Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

407 câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam EHOU EN01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.91 KB, 78 trang )

Câu 1: Xác định những loại quả phi bản địa, được di thực vào Việt Nam:
A. Vải thiều
B. Nhãn lồng
C. Hồng xiêm
D. Na
E. Dưa bở
F. Cà chua
Chọn một câu trả lời:
a. B-C-F
b. D-B-E
c. B-A-E
d. A-C-F
Câu 2: Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Đức Thánh Trần
b. Chử Đạo Tổ/ Chử Đồng Tử
c. Lê Thái Tổ
Câu 3: Xác định các cây có nguồn gốc xa xưa trong mơi trường tự nhiên ở Việt
Nam:
A. Phượng
B. Trầu
C. Phi lao
D. Cau
E. Thị
F. Măng cụt
Chọn một câu trả lời:
a. C-A-E
b. B-C-E
c. B-D-E
d. F-A-C
Câu 4: Bờ cõi Việt Nam hiện đại lần đầu tiên thống nhất từ Mục Nam Quan đến


Mũi Cà Mau từ khi nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Từ sau 1786
b. Từ 1945
c. Từ 1975


Câu 5: Hãy ghép thành cặp các tên gọi khác nhau của cùng một đức ngài cai quản
một Tòa Thánh Mẫu nào đó trong tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam:
A1. Mẫu Thượng Thiên
B1. Mẫu Thượng Ngàn
A2. Mẫu Thủy/Thoải
B2. Mẫu Đệ Tam
A3. Mẫu Đệ Nhị
B3. Mẫu Đệ Nhất
Chọn một câu trả lời:
a. B3-A2
A3-B3
B2-A2
b. B2-A1
A2-B3
B3-A3
c. A1-B3
A2-B2
A3-B1
d. A3-B2
B3-A1
B1-A2
Câu 6: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức thánh Mẫu nào ngự ở
vị trí nào:

A1. Mẫu Thoải/Thủy
B1. Ngự chính giữa
A2. Ngự bên trái
B2. Mẫu Thượng Ngàn
A3. Mẫu Thượng Thiên
B3. Ngự bên phải
Chọn một câu trả lời:
a. A3-B3
B2-A2
B3-A1
b. A1-B3
A2-B2
A3-B1
c. A1-B3
B1-A2
B3-A2


d. A2-B1
B3-A2
B1-A2
Câu 7: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử 3 quốc gia / xứ sở cổ đại từng tồn tại
trên mảnh đất Việt Nam ngày nay:
1. Phù Nam
2. Văn Lang – Âu Lạc
3. Sa Huỳnh – Chămpa
Chọn một câu trả lời:
a. 3-1-2
b. 2-3-1
c. 1-2-3

d. 3-2-1
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu
số ở Tây Nguyên là:
Chọn một câu trả lời:
a. Uống để giải sầu
b. Uống để nhậu nhẹt
c. Uống tập thể
Câu 9: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử sáu thời đại trong lịch sử Việt Nam:
1. Thời Pháp thuộc
2. Thời hiện đại
3. Thời Văn Lang – Âu Lạc
4. Thời tiền sử
5. Thời tự chủ
6 Thời Bắc thuộc
Chọn một câu trả lời:
a. 4-5-6-1-2-3
b. 1-2-3-4-5-6
c. 2-3-4-5-6-1
d. 4-3-6-5-1-2
Câu 10: Theo tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam, hãy cho biết đức Thánh Mẫu nào
chồng khăn màu gì?
A1. Mẫu Thoải/Thủy
B1. Mẫu Thượng Thiên
A2. Khăn đỏ


B2. Khăn xanh
A3. Mẫu Thượng Ngàn
B3. Khăn trắng
Chọn một câu trả lời:

a. B1-A1
B3-A2
A3-B1
b. A1-B2
B1-A2
B3-A2
c. A1-B3
A2-B1
A3-B2
Câu 11: Trong văn hóa Việt Nam, “tứ linh” gồm những thứ gì:
A. Trống
B. Lân
C. Phượng
D. Rồng
E. Rùa
F. Chiêng
G. Chuông
H. Mõ
Chọn một câu trả lời:
a. E-F-A-D
b. C-F-E-D
c. B-F-E-D
d. B-C-D-E
Câu 12: Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô
(thức ăn giữ được lâu
Các loại gỗ nào thuộc nhóm “tứ thiết” ở Việt Nam:
A. Nghiến
B. Sến
C. Xà cừ
D. Đinh

