Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ĐỀ vÀ ĐÁp Án cuỐi hk1 sinh 10-2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.06 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Mỡ có chức năng chính nào sau đây?
A. Cấu trúc nên màng sinh chất.
B. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. Điều hòa quá trình trao đổi chất.
Câu 2. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Cơ thể.
B. Hệ sinh thái.
C. Tế bào.
D. Quần thể.
Câu 3. Bào quan nào sau đây khơng có ở tế bào động vật?
A. Nhân tế bào.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Lục lạp.
Câu 4. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn?
A. Glicôgen.
B. Lactôzơ.
C. Glucôzơ.


D. Xenlulôzơ.
Câu 5. Phân tử nào sau đây là thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào
của các lồi vi khuẩn?
A. Phơtpholipit.
B. Glicơprơtêin.
C. ADN.
D. Peptiđơglican.
Câu 6. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
vi lượng?
A. O.
B. C.
C. H.
D. Cu.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
C. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
D. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phơtpholipit kép.
Câu 8. Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên trong
tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?
A. Đẳng trương.
B. Ưu trương.
C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 9. Theo hệ thống phân loại 5 giới, cây rêu thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Thực vật.
B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Động vật. D. Giới Nấm.
Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Cacbohiđrat.
B. Axit nuclêic.

C. Lipit.
D. Prôtêin.
Câu 11. Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cấp nguồn năng
lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Lizôxôm.
D. Lưới nội chất.
Câu 12. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Uraxin.
B. Xitôzin.
C. Guanin.
D. Timin.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo?
A. Phôtpholipit.
B. Mỡ.
C. Prôtêin.
D. Glucôzơ.
Câu 14. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Nhận biết các tế bào "lạ".
C. Quy định hình dạng tế bào.
D. Thu nhận thông tin.


Câu 15. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Gơngi.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Ribôxôm.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng. B. Tế bào chất có ribơxơm.
C. Chưa có nhân hồn chỉnh.
D. Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Câu 17. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường trong tế bào.
B. Sinh tổng hợp prôtêin.
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
D. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
Câu 18. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ?
A. Zn.
B. C.
C. Cu.
D. P.
Câu 19. Bậc cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại
hay khác loại tạo thành?
A. Bậc 4.
B. Bậc 1.
C. Bậc 3.
D. Bậc 2.
Câu 20. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, N.
B. C, H, O.
C. H, O, N.
D. C, S, P.
Câu 21. Sinh vật thuộc giới Khởi sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
B. Chưa có cấu tạo tế bào.
C. Có cấu tạo cơ thể đa bào.

D. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc
điển hình của một trực khuẩn và chú
thích các thành phần: Vùng nhân, tế
bào chất, roi, thành tế bào, màng
sinh chất phù hợp với các kí hiệu 1,
2, 3, 4, 5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêôtit loại Ađênin
chiếm 16% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:G:T:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 402


I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đôi?
A. Glicôgen.
B. Lactôzơ.
C. Xenlulôzơ.
D. Glucôzơ.
Câu 2. Theo hệ thống phân loại 5 giới, nấm men thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Động vật. C. Giới Thực vật. D. Giới Nấm.
Câu 3. Vật chất di truyền trong vùng nhân của tế bào nhân sơ là phân tử nào sau đây?
A. ARN dạng vòng.
B. ADN dạng sợi thẳng.
C. ARN dạng sợi thẳng.
D. ADN dạng vòng.
Câu 4. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Prơtêin.
B. Axit nuclêic.
C. Lipit.
D. Cacbohiđrat.
Câu 5. Phơtpholipit có chức năng chính nào sau đây?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Điều hịa q trình trao đổi chất.
D. Cấu trúc nên màng sinh chất.
Câu 6. Nếu môi trường bên ngồi có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?
A. Nhược trương.
B. Ưu trương.
C. Đẳng trương.
D. Trung tính.

