Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học lần 2 năm 2015 trường THPT lương ngọc quyến, thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.46 KB, 6 trang )

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:…… …… …….………………….Phòng thi: SBD: …… …
Mã đề 132
Thí sinh không được dùng Bảng Tuần Hoàn các nguyên tố Hóa Học.
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137)
Câu 1. Để 2,52 gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 2,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Để hòa tan hết X cần 500 ml dung dịch HNO
3
a (mol/l), sau phản ứng sinh ra 0,56 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của a và khối lượng chất tan trong Y là:
A.
0,25M và 6,95 gam.
B.
0,025M và 6,95 gam.
C.


0,28 M và 9,65 gam.
D.
0,028M và 9,65 gam.
Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p
1
. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là:
A. 13. B. 11. C. 12. D. 14
Câu 3. Cho dãy chất: Al, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, AlCl
3
. (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONH
4
, NaHCO
3
. Số chất có tính
chất lưỡng tính là:

A. 7. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo ra sản
phẩm là Z. Chất X không thể là :
A. Isopropyl propionat. B. Etylen glicol oxalat. C. Etyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ Ca
2+
, Mg
2+
, trong nước.
C. CaSO
4
.2H
2
O có trong tự nhiên, là thạch cao sống.
D. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính.
Câu 6. Cho 2,760 gam chất hữu cơ A (chứa C,H,O và có 100 < M
A
< 150) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau
đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng
4,440 gam. Nung nóng 2 muối trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,180 gam
Na
2
CO
3
, 2,464 lít CO
2

(ở đktc) và 0,900 gam nước. Công thức phân tử và số đồng phân cấu tạo của A là:
A. C
7
H
6
O
3
; 3. B. C
7
H
6
O
3
; 2. C. C
6
H
6
O
3
; 3. D. C
6
H
6
O
3
; 2.
Câu 7. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng với điện cực trơ là:
A. Cu, Ca, Zn. B. Fe, Cr, Al. C. Li, Ag,Sn. D. Ni, Cu, Ag.
Câu 8. Cho các phản ứng:

(1) C + H
2
O
o
t

(2) H
2
S + O
2

(3) CaOCl
2
+ HCl đặc

(4) Al + dung dịch NaOH

(5) F
2
+ H
2
O

(6) Na
2
S
2
O
3
+ dung dịch H

2
SO
4

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 9. Cho các chất : Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, MgCO
3
, NH
4
NO
3
, Ba(HCO
3
)
2
và NH
4
HCO

3
. Nếu
nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các
bình. Số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho các dung dịch: NaOH, HCl, Br
2
, C
2
H
5
OH. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11. Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO
3
?
A. Anđehit axetic. B. Phenol. C. Axit benzoic. D. Ancol bezylic.
Câu 12. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối
sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ

khối của Z so với He là
23
18
. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 13. Cho phản ứng sau: 2SO
2(khí)
+ O
2 (khí)


2SO
3 (khí)
;

H < 0.
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1) tăng tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất,
(3) hạ nhiệt độ, (4) dùng xúc tác là V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa
C
3
H
6

2
Dung dich Br

X
+NaOH

Y
0
+CuO,t

Z
2
+O ,xt

T
3
+CH OH

E (este 2 chức).
Tên gọi của Y là:
A. Propan -1,2 – điol. B. Propan – 1,3 - điol. C. Glixerol. D. Propan -2-ol.
Câu 15. Các nhận xét sau:
(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH
2
)
2
CO.
(b) Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua.
(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2

CO
3
.
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp.
(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và
chịu hạn cho cây.
Số nhận xét sai là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16. Cho 23,06 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
0,896 lít khí CO
2
(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 2,4 gam muối. Nung X đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Z và 2,24 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của Z là:
A. 17,1 gam. B. 15,3 gam. C. 17,7 gam. D. 15,5 gam.
Câu 17. Cho dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol CrCl
3
.
Tỉ lệ a : b là :
A. 1 : 2. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3.

Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng:
X +
 
4
Na Al OH
 
 

M

+ Y
Y + AgNO
3

AgCl +
X là: A. HCl. B. NH
3
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 19. Hỗn hợp X chứa: NaHCO
3
, NH
4
NO
3
và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H

2
O
(dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường:
A. Lưỡng tính. B. Axit. C. Bazơ. D. Trung tính.
Câu 20. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe
x
O
y
trong điều kiện không có không khí thu được
hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa
tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,015 mol khí H
2
và còn lại 2,52 gam
chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:
A. FeO và 19,32. B. Fe
2
O
3
và 28,98.
C. Fe
3
O
4
và 28,98. D. Fe
3
O
4

và 19,32.
Câu 21. Chất nào sau đây là amin bậc 2 ?
A. CH
3
-CH
2
-NH
2
. B. CH
3
-NH-CH
3
. C. (CH
3
)
2
CH-NH
2
. D. H
2
N-CH
2
-NH
2
.
Câu 22. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. C
n
H
2n

(n

2). B. C
n
H
2n-6
(n

6).
C. C
n
H
2n+2
(n

1). D. C
n
H
2n-2
(n

2).
Câu 23. Số hợp chất đơn chức, là đồng phân cấu tạo mạch hở của nhau, có cùng công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây không đúng với
35
17
Cl
?
A. Số nơtron là 18. B. Số khối là 35.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 17. D. Số proton và nơtron là 17.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH bM thu được
dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư thấy xuất hiện
c gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c.
Có bao nhiêu kết quả không chính xác trong số kết quả sau:
(a)
a a
b
6, 4 3, 2
 
