SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Đề số 1
I). Phần trắc nghiệm (7 điểm).
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
f x 2 x3 9
Họ nguyên hàm của hàm số
là:
1 4
1 4
x 9x C
x C
4
A. 2
.
B. 4 x 9 x C .
C. 4
.
2
f x 3 x cos x
Họ nguyên hàm của hàm số
là
3
3
3
A. x cos x C .
B. x sin x C .
C. x cos x C .
Nguyên hàm
sin xdx
A. cos x C .
Câu 4.
Câu 5.
Câu 7:
Câu 8:
B. cos x C .
Họ nguyên hàm của hàm số
f x e
D. cos 2x C .
1
2 x 3 là
C.
ln 2 x 3 C
1
ln 2 x 3 C
D. ln 2
.
.
3x
là:
1 x
e C
B. 3
1 3x
e C
C. 3
3x
D. 3e C
1
x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Hàm số
1
1
f x 4 2 C
f x 4 2
x
x .
A.
.
B.
1
f x 4 2
f x 2 x 2 ln | x | C
x .
C.
D.
.
f x cos 3x
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
1
cos 3 x dx sin 3 x C
cos 3x dx 3 sin 3x C .
A.
B.
.
1
cos 3 x dx sin 3x C
cos
3
x
d
x
3sin
3
x
C
3
C.
.
D.
.
F x 4 x
Hàm số
A.
Câu 9.
3
D. 3x sin x C .
1
cos 2 x C
C. 2
.
Tất cả nguyên hàm của hàm số
1
1
ln 2 x 3 C
ln 2 x 3 C
A. 2
.
B. 2
.
A. 3e C
3
D. 4 x 9 x C .
bằng:
f x
x
Câu 6.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
F x cos 3 x
f x
sin 3 x
3 .
là nguyên hàm của hàm số:
B.
f x 3sin 3 x
.
C.
f x 3sin 3x
.
D.
f x sin 3 x
.
f x
f x 3 5cos x
f 0 5
Cho hàm số
thỏa mãn
và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f x 3x 5sin x 2
f x 3x 5sin x 5
A.
.
B.
.
f x 3 x 5sin x 5
f x 3x 5sin x 5
C.
.
D.
.
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f x dx 5x C
A.
.
x
5
f x dx
C
ln 5
C.
.
f x 5 x
.
B.
f x dx 5
x
5
ln 5 C
x 1
f x dx x 1 C .
D.
.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
x2
cos 2 x C
A. 2
.
f x x sin 2 x
là
x2 1
cos 2 x C
B. 2 2
.
2
x 1
cos 2 x C
D. 2 2
.
1
x 2 cos 2 x C
2
C.
.
I 2 f x 1 dx
F x
f x
Câu 12. Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm
.
I 2 F x 1 C
I 2 xF x 1 C
A.
.
B.
.
I 2 xF x x C
I 2 F x x C
C.
.
D.
.
2
1
I 2 dx
x
1
Câu 13: Tích phân
bằng
I
ln
2
2
A.
.
B. I ln 2 1 .
2
Câu 14: Tích phân
C. I ln 2 1 .
D. I ln 2 3 .
C. ln 5 .
D. 4 ln 5 .
2
2 x 1dx
0
bằng.
1
ln 5
B. 2
.
A. 2 ln 5 .
3
dx
I 2
sin x
4
Câu 15: Tích phân
cot cot
3
4.
A.
bằng?
B.
cot
cot
3
4.
C.
cot
cot
3
4.
cot
D.
cot
3
4.
3
Câu 16:
Tích phân
f x cos xdx
0
1
A. 2
Câu 17.
bằng
3
B. 2
f x
Cho hàm số
2
C.
liên tục trên
0;10
3
2
D.
1
2
10
6
f x dx 7
f x dx 3
thỏa mãn
0
,
2
. Tính
10
P f x dx f x dx
0
6
A. P 4 .
.
