Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đại số 9 tiết 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.56 KB, 2 trang )

Ngày Soạn: 19 / 10
bài 9: Căn Bậc Ba
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm được đònh nghóa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba
của số khác hay không.
 HS biết được một số tính chất của căn bậc ba.
II.CHUẨN BỊ :  HS : Xem trước bài học này ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra :
 Bài mới :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* Thể tích của hình lập
phương được tính theo công
thức nào?
* VD: Một hình lập phương có
thể tích bằng 27. Hỏi độ dài
cạnh của nó bằng mấy?
 Gọi x là cạnh của hình lập
phương => x
3
= 27 => x = ?
 Ta có 3
3
= 27  ta nói 3 là
căn bậc ba của số 27.
* GV giới thiệu thiệu căn bậc
ba của một số.
 Lưu ý HS : Căn bậc ba của
một số có thể là số âm hoặc số
dương.
* Qua bài tập ?1 các rút ra


nhận xét gì?
* Thể tích của hình lập
phương bằng lập phương
của một cạnh.
* ...
+ x = 3
* Học sinh xem đònh
nghóa trong SGK.
* Bài tập ?1 / SGK
* Yêu cầu HS rút ra được
nhận xét như SGK.
1) Khái niệm căn bậc ba :
* Đònh nghóa:
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3
= a.
VD
1
: 2
3
= 8  2 là căn bậc ba của 8
–5
3
= –125  –5 là căn bậc ba của –125
* Thừa nhận : Mỗi số a đều có duy nhất
một căn bậc ba.
* Căn bậc ba của số a, kí hiệu là:
3
a
(Số 3

gọi là chỉ số của căn)
 Chú ý: (
3
a
)
3
=
3
3
a
= a
* Nhận xét:
+ Căn bậc ba của một số dương là một số
dương.
+ Căn bậc ba của một số âm là một số âm.
+ Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
* GV yêu cầu HS nhặc lại quy
tắc so sánh hai căn thức bậc
hai, các quy tắc khai phương
một tích, khai phương một
thương.
 Giới thiệu : Căn bậc ba có
các tính chất tương tự như căn
bạc hai.
* 3 học sinh nhắc lại
( lên bảng viết công
thức).
* 3 HS lần lượt lên viết
ba công thực biểu thò ba
tính chất của căn bậc ba.

2) Tính chất : ( Tương tự như căn bậc hai)
a) a < b <=>
3 3
a a<
.
b)
3 3 3
. .a b a b=
c) Với b

0, ta có :
3
3
3
a a
b
b
=
VD
2
: So sánh : 3 và
3
25
Ta có 3 =
3
27
mà 27 > 25 nên
3
27
>

3
25
Hay 3 >
3
25
Tiết 15
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
* GV hướng dẫn HS các rút
gọn biểu thưsc chứa căn bậc
ba.
* HS làm theo.
* Bài tập ?2 / SGK
VD
3
: Rút gọn
3 3
8 5a a−

Giải :
Ta có:
3 33 3 3
3
3
8 5 2 5
(2 ) 5 2 5 3
a a a a
a a a a a
− = −
= − = − = −
 Củng cố :

 Bài tập 67 / SGK.
 Lời dặn :
 Xem kỹ đònh nghóa căn bậc ba, các tính chất của căn bậc ba.
 Làm các bài tập : 68, 69 / SGK.
 Làm các bài tập ôn tập chương I trang 39 / SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×