Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Sinh học lớp 10 Trường THPT Lương Ngọc Quyến năm 2020-2021 | Sinh học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: SINH HỌC - lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:................................................SBD................ lớp: .............................
Mã đề : 011
I. Phần trắc nghiệm (18 câu =6 điểm)
Câu 1: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
(1) Diễn ra ở các tilaoit
(2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp
(3) Là q trình oxi hóa nước
(4) Nhất thiết phải có ánh sáng
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)
Câu 2: Cho một phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6 + 6O2 ---> 6CO2 + 6H2O + 38 ATP.
Phương trình trên biểu thị q trình phân giải hồn tồn của 1 phân tử chất
A. Glucơzơ
B. Disaccarit
C. Prơtêin
D. Pơlisaccarit
Câu 3: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ
A. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp
B. Tất cả các nguồn năng lượng trên
C. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
D. Ánh sáng mặt trời


Câu 4: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân:
A. Đều hình thành tế bào con có bộ NST giống nhau.
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
D. Đều có một lần nhân đơi NST.
Câu 5: Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đơi vào kì nào ?
A. Kì trung gian trước lần phân bào I
B. Kì trung gian trước lần phân bào II
C. Kì giữa I
D. Kì giữa II
Câu 6: Kết quả của quá trình giảm phân là:
A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép.
B. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.
C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.
Câu 7: Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở:
A. Kỳ cuối
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ đầu
Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là
(1). đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
(2). sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của q trình hơ hấp.
(3). quang hợp là q trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp cịn hơ hấp là quá trình phân giải, thải
năng lượng.
A. (2), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
Câu 9: Sau giảm phân số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:

A. Có 2 lần phân bào liên tiếp.
B. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.
C. Ở lần phân bào II có sự phân li của cặp NST kép tương đồng.
D. Ở lần phân bào II khơng có sự tự nhân đơi của NST.
Câu 10: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đơi NST ở hai kì trung gian
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2)


Câu 11: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong q trình nào sau
đây?
A. Hóa phân li
B. Quang tổng hợp
C. Hóa tổng hợp
D. Quang phân li
Câu 12: Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
A. Sự giải phóng ơxi.
B. Sự tạo thành ATP và NADPH
C. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
D. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
Câu 13: Trong nguyên phân, hoạt động nhân đôi NST diễn ra ở pha nào của kì trung gian?
A. Pha M
B. Pha G2

C. Pha S
D. Pha G1
Câu 14: Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số NST bằng với số NST của tế bào mẹ nhờ cơ chế:
A. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
B. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
C. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
D. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
Câu 15: Nói về hơ hấp tế bào, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Hơ hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử.
B. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
C. Q trình hơ hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
D. Đó là q trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
Câu 16: Trong q trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong một tế bào có 23 NST kép
tập trung ở mặt phẳng thoi vô sắc thành 1 hàng. Tế bào này đang ở:
A. Kỳ giữa giảm phân II.
B. Kỳ giữa nguyên phân
C. Kỳ giữa giảm phân I.
D. Kỳ đầu nguyên phân.
Câu 17: ATP khơng được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm
A. Thu được nhiều năng lượng hơn
B. Tránh đốt cháy tế bào
C. Thu được nhiều CO2 hơn
D. Tránh lãng phí năng lượng
Câu 18: Ở người (2n = 8), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:
A. 4 NST đơn.
B. 4 NST kép.
C. 8 NST đơn.
D. 8 NST kép.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Phân biệt pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp theo mẫu bảng (2,5 điểm).

Điểm khác
Pha sáng
Pha tối
Nơi xảy ra
Nguyên liệu
Sản phẩm
Điều kiện
Theo em câu nói: “Pha sáng là giai đoạn chuyển hóa năng lượng ánh sáng” có chính xác khơng? Vì sao?
Câu 2. 1,5 điểm
Một tế bào sinh dưỡng có 2n=8 NST thực hiện quá trình nguyên phân một lần.
- Kết quả số lượng tế bào con tạo thành và số lượng NST có trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
- Giải thích tại sao q trình ngun phân làm tăng số lượng tế bào nhưng số lượng NST trong
mỗi tế bào con lại không thay đổi?
------------------------------ HẾT ------------------------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)



×