C. P 5 .
B. P 4 .
D. P 7 .
1
y f x
Câu 18: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
f 1 4
f 1
. Tìm
.
A.
f 1 1
Câu 19: Cho hàm số
b
A.
.
y f x
B.
.
liên tục trên đoạn
C.
a
f 1 9
b
.
thỏa mãn
.
B.
a
f x dx f x dx
a
b
f x dx 5
1
f 1 9
D.
a; b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b
f x dx f t dt
a
f 1 1
1;1
.
.
và
b
b
kdx k a b
f x dx f x dx f x dx
c
b
a
c
, k .
D. a
.
y f x
f 1 12 f x
Cho hàm số
thoả mãn điều kiện
,
liên tục trên và
C.
Câu 20:
a
4
f x dx 17
1
. Khi đó
A. 5
f 4
bằng
B. 29
C. 19
D. 9
1
Câu 21. Cho hàm số
f x
liên tục trên và có
A. I 8 .
Câu 22:
Biết tích phân
A. 7
5
Câu 23. Biết rằng
0
x
2
1
;
f x dx 6
1
C. I 36 .
B. I 12 .
1
3
3
f x dx 2
. Tính
I f x dx
0
.
D. I 4 .
2x 3
dx a ln 2 b
x
( a , b ), giá trị của a bằng:
B. 2
C. 3
2
0
D. 1
3
dx a ln 5 b ln 2 a, b Z
3x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2b 0 .
B. 2a b 0 .
C. a b 0 .
9
f x
Câu 24: Biết
là hàm số liên tục trên và
A. I 27 .
B. I 24 .
π
I x 2 cos 2 xdx
f x dx 9
0
D. a b 0 .
5
. Khi đó tính
C. I 3 .
I f 3 x 6 dx
2
.
D. I 0 .
u x 2
dv cos 2 xdx
0
Câu 25: Tính tích phân
bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
π
π
1
1
I x 2πsin 2 x 0 x sin 2 xdx
I x 2πsin 2 x 0 2x sin 2 xdx
2
2
0
0
.
B.
.
A.
π
π
1
1
I x 2πsin 2 x 0 2 x sin 2 xdx
I x 2πsin 2 x 0 x sin 2 xdx
2
2
0
0
.
D.
.
C.
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần
M 2; 1; 1
lượt là i , j , k , cho điểm
. Khẳng địnhnào sauđây là đúng?
A. OM k j 2i .
B. OM 2k j i . C. OM 2i j k . D. OM i j 2k .
A 1; 2; 4
B 3; 2; 2
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và
. Toạ độ của AB là
2;4; 2 .
4;0;6 .
4; 0; 6 .
1; 2; 1 .
A.
B.
C.
D.
A 1; 2; 3 B 1; 0; 2 .
Câu 28: Trong khơng gian Oxyz cho
,
Tìm điểm M thỏa mãn AB 2.MA ?
7
7
M 2;3;
M 2; 3;
M 2;3;7
M 4;6;7
2.
2.
A.
B.
.
C.
.
D.
Câu 27:
Câu 29:
I 1; 2; 3
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm
và bán kính R 3 là:
2
2
2
2
2
2
x 1 y 2 z 3 9 .
A. x y z 2 x 4 y 6 z 5 0 .
C.
2
2
2
2
2
2
x 1 y 2 z 3 9 .
x 1 y 2 z 3 3 .
B.
D.
( S ) có tâm I ( 1; - 3; 2) và đi qua A( 5; - 1; 4) có phương
Câu 30: Trong khơng gian Oxyz mặt cầu
trình:
2
2
2
2
2
2
x - 1) +( y + 3) +( z - 2) = 24
x +1) +( y - 3) +( z + 2) = 24
(
(
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
( x +1) +( y - 3) +( z + 2) = 24 .
( x - 1) +( y + 3) +( z - 2) = 24 .
C.
D.
