Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm 2018-2019 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.57 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: Hóa học 12
Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570

Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Sn
B. Cr
C. Zn

D. Ni

Câu 2: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe 2O3 và Fe3O 4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 22,45.

B. 23,92.

C. 26,92.

D. 21,09.


Câu 3: Canxi hiđroxit còn gọi là vơi tơi có cơng thức hóa học nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. CaSO4
C. CaO

D. CaCO3

Câu 4: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
o

t
A. Cu(OH)2   CuO + H2O.
o

t
C. CaCO3   CaO + CO2.

o

t
B. 2KNO3   2KNO2 + O2.
o

t
D. NaHCO3   NaOH + CO2.

Câu 5: Cho thanh sắt có khối lượng 100g vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại
thì được 101,6g. Khối lượng Cu bám vào thanh sắt là
A. 18,2g
B. 1,6g

C. 12,8g
D. 6,4g
Câu 6: Cho 5,46 gam một kim loại kiềm vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít khí (đktc).
Kim loại kiềm đó là
A. Na
B. Rb
C. K
D. Li
Câu 7: Kim loai nào cứng nhất trong tất cả các kim loại?
A. Al.
B. Cr.
C. Cs.

D. Fe.

Câu 8: Quặng pirit có thành phần chính là
A. FeS2
B. FeO

D. Fe2O3

C. Fe3O4

Câu 9: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là: (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 5,6.
B. 11,2
C. 8,4.
D. 11,8.
Câu 10: Cho m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí NO(đktc) là sản

phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 12,8
C. 3,2
D. 9,6
Câu 11: Chất gây nghiện nào sau đây không phải là ma túy (nhưng vẫn ảnh hưởng đến sức khỏe của con
người) ?
A. thuốc phiện
C. heroin
D. rượu
B. cần sa
Câu 12: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. Tạo kết tủa keo trắng xanh hóa nâu trong khơng khí.
B. Tạo kết tủa keo trắng.
C. Tạo kết tủa keo trắng rồi tan.


D. Tạo kết tủa keo xanh.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc).
Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng
của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 14: Muối K2CrO4 có màu
A. da cam
B. màu tím

C. màu vàng


Câu 15: Oxit kim loại nào sau đây khơng bị khử bởi khí CO (t0)
A. CuO
B. Fe2O3
C. PbO

D. Màu đỏ thẫm
D. MgO

Câu 16: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl2.
D. Fe + dung dịch HCl.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl 3.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H 2O (dư).
(f) Sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch FeCl 2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính oxi hóa
B. Vừa khử vừa oxi hóa.
C. Tính khử

D. Tính bazơ
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 27,96.
C. 29,52.
D. 36,51.
Câu 20: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong cơng nghiệp là
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 21: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.
B. HCO3-, SO42-.

C. Cl-, HCO3-.

D. Mg2+, Ca2+.

Câu 22: Để hòa tan hết 10,2 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dd NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 400
D. 300
Câu 23: Thu khí X theo phương pháp đẩy nước (như hình vẽ). Phương trình hóa học nào sau đây mơ tả
đúng điều chế khí X.
o


t
A. 2Fe  6H 2SO 4 (dac)   Fe 2 (SO 4 )3  3SO 2 (k)  6H 2O.

 2NaAlO 2  3H 2 (k).
B. 2Al  2NaOH  2H 2O  
o

t
C. NH 4Cl  NaOH   NH 3 (k)  NaCl H 2 O.
o

t
D. C2 H5 NH3Cl  NaOH   C 2 H 5 NH 2 (k)  NaCl  H 2 O.

Câu 24: Nhơm (Al) ở ơ số 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 của bảng tuần hồn. Cấu hình electron nguyên
tử Al là


A. 1s22s22p63s13p2

B. 1s22s22p63s3

C. 1s22s22p63s23p1

D. [Ar]3s13p2

Câu 25: Thuốc thử để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 chứa trong 2 lọ riêng biệt mất nhãn là
A. dd NaOH
B. dd nước brom
C. dd Ba(OH)2

D. dd nước vôi trong
Câu 26: Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2, thu được chất
rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được
3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết
tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X là
A. 60%.
B. 12%.
C. 40%.
D. 25%.
Câu 27: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là:
A. Al(NO3)3..
B. NaHCO3

C. Al(OH)3.

D. Al2O3.

Câu 28: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. Na.
B. Ba.
C. K.
D. Cu.
Câu 29: Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.

D. H2SO4.


Câu 30: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia
phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol
H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T
gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,74.
B. 60,73.
C. 60,72.
D. 60,75.
----------- HẾT ----------



×