(b) 3,2b < a < 6,4b (c) a > 6,4b (d) a < 3,2b
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 26. Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là:
A. CaSO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2

. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 27. Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M thu được 5,04 lít khí
H
2
(đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 52,425. B. 11,7. C. 35. D. 64,125.
Câu 28. Cho ancol : H
3
C- CHCH
2

- CH
2
- CH
2
- OH
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên ?
A. 2-metylpentan-1-ol. B. 4-metylpentan-2-ol.
C. 4-metylpentan-1-ol. D. 3-metylhexan-2-ol.
Câu 29. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời
gian t (giờ) thu được dung dịch X . Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của
5
N

) và 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là
100%. Giá trị của t là:
A. 1,25. B. 1,20. C. 1,40. D. 1,00.
|
3
CH
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 30. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Oxi. B. Lưu huỳnh. C. Nitơ. D. Iot.
Câu 31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH. B. C
2
H
5

OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl

(X)

NaHCO
3

(Y)

NaNO
3
. X và Y có thể là:
A. Na
2
CO
3
và NaClO. B. NaOH và NaClO.
C. NaOH và Na
2
CO
3
. D. NaClO
3

và Na
2
CO
3
.
Câu 33. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (M
y
< M
z
). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O
2
(đktc), thu được 7,84 lít khí CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%. B. 29% . C. 25%. D. 15%.
Câu 34. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là : (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
CH
2
NH

2
, (4)
NH
3
. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là :
A. (2)>(1)>(3)>(4). B. (3) >(4)>(1)>(2).
C. (3)>(4)>(2)>(1). D. (4)>(3)>(1)>(2).
Câu 35. Cho phản ứng : FeO + HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Tỉ lệ số phân tử HNO
3
đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 : 9. B. 1 : 10. C. 1 : 2. D. 1 : 3.
Câu 36. Cho 12,0 gam axit axetic phản ứng với 6,9 gam etanol (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
) thu được m gam
este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%. Giá trị của m là :
A. 7,8. B. 9,72. C. 7,92. D. 10,56.

Câu 37. Trong số các nguồn năng lượng: (1)thủy điện, (2) gió, (3)mặt trời, (4) hóa thạch; Những nguồn
năng lượng sạch là:
A. (1), (2),(4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3),(4) . D. (1), (2),(3) .
Câu 38. Có các nhận định sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(c) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc ezim tạo thành các

- amino axit.
(d) Đipeptit phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
cho phức chất có màu tím đặc trưng.
(e) Khi nhỏ dung dịch HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1 D. 5.
Câu 39. Trong bệnh viện, nhiều bệnh nhân thường được truyền dịch đường để bổ sung năng lượng một
cách nhanh nhất. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:
A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 40. Amino axit X có công thức (H
2
N)
2
C
3
H
5

COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H
2
SO
4
0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 41. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Dung dịch X
Khí Y
Nước
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. NH
4
Cl + NaOH
O
t

NaCl + NH
3
+ H
2
O.
B. CH
3
COONa
(rắn)
+ NaOH

(rắn)
o
CaO,t

CH
4
+ Na
2
CO
3
.
C. C
2
H
5
OH
o
2 4
H SO ,170 C

C
2
H
4
+ H
2
O.
D. NaCl
(rắn)
+ H

2
SO
4 (đặc)
O
t

NaHSO
4
+ HCl.
Câu 42. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol X cần 0,625mol O
2
, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y vừa bằng
lượng Y có trong 0,2mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, sau phản
ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là:
A. 64,8. B. 16,2. C. 32,4. D. 21,6.
Câu 43. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít ankan X thu được 5,60 lít khí CO
2
. Các thể tích khí được đo ở
đktc. Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây ?
A. C
5
H
10

. B. C
4
H
10
. C. C
5
H
12
. D. C
3
H
8
.
Câu 44. Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt): Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, FeCl
2
,
NH
4

NO
3
, MgCl
2
có thể dùng:
A. AgNO
3
. B. BaCl
2
. C. NaOH. D. Ba(OH)
2
.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn
a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO
2
và 1,8a mol H
2
O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối
đa 0,14 mol AgNO
3
trong NH
3
(điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là :
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 46. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este
hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O
2
(đktc).
Mặt khác, khi thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong
đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần

20 gam O
2
, thu được Na
2
CO
3
, N
2
, H
2
O và 18,7 gam CO
2
. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là:
A. 3 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
Câu 47. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PE ?
A. CH
2
=CHCl. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH

CH. D. CHCl=CHCl.
Câu 48. Hòa tan Fe
3
O
4
trong dung dịch H

2
SO
4
loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt
phản ứng với các chất sau: KMnO
4
, Cl
2
, NaOH, Cu(NO
3
)
2
, Cu, KNO
3
, KI. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 49. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào?
A. Cu. B. Pb. C. Ag. D. Zn.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua
bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa
hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư, đun nóng
được x gam Ag. Giá trị của x là ( Coi hiệu suất là 100%):
A. 64,8. B. 86,4. C. 75,6. D. 43,2.

HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132
1 C 11 C 21 B 31 A 41 C
2 A 12 A 22 A 32 C 42 B
3 D 13 B 23 A 33 B 43 C
4 A 14 B 24 D 34 B 44 D
5 D 15 C 25 A 35 A 45 B
6 A 16 C 26 B 36 C 46 A
7 D 17 C 27 C 37 D 47 B
8 A 18 A 28 C 38 A 48 B
9 D 19 D 29 B 39 D 49 D
10 B 20 D 30 D 40 A 50 C

×