P : x 2 y 3z 3 0 . Trong các véctơ sau véc tơ
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
P ?
nào là véctơ pháp tuyến của
n 1; 2;3
n 1; 2; 3
n 1; 2;3
n 1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 2; 3; 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
và có một vectơ pháp tuyến
n 2; 5;1
có phương trình là
2
x
5
y
z
17 0
A.
B. 2 x 5 y z 17 0
C. 2 x 5 y z 12 0
D. 2 x 3 y 2 z 18 0
P : 2 x y 2 z 4 0 và điểm
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
A( 1; 2; 2) . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng P .
4
8
2
5
d
d
d
d
3.
9.
3.
9.
A.
B.
C.
D.
M 1; 2;5
Câu 34: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
và vng góc với hai mặt
x
2
y
3
z
1
0
2
x
3
y
z
1
0
phẳng
và
có phương trình là
Câu 33:
A. x y z 2 0 .
Câu 35:
B. 2 x y z 1 0 .
C. x y z 2 0 .
D. x y z 6 0 .
A 1;1; 4 B 2; 7;9
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,
C 0;9;13
.
2
x
y
z 1 0
A.
B. x y z 4 0
C. 7 x 2 y z 9 0 D. 2 x y z 2 0
II). Phần tự luận (3 điểm).
1
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
1
I 3 x 2 e x
dx
x 1
0
(1 điểm) Tính tích phân
.
Chú ý: Khơng chấp nhận HS bấm máy tính để viết ngay kết quả.
(1 điểm) Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
ABCD và SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
2x 3
dx
2
(0,5 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 x x 1 .
y f x
\ 0; 1
f 1 2 ln 2
(0,5 điểm) Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn điều kiện
2
2
x x 1 . f x f x x 2 x
f 2 a b ln 3
và
. Giá trị
, với a, b . Tính a b .
HƯỚNG DẪN GIẢI
1
I 3 x 2 e x
dx
x
1
.
0
(1 điểm) Tính tích phân
Chú ý: Khơng chấp nhận HS bấm máy tính để viết ngay kết quả.
1
Câu 1:
Câu 2:
(1 điểm) Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
ABCD và SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
Lời giải
Ta chứng minh được:
BC SAB BC SB ΔSBC
vuông tại B .
CD SAD CD SD ΔSCD
vuông tại D .
SA ABCD SA AC ΔSAC
vuông tại A .
1
OA OC OD OB OS SC
2
Gọi O là trung điểm cạnh SC . Khi đó:
.
O
S
.
ABCD
Do đó
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
Câu 3:
Câu 4:
1
1
1
a 6
R SC SA2 AC 2 4a 2 2a 2
2
2
2
2 .
Bán kính mặt cầu là:
2
3a
SπR
4 2π4 .
πa
6 2
2
Diện tích mặt cầu:
.
2x 3
dx
2
(0,5 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 x x 1 .
Lời giải
2x 3
4
5
2
5
2 x 2 x 1dx ( 3(2 x 1) 3( x 1) )dx 3 ln 2 x 1 3 ln x 1 C
y f x
\ 0; 1
f 1 2 ln 2
(0,5 điểm) Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn điều kiện
2
2
x x 1 . f x f x x 2 x
f 2 a b ln 3
và
. Giá trị
, với a, b . Tính a b .
Hướng dẫn giải
x
1
x
x
.
f
f
x
2
x 1
x x 1 . f x f x x 2 x x 1
x 1
Từ giả thiết, ta có
x
x
. f x
x 1
x 1
x \ 0; 1
, với
.
x
x
x
. f x
dx
. f x x ln x 1 C
x 1
Suy ra x 1
hay x 1
.
x
. f x x ln x 1 1
Mặt khác, ta có
nên C 1 . Do đó x 1
.
2
3 3
3
3
. f 2 1 ln 3
f 2 ln 3
a
b
2 2
2 và
2.
Với x 2 thì 3
. Suy ra
9
a 2 b2
2.
Vậy
f 1 2 ln 2