E. Mít
F. Xoan
Chọn một câu trả lời:
a. E-F


b. D-E
c. B-C
d. B-D
Câu 13: Xác định các từ gốc ngoại trong tiếng Việt được tiếp nhận qua tiếp xúc văn
hóa:
A. (Xe) ba gác
B. (Xe) xích lơ
C. (Xe) cút kít
D. (Xe) ca
E. (Xe) tay
F. (Xe) hòm
Chọn một câu trả lời:
a. B-A-C
b. E-F-A
c. A-B-D
d. A-E-B
Câu 14: Tết Khai hạ ở Việt Nam có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chào mừng xuân mới
b. Đánh dấu mùa hè bắt đầu
c. Khai giảng khóa tu tập mùa hè của các nhà sư
Câu 15: Ở Việt Nam, ngày giỗ phường là ngày nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngày tổ nghề được triều đình sắc phong

b. Ngày rửa đồ nghề
c. Ngày kị nhật/ ngày mất của tổ nghề
d. Ngày lập phường
Câu 16: Các loại gỗ nào thuộc nhóm “tứ thiết” ở Việt Nam:
A. Nghiến
B. Sến
C. Xà cừ
D. Đinh
E. Mít
F. Xoan
Chọn một câu trả lời:
a. E-F


b. B-C
c. B-D
d. D-E
Câu 17: Đánh số thứ tự (1, 2, 3, ...) cho các Tết sau ở Việt Nam:
1. Tết Hàn Thực
2. Tết Trung Nguyên
3. Tết Hạ Nguyên
Chọn một câu trả lời:
a. 321
b. 123
c. 231
d. 213
Câu 18: Trong tâm thức dân gian Việt Nam một trong “tứ bất tử” là:
Chọn một câu trả lời:
a. Anh hùng dân tộc
b. Đức thánh Tản

c. Hồng Diệu
Câu 19: Trong văn hóa Việt Nam, “tổ nghề” còn được gọi là:
A. Thủy sư
B. Nghệ sư
C. Thánh sư
D. Đại thánh
E. Nghệ tổ
F. Tổ sư
Chọn một câu trả lời:
a. B-C-F
b. E-F-A
c. B-E-F
d. A-C-D
Câu 20: Xác định các món ăn ngoại lai trong ẩm thực Việt - Kinh
A. Bánh bao
B.Cháo long, Quẩy
C. Bánh mì
D. Xà lách trộn
E. cà chua hành tây
F. Trứng vịt lộn


a. A-C-D-E
b. E-B-A-F
c. A-E-F-C
d. A-B-C-D
Câu 21: Trong văn hóa Việt Nam, “trầu cau” là biểu tượng cho:
Chọn một câu trả lời:
a. Tình anh em
b. Tín ngưỡng phồn thực

c. Tình vợ chồng
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 22: Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc Trung Quốc được người Việt
Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:
A. Xủi cảo
B. Thủ cảo
C. Bánh xèo
D. Bánh bao
E. Kẹo lạc
F. Lạc rang húng lìu
A-B-C
D-F-E
A-D-F
B-D-E
Câu 23: Trong văn hóa Việt Nam, “tứ quý” gồm những thứ gì?
A. Cúc
B. Trúc
C. Tre
D. Mai
E. Tùng
F. Đào
G. Lan
H. Sen
Chọn một câu trả lời:
a. C-F-E-A-B
b. A-E-D-B-F
c. A-B/E-D--H



d. E-F-D-A-C
Câu 24: Xác định các món ăn là biểu tượng phồn thực trong tín ngưỡng phồn thực
ở Việt Nam:
A. Bún chả
B. Giò chả
C. Chả giò (nem)
D. Bánh dày
E. Bánh trơi
F. Bánh giị
Chọn một câu trả lời:
a. F-E-A
b. D-E-F
c. B-D-E
d. A-D-E
Câu 25: Trong tâm thức dân gian Việt Nam, một trong “tứ bất tử” là vị nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Liệt sĩ chống Nguyên Mông
b. Đức Lạc Long Quân
c. Đức Thánh Gióng
Câu 26: Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam những thứ nào được coi là lương khô
(thức ăn giữ được lâu ngày):
A. Chè lam
B. Cơm lam
C. Cơm nắm
D. Bánh khảo
E. Kẹo cu đơ
F. Chè kho
Chọn một câu trả lời:
a. C-F-A
b. A-D-E

