TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
TỔ: TỐN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: TỐN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 001
Họ tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
2
Câu 1. Biết bất phương trình bậc hai ax bx c 0 có tập nghiệm là R. Hãy xác định dấu của a và
A. a 0 và 0
B. a 0 và 0
C. a 0 và 0
D. a 0 và 0
Câu 2. Cho đường thẳng : x 3 y 1 0 . Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của ?
n
(3;1)
n
(1;3)
n
(
3;1)
n
A.
.
B.
.
C.
.
D. (1; 3) .
Câu 3. Các cặp bất phương trình nào sau đây khơng tương đương?
1
1
x 1
2
x 2 x 2 và x 1 0
A.
B. x 1 x và x x 1 x
x 1
1
1
x 2 x 2 và x 1 0
C.
D. x 1 x và (2 x 1) x 1 (2 x 1) x
Câu 4. Bất phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là R?
2
2
A. x x 7 0
B. x 2 x 1 0
Câu 5. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu
x
0
f x
Khi đó f(x) là :
x
f ( x)
x 3
A.
0
2
C. x 7 x 16 0
3
0
B. f ( x) x(3 x)
C. f ( x) x( x 3)
2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y 2 x 3x 1 là:
1
2 ;1
1;
A.
B.
C.
2
D. x 5 x 6 0
1
; 1;
2
9
x là:
C. 10
D. f ( x) ( x 3)
D.
1
D ;
2
P x
Câu 7. Với x 0 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 6
B. . 9
Câu 8. Cho nhị thức f(x) = ax + b có bảng xét dấu
x
f ( x)
x0
D. 3
0
Chọn khẳng định đúng
b
xo
a
A.
B. a < 0
C.
xo
a
b
D. a > 0
Câu 9. Tam giác ABC có AB 3, AC 6, BAC 60 . Khi đó độ dài cạnh BC bằng
A. BC 27 .
B. BC 27 .
C. BC 36 .
D. BC 45 .
2
2
Câu 10. Cho tam thức bậc hai f (x) ax bx c ( a 0 ), b 4ac và có bảng xét dấu
x
x1
x2
1/3 - Mã đề 001
f(x)
0
0
_
Chọn khẳng định đúng
B. a > 0, 0
C. . a 0, 0
x( x 2)
f ( x)
3 2 x có bảng xét dấu dưới đây
Câu 11. Biểu thức
x
3
2
0
f(x)
+
0
+
0
D. a 0, 0
A. a < 0, 0
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là
3
3
S ;0 ; 2
S ;0 ; 2
2 B.
2
A.
2
-
3
S ;0 ; 2
2
C.
1 x 0
Câu 12. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2 x 3 x 2 là:
3
S ;0 ; 2
2
D.
S ;1
S 1;
S 5;1
S ; 5
A. .
B.
C. C.
D.
Câu 13. Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
x 3
2 x 1
A.
B. x 4 x
C. (x 1)(x 3) 0
D.
Câu
14. Phương trình tham số của đường thẳng ( d) đi qua điểm M( -2; 3) và có véc tơ chỉ phương
u (1; 4) là:
x 2 t
A. y 3 4t
x 2 3t
x 3 2t
x 1 2t
y
1
4
t
y
4
t
B.
C.
D. y 4 3t
Câu 15. Đường thẳng ( d) x 2 y 4 0 chia mặt phẳng oxy thành hai nửa. Miền nghiệm của bất phương
trình x 2 y 4 0 là nửa mặt phẳng chứa điểm :
A. N( 4; 2)
B. M(0;0)
C. P( 2; 2)
D. Q( 5;3)
Câu 16. Cho tam giác ABC, R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác . Mệnh đề nào sau đây sai?
AB
AC
BC
AB
AC
BC
AB. AC.BC
AB
2 R
S
R
4R
2 sin C
A. sin C sin B sin A B. sinA sinC sinB
C.
D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
2
5
Câu 1: Giải các bất phương trình: a. 3x 1 x 7
b. x 1 2 x 1
( x 7)(3 x) x 2 4 x m 2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 7;3
nghiệm đúng với mọi
Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A = 1200 , AB = 1, AC = 2
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Trên tia CA lấy điểm M sao cho BM = 2. Tính độ dài AM
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ oxy, cho hai điểm A(-1; 1) và B(4; 2). Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng đi qua hai điểm A và B trên.
------ HẾT -----Ghi chú:
- HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY TRẢ LỜI TỰ LUẬN.
- Học sinh ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm.
2/3 - Mã đề 001
- Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
Câu
Trả lời
9
10
11
12
13
14
3/3 - Mã đề 001
15
16