong văn bản, ta chọn
A. File — Print — Only Print Even Pages
C. Insert — Print — Only Print Odd Pages

C. Ctrl + F

D. Ctrl + H

B. File — Print — Only Print Odd Pages
D. View — Print — Only Print Even Pages

Câu 4: Để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế, ta dùng lệnh
A. Replace trên Ribbon Page Layout.
C. Replace trén Ribbon View.

Cau 5: Nut lénh 1"

B. Replace trén Ribbon Home.
D. Replace trén Ribbon Insert.


~ ding dé lam gi?

A. Chon kiéu gạch dưới.
C. Chọn màu chữ.

B. Chọn Font chữ.
D. Chọn cỡ chữ.

Câu ó6: Khi soạn thảo văn bản hành chính theo thơng tư 01/210111/TT-BNV, phân thông tin Ngày tháng
năm ban hành văn bản được trình bày như thê nào ?

A. Chữ thường, in nghiêng, cỡ chữ 13
C. Chữ thường, 1n đậm, cỡ chữ 13

B. Chữ thường, in nghiêng, cỡ chữ 10
D. Chữ hoa, in nghiêng. cỡ chữ 13

Câu 7: Đề chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:

A. Picture

B. Chart

C. Text Box

D. Equation

Câu 8: Đề xoá khối văn bản đã chọn và đưa nội dung của nó vào Clipboard, ta có thé chon biểu tuong

A.


B. &

C.F!

Câu 9: Trong tìm kiếm và thay thế, tùy chọn "Match case" cho phép
A. tim từ nguyên vẹn.
Œ. phân biệt chữ hoa, chữ thường.

D. S3

B. phân biệt từ và cụm từ.
D. phân biệt tiêng Anh, tiêng Việt.

Câu 10: Dé định dạng trang. ta cần thực hiện lệnh
A. Home — Page Setup
C. File — Print Setup

B. Page Layout — Page Setup
D. View — Page Setup

Câu 11: Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh g1ữa?

A.

B.

C. +

D. #


Câu 12: Dé đánh dấu ngắt trang văn bản từ vị trí đặt con trỏ, ta dùng lệnh nào?
A. File — Page Break
C. Insert — Page Break

B. Home— Page Break
D. View — Page Break

Câu 13: Đề định đạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tơ hợp

phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U.

Câu 14: Biểu tượng = “`

B. Ctrl+I.

C. Ctrl+E.

D. Ctrl+B.

trên thước ngang dùng đề chỉnh

A. vị trí dịng đâu tiên của đoạn và những dòng còn lại.

Trang 1/3 - Ma dé thi 111


B. bién phai doan van ban.
C. bién trai doan van ban


D. vị trí từ đường kẻ khung đên văn bản trong đoạn
Câu 15: Giả sử đang có nhiều tài liệu được mở. Để chuyên qua lại giữa các tài liệu, ta chọn chức năng
A. Split
C. New Window.

B. View Side by Side.
D. Switch Windows.

Câu 16: Trong Word 2010, văn bản dược lưu dưới dạng sách điện tử (e-book ) thường có phần mở rộng
là gì?
A. PDF

B. DOC

C. DOCX

D. DOTM

Câu 17: Trong Word 2010, để thay đổi tỉ lệ hiển thị nội dung văn bản ta dùng phím gì?
A. Ctrl + lăn nút cuộc của chuột

C. Ctrl + nhâp phải chuột

B. Ctrl + [

D. Ctrl + ]

Câu 18: Chỉ có thê hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo ở chế độ hiển thị nào sau


đây?

A. Print Layout.
C. Full Screen Reading.

B. Web Layout.
D. Outline.

Câu 19: Trong tìm kiếm và thay thế tùy chọn "Find whole words only" cho phép
Á. tìm từ tiếng Anh.
C. phan biệt tìm kiêm va thay thé.

B. tìm từ một từ nguyên vẹn.
D. phân biệt chữ hoa, chữ thường.

Câu 20: Đề ngắt trang văn bản từ vị trí đặt con trỏ, ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+Enter.

B. Ctrl+Backspace.

C. Ctrl+End.

D. Ctrl+Home.

Câu 21: Để đánh số trang cho văn bản, ta dùng lệnh
A. Insert —> Page Number
C. Page Layout — Page Number

B. Home —> Page Number
D. View — Page Number


Câu 22: Khi ngắt trang văn bản thì văn bản bị ngắt bắt đầu từ đâu?
A.
B.
C.
D.

