Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

HOA 9 - TIET 15, 16 (PPCT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.73 KB, 3 trang )

TRUONG THCS NGUYEN DINH CHIEU
TÔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN - CƠNG NGHỆ
HƯỚNG DÁN TỰ HỌC MƠN HĨA HỌC 9-TUẢN10,-

Các em ghi nội dung ghi bài vào vở học và làm phán bài tập vận dụng đê củng cô kiên thức.

A. NỘI DUNG GHI BÀI

Tiét 15: MOI QUAN HE GIU'A CAC HOP CHAT VO CO

I. Môi quan hệ giữa các hợp chất vô cơ:
t+ Tiểu kết:

OXIT

BAZO
A

:

2

Nt 2XH

nhiet

3

OXIT

+ oxit axit



phân

+ H;O

+ bazo

MUOI

6

+ baz
¥
BAZO

9

7

- OB

8

+ oxitaxit

+ oxit baz

+ axit

+ bazo


+ muối

+ muỗi

+ OA > Muối

BaO

+

CO;

CaO

+

2HCI

+ Axit

2. —OA

+OB

SO,

+

>>


>

>

BaCOa

Muối + H;O
>

CaCl,

>

Na;SOa

Muối

Na,O

+

HO

- OA + ddbazơ > Muối + H;ạO
3.OB

NO;

+


+ H,O>

K,O

+

2NaOH

>

2NaNO;

dd bazo

H,O

>

+

H,O

2KOH

4. Bazo _t° 5 OB + H,O
Mg(OH), —t’s> MgO + H,O
5.OA

+ H,O


P,O;

>

+

dd Axit

3H,O

6. Muối+ dd bazơ

>

2H3PQO,

>

CuSO,

+

2KOH

+ CO,

Mudi méi

2NaOH


>

+ bazơ mới

Cu(OH);

+

7.— dd bazơ + OA ®> Muối + H;O
- Bazơ + axit

>

Zn(OH)>

+

>

Mudi

+ H,O

H;SO¿

- dd bazơ + dd Muối ®
2KOH

K,CO;


+ MgCl,

—>

>

+ CuO

- Axit + Bazo >
H;SO¿

+

>

2KOH

+

HO

Muối mới + bazơ mới
2KCIl

8.— Axit + OB > Mudi + H,O
2HCI

Na;SÒ¿


+ H,O

ZnSO,

CuCl,

+ Mg(OH),

+ H,O

Mudi + H,O
>

K,SO,

+

2HO

5

+ HO

H. Những phản ứng hóa học mỉnh họa:

I.—OB

Ấ oxit bazơ

.


la

AXIT

+ axit
AXIT


- dd Bazơ + dd Muối ® Muối mới + Bazơ mới
9, Mudi

Ca(OH).

+

+ axit >

CaCO;

Na,CO;

>

Mudi moi

+ 2HCI >

CaCl,


I. Kiến thức cần nhớ:

- Phân loại hợp chât vơ cơ.
- Tính chất hợ chất vô cơ.

+

+ axit mới
+ CO,

2NaOQH

+ H,O

Tiết 16: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1

I

B/ LUYEN TAP TIET 15+16:
Câu
A.
Câu
A.

CaCO;

SGK

1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
K,O.

B. CuO.
C. CO.
2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
CaO,
B. BaO,
C. Na,O

D. SQ>.

Câu 3: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiểm:

D. SO3.

A. CuO, CaO, K›O, Na;O.
C. NaoO, BaO, CuO, MnO.

B. CaO, Na;O, K;O, BaO.
D. MgO, Fe203, ZnO, PbO.

A. CuO, Fe203, SO2, CO>.

B. CaO, CuO, CO, NOs.

Cau 4: Day oxit tac dụng với dung dịch NaOH:
C.

CO›,

SO,,


P,Os,

SO3.

D.

SO,,

MgO,

CuO,

Ag,O.

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe,03, SO», CO>.
B. CaO, CuO, CO, NOs.
C. CaO, Na.O, K,O, BaO.
D. SO2, MgO, CuO, Ag,O.

Cau 6: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khi CO, (dktc) bang m6t dung dich chtra 20 g NaOH.

Muôi được tạo thành là:
A.

Na;CO+.

C. Hén hop NayCO; va NaHCO3.

B.


NaHCO+-.

D. Na(HCO¿);.

Câu 7: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nơng độ phần trăm
của dung dịch A là:
A. 4%.
B. 6%.
Œ. 4,5%
D. 10%
Cau 8: Oxit nao sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 2
A. CO;
B. SO,
C. CaO
D. P;O;

Câu 9: Cho 2,24 lít CO¿ (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư. Khối lượng chất kết tủa

thu được là :

A.
Câu
nhan:
A.
B.
C.
D.

19,7 g

B. 19,5 g
C. 19,3 g
D.19g
10: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mắt
HCl, KOH, NaNO3, Na2SOx,.
Dung qui tim va dung dịch CuSOa.
Dung dung dich phenolphtalein va dung dich BaCl).
Dung qui tim va dung dich BaCl.
Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H;SO¿.

Câu 11: Em hãy nối cột A với cột B để được một PTHH :

CỘT A
a) NaOH +CO,
>
b) Na;CO; + 2HCI >
c) CO; + Ca(OH); >

CỘT B
1)2NÑaCl +H;O +CO;
2) Cu(OH), + 2NaCl
3) CuO

+ HO

d) CuCl,+ 2NaOH >

4) CaCO, + HO

e) Cu(OH);


5) Na;CO; + HạO

>


Câu 12: Trình bày phương pháp hố học để phân biệt 5 lọ hoá chất bị mất nhãn sau:
KCI;H,SO,;HCI;Ba(OH).;

KOH

Câu 13: Hịa thành dãy chun hóa sau:
a) NaCl»

NaQH»

Ca(NO;)›
b) HCl

>

NaCl

>

NaOH

Nasto;:
>


Fe(OH);

MEeCO;
>

Fe,03

>


Fe>

CaO
FeSQ,


>

FeCl,

CaCl,
>

Fe(NOQ;)›
Câu 14: Cho 200 gam dung dịch KạCO; 27,6% tác dụng vủa đủ với dung dịch BaC];
16,64% thu được dung dịch A và chât răn B.

a) Viet PTHH và cho biết tên của chấtA và B.

b) Tính khơi lượng dung dịch BaC]; cân dùng.

c) Tính khơi lượng chât răn B thu được.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×