c. A-E-F
d. C-D-F
Câu 27: Ở Việt Nam, Tết Khai hạ diễn ra khi nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Rằm tháng Tư âm
b. Ngày 7 tháng Giêng âm


c. Ngày 1 tháng Bảy âm
Câu 28: Hãy xếp theo trình tự thời gian lịch sử 3 quốc gia / xứ sở cổ đại từng tồn
tại trên mảnh đất Việt Nam ngày nay:
1. Phù Nam
2. Văn Lang – Âu Lạc
3. Sa Huỳnh – Chămpa
Chọn một câu trả lời:
a. 2-3-1
b. 3-2-1
c. 3-1-2
d. 1-2-3
Câu 29: Xác định các hiện tượng văn hóa ngoại lai trong văn hóa Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Thể loại hò vè
b. Nhạc giao hưởng
c. Thể loại tranh lụa
d. Nhạc cung đình Huế
Câu 30: Thành hồng làng ở Việt Nam là người nào:
A. Do làng suy tơn
B. Người thiêng
C. Do triều đình quy định
D. Do dân làng bầu cử

E. Do người đó tự xưng
F. Người có công
Chọn một câu trả lời:
a. A-B-C-F
b. C-F-D-E
c. A-E-F-C
d. A-E-B-C
Câu 31: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Rắc muối tiêu
b. Chấm nước mắm
c. Phết bơ
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)


Câu 32: Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Áo cánh
b. Áo khách
c. Áo cà sa
Câu 33: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
b. Xúc cơm
c. Bẻ củ khoai
d. Và (cơm)
Câu 34: Một trong những đặc điểm của tục uống rượu cần của một số dân tộc thiểu
số ở Tây Nguyên là:

Chọn một câu trả lời:
a. Chạm cần mỗi khi uống
b. Chưng cất bằng chóe
c. Tiếp nước vào nước cốt
Câu 35: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nước chè tàu
b. Nước vối
c. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
d. Nước chanh
Câu 36: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
b. Nhể
c. Gắp
d. Xiên
Câu 37: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Cắt thịt


b. Rưới (cơm)
c. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
d. Xới (cơm)
Câu 38: Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Ngồi xổm

b. Gật gù
c. Chắp tay sau đít
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 39: Hành động ăn uống đặc trưng của người Việt – Kinh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Húp canh
b. Chan canh
c. Múc canh
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 40: Đâu là món đặc sản dân dã mà người Việt – Kinh dùng để thết khách Tây:
A. Thịt chó
B. Gỏi cá
C. Sườn cừu nướng
D. Phở bị chín
E. Bún riêu
F. Ngầu pín
G. Chả rươi
H. Yến
I. Bún ốc
Chọn một câu trả lời:
a. C-D-A-E-F
b. D-C-E-F-I
c. B-D-E-G-I
d. A-B-C-D-E
Câu 41: Một trong những biểu hiện tính cộng đồng trong bữa ăn của người Việt –
Kinh là:
Chọn một câu trả lời:



a. Đĩa rau sống các loại
b. Nồi cơm
c. Đĩa muối chanh ớt
Câu 42: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Nước tinh khiết
b. Nước mưa
c. Nước giếng
d. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
Câu 43: Người nước nào mỗi ngày uống 165 triệu chén/ li trà/ chè và mỗi năm
nhập khẩu 144 ngàn tấn chè/trà:
Chọn một câu trả lời:
a. Mĩ
b. Nhật
c. Hàn Quốc
d. Anh/Briton
Câu 44: Người Anh thích uống loại trà/chè:
Chọn một câu trả lời:
a. Với nhiều sữa
b. Nước thẫm màu
c. Đặc, Nước thẫm màu, với nhiều sữa
d. Đặc
Câu 45: Những sự vật/hiện tượng ẩm thực nào có gốc phương Tây được người Việt
Nam tiếp nhận qua giao lưu văn hóa:
A. Hoa vang
B. Bí tết
C. Bí tất
D. Rượu vang

