Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

VAT LI 9 - TIET 5,6,7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.35 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Đình Chiêu

HƯỚNG DÂN NỌI DUNG TỰ HỌC TUẦN 5, 6

BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM

I. Lí thuyết

- Đối với cùng 1 dây dân thì I~U —>

7

7

= T—

; 1

U

- Hé thie cua dinh luat Om] J "5

U=U¡+U;

—...R,
U,

R,
R, +R,
Rig==R,+


(1)

=âđ(I=El+b

Q)

/1=l=lL

U=U,=U;

(2)

;
1,_R
Pe

(3)

1 R1
RO

_1

(4
(4)

(3)

(2)


(4)

td

*Mach hon hop dang mach chinh núi tip

*Mach hon hop dang mach chinh song song

R,
R,

R;

M

A#

©

——#B

A #———


Bạt (R„/R;)

R,// (R,nt R,)

Rup (R,;)


3

R,// R;

(Uy, = U,= U;

Kye
= 1, + 1;
1

—#B

1

1

us Ry Ry

R, ot Rup
9(Iy3=h =I

Us3 = U, + Up
Rug = Rị + Ryp

tc

R, ot R,

=L =I,


U,3= U, + U3
Ry3= Ry + Rg

R,// Ry

( Usp= U, = Us,

Ig =], + by

jit
Ry

R,

Ry

R,


Vi du 1: Co 3 dién tro R, = 4 Q; R, =6 Q; R, =12 Q
được mắc vào giữa hai điểm A và B có hiệu điện

thế 24V (hình về)

a

a)Tinh điện trở tương đương của mạch
b)Tính cường độ dịng điện qua mơi điện trở.

Tóm tắt


R.=4O

:

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch R›;/⁄⁄R;

R.=60
2_-

Vi R,//R, nén +
ˆ

R,=122

U.p=24V

3

R,,

i1,i1
R,

OR,,=4(Q)

QO

Vi


R,nt (R,//R;)

nên

Rap

I,.I,

1,171
6

12

= R,

4

+ R,,

=4+4=8

R,nt (R,//R;)

R,

R,

Điện trở tương đương của đoạn mạch AB

a)R:p=?

b)H;,

wh
.

3

(Q)

b) Cường độ dòng điện qua đoạn mạch AB.

ap ABR
= 88 = 248 — 3 (A)
Vi R,nt (R,//R;) nén Iyg = 1, = 1,3 = 3 (A)

HDT 2 đầu đoạn mạch (R„//R;).
U

lạ = - U3 = 1. Rp3= 3.4= 12 (V)

Vi R,
// R, > U,,=U;, =U, =12V
Cđdđ qua môi điện trở R,. R,

=p. = =2(A)
I

7

_ Us


_

R3 —- ==

1(A

(A)

Ví dụ 2: Có 3 điện trở R¡ =2 O;R; =4 O:; R; = 12 O được

mắc vào giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 12 V (hình vẽ)

a)Tính điện trở tương đương
của mạch
b)Tính cường độ dịng điện qua

mỗi điện trở

c)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu

điện trở R, và Rụ.

A

Ri
Rẹ
—+ — Ì—L
|


———L——Ì

Rs

m

B


Ri

Re

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch R;ntR;
3 Vi R,nt
R, nén R,,=R,+ R,=2+4=6(@Q)

A

Điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Tom

. đ*.

tat

R,=2O

Vỡ(RumtR,/R,nncL=L+
2)


+ 1,1
14
12
6

R,

Ras ~ Ryằ



">RB:s=4(â)

R,=42

b) (R nt R,) // R,>U,,=U,=UAB= 12V

R,=122

CDDD chay quaR;.

Uap=12V

a)REap=° 9
b)I,. L.I,
c) U,,U
U,,U,

(E,ntR;)/R;

.
:
R,,

CDDD

|, = Uạ_ 12 _ 1(A)
Rz

12

chay qua doan mach R,ntR,

U,>
12
lh2-R. =e 7 AA
Vìn R,nt R;©l,;7 =l, =b=2A

_
c)ADCT: yu
I= pO U=IR

.

©

Hiệu điện thê 2 đầu mơi điện trở

U, =I, _R,=2.2 =4(V)
U, =I, _R,=2.4 =8(V)


IL.Bai tập

Bài 1. Cho 2 điện trở R¡=120O và R;=180O mắc nối tiếp vào mạch điện có HĐT là

60V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch
b.Tính cường dịng điện qua mạch

Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R,=50O, Rạ=100

Vơn kê chỉ 9V

a)Tính số chỉ của ampe kế

b)Tính hiệu điện thế Uag (Theo 2 cách)

As

————

@

®

g

-

Bài 3: Cho 2 điện trở R¡= 4O và R¿ = 12O mắc song song nhau vào hiệu điện thế 6V.


a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở và cường độ dòng điện của đoạn mạch
Bài4: Cho điện trở R¡= 5 Ơ mắc song song với Rz=10 © vào hiệu điện thế U thì thấy
cường độ dịng điện qua R; là 2A.

a) Tính HĐT 2 đầu của đoạn mạch
b) Tính cường độ dịng điện của đoạn mạch
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ:

R¡ = 609, R; = 20, R; = 400,

Ampe A chỉ 1,5A. Hãy tính:

Ra

L—]

a)HĐT giữa hai đầu đoạn mạch

b)Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở

Ra

Bài 6: Có 3 điện trở R¡ = 12O;R;=4O;R;=2O
điện thế 2 đầu điện trở R¿ băng 12 V (hình vẽ)

L—]
Ri


E—{(^}—

được mắc hiệu điện thế U. Hiệu


a)Tính điện trở tương đương của mạch
b)Tính HĐT hai đâu mơi điện trở R; và Ra

c) Tính cường độ dịng điện qua đoạn mạch

Ra

Ra

5


Ry



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×