Lây
Lay
Từ
Từ

hết dịng từ vị
nua dong tu vi
con trỏ văn bản
con trỏ văn bản

trí đặt
tri dat
trở vệ
trở vê

con trỏ văn bản trở VỆ sau.
con tro van ban tro ve sau.
trước.
sau.

Câu 23: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Trong hộp thoại Font, ta chọn cỡ chữ trong ô

A. Font Style


B. Small caps

C. Font

D. Size

Cau 24: Trong soan thao van ban, muốn chọn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dong, ta nhân tơ hợp

phím nào?

A. Alt + End.

B. Ctrl + End.

C. Shift + End.

D. Ctrl + Alt + End.

Cau 25: Trong soan thao van ban, dé chon 1 doan van ban, ta thuc hién
A. click 2 lan trén doan.
C. click 4 lân trên đoạn.

B. click 1 14n trén doan.
D. click 3 lần trên đoạn.

Câu 26: Trong soạn thảo văn bản, phím Home thực hiện cơng việc gì?
A. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại.
Œ. Đưa con trỏ văn bản đên ci dịng hiện tại.


Câu 27: Trong Word, lệnh

B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
D. Đưa con trỏ văn bản đên đâu dịng hiện tại.

Kon CHUNG dùng để làm gì?

A. Xóa định dạng văn bản
C. Sao chép định dạng văn bản

B. Sao chép hiệu ứng văn bản
D. Sao chép văn bản

Câu 28: Để có thể soạn thảo tiếng Việt, sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần

A. chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đâu bang VNI-...
B. bật chê độ gõ tiêng Việt và chọn kiêu gð phù hợp.

Œ. tăt chê độ gõ tiêng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial.
D. bộ font chữ Việt.

Trang 2/3 - Ma dé thi 111


Câu 29: Chức năng Drop cap dung dé:
A. Lam chit hoa cho toan b6 doan van ban.
B. Làm chữ hoa từ đâu cho toàn bộ văn bản trong đoạn
Œ. Làm to kí tự đâu tiên của đoạn và chiêm n dòng

D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.


Câu 30: Đề chèn kí tự đặc biệt (Ví dụ: ©) vào vị trí con nháy, ta chọn chức năng nao trén Ribbon Insert?

A. WordArt

B. Equation.

C. Picture.

D. Symbol.

Câu 31: Trong soạn thảo văn bản, đề kết thúc 1 doan (paragraph), ta ding phim
A. Shift + Enter.

B. Ctrl + Enter.

.

C. Enter.

D. Word tự động xng đoạn.

Câu 32: Trong Word 2010, để chọn tồn bộ văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản, ta dùng tơ hợp

phím gì?

A. Ctrl + Home
Œ. Shift + Home

B. Alt + Home

D. Ctrl + Shift + Home

Câu 33: Để xem văn bản trên tồn màn hình, ta dùng chức năng nảo trên Ribbon View?
A. Full Screen Reading.
C. Draft.

B. Print Layout.
D. Zoom.

Câu 34: Trong Word 2010, dé thiét lập trang in với khổ giấy đứng ta dùng lệnh gì trong thẻ Page Layout
— Orinentation?

A. Portrait

B. Landscape

C. Vertical

D. Horizontal

Câu 35: Đề đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn

a, ab

p, 24

o =

p. =


C. File — Exit.

D. Home — Close.

Câu 36: Kết thúc phiên làm việc, ta thực hiện

A. File —> Close.

B. Home — Exit.

Câu 37: Muốn cho một Auto Shapes có bóng, ta có thể chọn trong chức năng nào?
A. Shapes Effects

B. Shape OutLine

C. Shape Fill

D. Shape Color

Câu 38: Dé tang dân kích cỡ chữ cho 1 nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tô hợp phim nao sau day?
A. Ctrl + [

B. Ctrl + =

C. Ctrl + Shift + =

D. Ctrl + ]

Câu 39: Đề đánh dấu chọn toàn bộ văn bản, ta có thê


A. nhan Ctrl+Shift+Home.

B. nhan Shift + nhâp chuột trên vùng lựa chọn.

C. nhấp nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn.
D. nhân Ctrl+A

Câu 40: Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhân tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+C

B. Ctrl+E

C. Ctrl+R

D. Ctrl+L

Trang 3/3 - Ma dé thi 111



×