E. Giăm bơng
F. Kẹo bơng
Chọn một câu trả lời:
a. C-D-A
b. E-A-F
c. C-F-E
d. B-D-E


Câu 46: Xác định các sự vật / hiện tượng ẩm thực được du nhập từ Trung Quốc vào
Việt Nam qua giao lưu văn hóa:
A. Bạch lạp
B. Bí đao
C. Bí ngô
D. Lạp xường
E. Cao lâu
F. Ca cao
Chọn một câu trả lời:
a. D-E-B
b. C-F-D
c. C-D-E
d. F-E-A
Câu 47: Hãy chỉ ra một trong ba hành vi đặc trưng của người Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Vỗ ngực
b. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
c. Chống nạnh
d. Hay cười
Câu 48: Một trong những trang phục cổ truyền của người Việt – Kinh là:

Chọn một câu trả lời:
a. Xà rông
b. Quần chẽn ống
c. Quần buông lá tọa
Câu 49: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt –
Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Ý kiến khác
(xin nêu cụ thể)
b. Vừa trọng quá khứ vừa trọng hiện tại
c. Trọng quá khứ
d. Đề cao vai trò người thầy
Câu 50: Bữa cơm của người Anh thường bày một trong các thứ sau trên bàn:
Chọn một câu trả lời:
a. Thìa


b. Bát con
c. Bát tơ
Câu 51: Trong văn hóa tinh thần của người Việt – Kinh, hương thắp (nhang) được
dùng vào những việc gì?
A. Xua/đuổi muỗi
B. Thơng linh/ giao tiếp với thần linh
C. Làm thơm nhà cửa
D. Tính thời gian
E. Xông/cứu chữa bệnh
F. Tạo sự thiêng liêng
Chọn một câu trả lời:
a. A-C-E
b. D-A-C

c. B-D-F
d. E-F-A
Câu 52: Nếu người Anh nói: “not my/your/his/her cup of tea” (khơng phải chén/li
trà/chè của tơi/anh/chị/nó) thì có nghĩa là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tơi/anh/chị/nó khơng dùng/uống chén/li trà/chè đó
b. Đừng chõ mõm/xía vơ việc của tơi/anh/chị /nó
c. Đấy khơng phải là sở thích/gu của tơi/anh/chị/nó
d. Tơi/anh/chị/nó khơng uống trà/chè
Câu 53: Một trong những đặc điểm của văn hóa Trung Hoa cổ truyền là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quan truyền
b. Vương truyền
c. Thần truyền
Câu 54: Hãy xác định các tập tục cổ truyền bản địa trong đám cưới của người Việt
– Kinh:
A. Dán chữ song hỉ màu đỏ vào quả cam
B. Đem trầu cau đi ăn hỏi
C. Đi bộ đón dâu
D. Chú rể tặng hoa cơ dâu
E. Chú rể lễ gia tiên trước khi đi đón dâu
F. Cô dâu mặc váy trắng
Chọn một câu trả lời:


a. A-E-F
b. F-C-B
c. B-C-E
d. D-E-F
Câu 55: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người Việt –

Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Tàn phá thiên nhiên
b. Ý kiến khác (xin nêu cụ thể)
c. Hòa hợp với thiên nhiên
d. Vừa thiện vừa ác
Câu 56: Câu 55: Hãy chỉ ra một trong số các định hướng giá trị cốt lõi của người
Việt – Kinh:
A. A. Ba tê
B. Cà pháo
C. Chè/trà đá
D. Ba ba
E. Cà phê
F. Bia đá
a. C-F-D-E
b. A-E-D-C
c. A-C-E-F
d. C-E-D-A
Câu 57: Trong đám cưới của người Việt-Kinh, người ta kiêng làm những việc gì
sau đây:
A. Cắt bánh ga tô
B. Cắt quả cau khỏi buồng cau
C. Mẹ chồng đi đón dâu
D. Bổ cau
E. Mẹ vợ đưa cơ dâu về nhà chồng
F. Bố vợ đưa con gái về nhà chồng
Chọn một câu trả lời:
a. B-C-F
b. E-A-D
c. B-C-E

d. E-F-A


Câu 58: Nước uống dân dã ở thôn quê Việt – Kinh:
Chọn một câu trả lời:
a. Nước khoáng
b. Trà đen
c. Nước gạo rang
d. Ý kiến khác(xin nêu cụ thể)
Câu 59: Ở nước Anh/Liên hiệp Vương quốc Anh nếu có người nói với nhóm bạn: “
Let me be mother” hoặc “Shall I be mother” thì có nghĩa là họ:
Chọn một câu trả lời:
a. Muốn là người chủ chi (thanh toán tiền)
b. Muốn làm nhà cái trong hội chơi/đánh bài
c. Muốn là người rót trà/chè ra chén/li cho mọi người
d. Muốn bạn nhận họ là mẹ bạn
60. “Phép vua thua lệ làng” là sản phẩm của:
“Phép vua thua lệ làng” là sản phẩm của:
A. Chủ nghĩa cục bộ địa phương
B. Tính bảo thủ
C. Tính tập thể
D. Tính tự quản
Câu 61: Khả năng đối phó rất linh hoạt với mọi tình thế và lối ứng xử mềm dẻo là
đặc điểm tính cách của người việt nam hình thành từ
A.
B.
C.
D.

Điều kiện lịch sử và kinh tế nơng nghiệp

Hồn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử
Hồn cảnh địa lý và kinh tế nơng nghiệp
Kinh tế nông nghiệp và kinh tế nông thôn

Câu 62. “Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sản phẩm của:
Chọn một câu trả lời:
A. Chủ nghĩa cục bộ địa phương
B. Tính bảo thủ.
C. Tính tập thể
D. Tính tự quản
Câu 63: “Tập tính kém hạch tốn, khơng quen lường tính xa” là đặc điểm tính cách
của người Việt được hình thành từ:


A.
B.
C.
D.

Điều kiện lịch sử
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện xã hội
Kinh tế tiểu nơng.

Câu 64. “Tinh thần đồn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian
khổ” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
Chọn một câu trả lời:
A. Cả 3 phương án đều đúng.
B. Điều kiện địa lý
C. Điều kiện lịch sử

D. Điều kiện kinh tế
Câu 65: “Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá” thuộc
cách định nghĩa:
A. Cấu trúc
B. Chuẩn mực.
C. Liệt kê
D. Nguồn gốc
Câu 66: Văn hóa như là hành vi ứng xử có được mà mỗi thế hệ người phải nắm lại
từ đầu” thuộc cách định nghĩa
A. Cấu trúc
B. Chuẩn mực
C. Nguồn gốc
D. Tâm lý học
Câu 67: Khái niệm văn hiến dùng để chỉ:
Chọn một câu trả lời:
A. Giá trị văn hóa vật chất
B. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể
C. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần
D. Giá trị văn hóa tinh thần.
Câu 68: “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, lồi người mới sáng tạo
và phát minh ra ngơn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn
học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức
sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hố” là định nghĩa của:
A. UNESCO
B. Hồ Chí Minh


C.
D.


Phan Ngọc
Đào Duy Anh

Câu 69: Định nghĩa: “Văn hoá phản ánh và thể hiện một cách tổng quát và sống
động mọi mặt của cuộc sống (của mỗi cá nhân và các cộng đồng) đã diễn ra trong
quá khứ, cũng như đang diễn ra trong hiện tại, qua hàng bao thế kỷ, nó đã cấu
thành nên một hệ thống các giá trị, truyền thống, thẩm mỹ và lối sống mà dựa trên
đó từng dân tộc khẳng định bản sắc riêng của mình” là của:
A. E.B.Tylor
B. L.A.White
C. L.A.White
D. UNESCO.
Câu 70: Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra
từ công cụ nghiên cứu:
A. Tọa độ văn hóa
B. Nhân học – văn hóa
C. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
D. Địa - văn hóa
Câu 71: Cơng cụ không được sử dụng để nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam
là?
A. Giao lưu – tiếp biến văn hóa.
B. Nhân học – văn hóa
C. Tơn giáo
D. Địa - văn hóa.
Câu 72: “Văn hố là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo thành trụ
cột của cuộc sống chúng ta được kế thừa về mặt xã hội” thuộc cách định nghĩa:
A. Liệt kê
B. Tâm lý học
C. Cấu trúc
D. Lịch sử

Câu 73: Khái niệm văn vật dùng để chỉ:
A. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần
B. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể
C. Giá trị văn hóa vật chất.
D. Giá trị văn hóa tinh thần


Câu 74: “Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa
trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ
công cụ nghiên cứu:
A. Nhân học – văn hóa
B. Tọa độ văn hóa
C. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
D. Địa - văn hóa
Câu 75: Đặc điểm văn hóa “Tơn sùng phụ nữ và sự phồn thực” được rút ra từ công
cụ nghiên cứu:
A. Nhân học văn hóa
B. Địa văn hóa
C. Tơn giáo
D. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
Câu 76: Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các
nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
A. Lịch sử
B. Qui nạp và diễn dịch.
C. Logic kết hợp với lịch sử
D. Logic
Câu 77: Dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định bằng cơng cụ nghiên
cứu:
A. Nhân học văn hóa.
B. Địa – văn hóa.

C. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 78: Phạm vi nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là văn hóa của:
A. Cộng đồng người sống trong lãnh thổ của nước CHXHCN Việt Nam
B. Cộng đồng người Việt trong khu vực Đông Nam Á.
C. Cộng đồng người Việt trong khu vực châu Á
D. Cộng đồng người Việt sinh sống trên thế giới
Câu79: Địa văn hóa là cơng cụ nghiên cứu văn hóa bằng:
A. Cả ba phương án đều đúng
B. Khơng gian.
C. Thời gian.
D. Hoàn cảnh địa lý


Câu 80: Đối tượng nghiên cứu Đại cương văn hóa Việt Nam là?
A. Các yếu tố văn hóa mang tính khu vực
B. Các yếu tố văn hóa mang tính nhân loại
C. Các yếu tố văn hóa của Việt Nam.
D. Các yếu tố tạo thành bản sắc văn hóa Việt Nam
Câu 81: Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:
A. Mọi yếu tố văn hóa.
B. Văn hóa của một tộc người.
C. Văn hóa của một cộng đồng
D. Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa ở các cấp độ khác nhau.
Câu 82: Công cụ nghiên cứu được sử dụng phổ biến để nghiên cứu văn hóa dân
gian và văn hóa tộc người là?
A. Giá trị văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Giá trị văn hóa tinh thần.
C. Các yếu tố văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Địa – văn hóa

Câu 83: Luận điểm “Những cộng đồng sống trong cùng một khu vực lãnh thổ
sẽ có những sinh hoạt văn hóa giống nhau” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
A. Địa - văn hóa
B. Nhân học – văn hóa
C. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
D. Tọa độ văn hóa

A.
B.
C.
D.

Câu 84: “Chúng tơi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là
văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
Lịch sử
Chuẩn mực.
Nguồn gốc
Tâm lý học
Câu 85: Lối sống mà một công xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hoá"
thuộc cách định nghĩa:
A. Cấu trúc sai
B. Chuẩn mực
C. Nguồn gốc
D. Liệt kê


Câu 86: Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là?
A. Nam và nữ sai
B. Yếu tố vật chất
C. Yếu tố tinh thần

D. Vật chất và ý thức
Câu 87: Tín ngưỡng phổ biến nhất ở Việt Nam là?
A. Thờ Thổ công
B. Thờ Tổ tiên
C. Phồn thực
D. Thờ Thành Hoàng
Câu 88. Trong thuyết Ngũ hành, con người thuộc về hành:
A. Hỏa.
B. Mộc
C. Thổ
D. Kim
Câu 89: Trong thuyết Ngũ hành, vị cay thuộc về hành:
A. Thủy.
B. Mộc
C. Kim.
D. Hỏa sai
Câu 90: Nhạc cụ biểu hiện tính tổng hợp trong nghệ thuật thanh sắc của người
Việt Nam là?
A. Đàn piano
B. Đàn tranh
C. Đàn bầu
D. Đàn Viôlông
Câu 91: Tam giáo đồng nguyên ở Việt Nam là?
A. Nho – Đạo – Phật.
B. Nho – Phật – Pháp
C. Đạo – Phật – Pháp.
D. Nho – Đạo – Pháp.
Câu 93: Văn miếu là nơi thờ:
A. Ơng tổ của nghề bn bán



B.
C.
D.

Ông tổ của nghề y.
Ông tổ của nghề dạy học
Ông tổ của nghệ thuật

Câu 94: Phật giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ:
A. Nguyễn
B. Hậu Lê
C. Lý – Trần
D. Đinh – Lê
Câu 95: An nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa:
A. Nho giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Phật giáo
D. Đạo giáo
Câu 96: Lịch Âm dương mà người Việt Nam sử dụng được xây dựng:
A. Theo chu kỳ của vòng quay mặt trăng
B. Theo độ dài của ngũ hành
C. Theo chu kỳ của vòng quay mặt trời
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 97: Trong thuyết Ngũ hành, màu trắng thuộc về hành:
A. Thủy
B. Kim
C. Hỏa
D. Mộc
Câu 98: Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng gắn với chủ nghĩa yêu nước là?

A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Thiên Chúa giáo
D. Bà la môn giáo
Câu 99: Trong thuyết Ngũ hành, phương Bắc thuộc hành:
A. Thổ
B. Hỏa
C. Thủy
D. Kim


Câu 100: Chùa ở Việt Nam là nơi thờ:
A. Các vị thần
B. Phật
C. Các vị anh hung có cơng với nước
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 101: "Tình đồn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ"
là đặc điểm tính cách của người việt nam hình thành từ:
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Điều kiện địa lý
C. Điều kiện kinh tế
D. Điều kiện lịch sử
Câu 102: “Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
Chọn một câu trả lời:
A. Nhà nước – dân tộc.
B. Đô thị
C. Làng xã
D. Tộc người
Câu 103: “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tác phong của người
Việt Nam là sản phẩm của:

A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Điều kiện lịch sử
C. Hồn cảnh địa lý
D. Kinh tế nơng nghiệp
Câu 104: “Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
Chọn một câu trả lời:
A. Làng xã
B. Đơ thị
C. Gia đình
D. Nhà nước – Dân tộc
Câu 105: Tính dung chấp của văn hóa Việt Nam được xác định bằng cơng cụ
nghiên cứu:
A. Địa – văn hóa.
B. Nhân học văn hóa.
C. Cả ba phương án đều đúng. (Đ)
D. Giao lưu – tiếp biến văn hóa


Câu 106: “Văn hóa là tổ hợp những phương thức hoạt động và niềm tin tạo thành
trụ cột của cuộc sống chúng ta được thừa kế về mặt xã hội” thuộc cách định nghĩa:
A. Cấu trúc
B. Liệt kê
C. Lịch sử
D. Tâm lý học
Câu 107: Biểu hiện ảnh hưởng của phương Tây trong lĩnh vực giáo dục là:
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Sự xuất hiện các trường học
C. Sự xuất hiện các viện nghiên cứu
D. Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kĩ thuật
Câu 108: Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính:

Chọn một câu trả lời:
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Biện chứng
C. Cộng đồng
D. Tổng hợp
Câu 109: Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của:
Chọn một câu trả lời:
A. Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây
B. Sự tiếp thu văn hóa phương tây
C. Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa
D. Sự tiếp thu văn hóa truyền thống
Câu 110: Chiếc xích lơ của người Việt Nam là sản phẩm của:
Chọn một câu trả lời:
A. Sự kết hợp giữa xe đạp và xe tay
B. Xe đạp
C. Xe máy
D. Xe tay
Câu 111: Chữ quốc ngữ là sản phẩm của:
A. Người Ấn độ
B. Người Trung Hoa
C. Người Việt Nam
D. Người phương Tây


Câu 112: Cơ sở hình thành nên những phẩm chất nổi trội trong tính cách của người
Việt là?
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Địa lý
C. Kinh tế - Xã hội
D. Lịch sử

Câu 113: Cơ sở hình thành nên tính dung chấp của văn hóa Việt Nam là?
A. Địa lý
B. Huyết thống
C. Lịch sử
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 114: Đặc điểm nổi trội của bản sắc văn hóa Việt Nam là:
A. Tính dung chấp
B. Tính dung hịa
C. Tính giản dị
D. Tính nhẫn nhịn
Câu 115: Đặc điểm phân biệt nghệ thuật hình khối của văn hóa Việt Nam với văn
hóa phương Tây là?
A. Tính biểu cảm
B. Tính biểu trưng
C. Tính linh hoạt
D. Tính tổng hợp
Câu 116: Đạo Cao Đài là sự kết hợp giữa:
A. Văn hóa Ấn Độ với văn hóa phương Tây
B. Văn hóa phương Đơng với văn hóa phương Tây
C. Văn hóa Trung Hoa với văn hóa Ấn Độ
D. Văn hóa Trung Hoa với văn hóa phương Tây
Câu 117: Đạo Hòa Hảo là sự kết hợp giữa:
A. Tín ngưỡng phồn thực và Phật giáo
B. Tín ngưỡng thờ Thành hồng và Phật giáo
C. Tín ngưỡng thờ Thổ cơng và Phật giáo
D. Tín ngưỡng thờ Tổ tiên và Phật giáo


×