Câu 7. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Lưới nội chất.
B. Ti thể.
C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 8. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây lớn nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Hệ sinh thái.
B. Tế bào.
C. Quần thể.
D. Cơ thể.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
B. Tế bào chất có ribơxơm.
C. Khơng có các bào quan có màng bao bọc.
D. Có nhân hồn chỉnh.
Câu 10. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà khơng có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Ribôxôm.
C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 11. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
đa lượng?
A. N.
B. Mn.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 12. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ?
A. K.
B. Cu.
C. Fe.
D. C.

Câu 13. Sinh vật thuộc giới Động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Tế bào có thành xenlulơzơ.
B. Có kiểu dinh dưỡng tự dưỡng.
C. Có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng.
D. Tế bào có chứa lục lạp.
Câu 14. Bào quan nào sau đây được ví như một "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào?
A. Lizôxôm.
B. Ti thể.
C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.


Câu 15. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Quy định hình dạng tế bào.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Nhận biết các tế bào "lạ".
D. Thu nhận thông tin.
Câu 16. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Uraxin.
B. Xitôzin.
C. Guanin.
D. Timin.
Câu 17. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Sinh tổng hợp prôtêin.
B. Sản xuất enzim tham gia vào q trình tổng hợp lipit.
C. Chuyển hóa đường trong tế bào.
D. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vận chuyển thụ động?
A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.

D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 19. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, N.
B. C, H, O.
C. C, S, P.
D. H, O, N.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và
1 nhóm phơtphat?
A. Phơtpholipit.
B. Prơtêin.
C. Mỡ.
D. Glucôzơ.
Câu 21. Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên một chuỗi pôlipeptit
ở dạng mạch thẳng. Đây là bậc cấu trúc nào của prôtêin?
A. Bậc 3.
B. Bậc 4.
C. Bậc 1.
D. Bậc 2.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc điển
hình của một trực khuẩn và chú thích
các thành phần: Vùng nhân, tế bào
chất, roi, màng sinh chất, thành tế
bào phù hợp với các kí hiệu 1, 2, 3, 4,
5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm).
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêôtit loại Ađênin
chiếm 14% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.

a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 403

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Sinh vật thuộc giới Khởi sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
B. Chưa có cấu tạo tế bào.
C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
D. Có cấu tạo cơ thể đa bào.
Câu 2. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Quy định hình dạng tế bào.
C. Thu nhận thơng tin.
D. Nhận biết các tế bào "lạ".
Câu 3. Bậc cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại
hay khác loại tạo thành?

A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 4.
D. Bậc 3.
Câu 4. Phân tử nào sau đây là thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào
của các loài vi khuẩn?
A. ADN.
B. Peptiđôglican. C. Glicôprôtêin.
D. Phôtpholipit.
Câu 5. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn?
A. Xenlulôzơ.
B. Glicôgen.
C. Lactôzơ.
D. Glucôzơ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Chưa có nhân hồn chỉnh.
B. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
C. Tế bào chất có ribơxơm.
D. Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
A. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
B. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 8. Mỡ có chức năng chính nào sau đây?
A. Cấu trúc nên màng sinh chất.
B. Điều hịa q trình trao đổi chất.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều

đơn phân là các axit amin?
A. Axit nuclêic.
B. Prôtêin.
C. Lipit.
D. Cacbohiđrat.
Câu 10. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ?
A. Zn.
B. Cu.
C. P.
D. C.
Câu 11. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường trong tế bào.
B. Sinh tổng hợp prôtêin.
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
D. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.


Câu 12. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Tế bào.
B. Quần thể.
C. Cơ thể.
D. Hệ sinh thái.
Câu 13. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm.
B. Lưới nội chất.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
Câu 14. Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cấp nguồn năng
lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP?

A. Lục lạp.
B. Lizôxôm.
C. Lưới nội chất.
D. Ti thể.
Câu 15. Bào quan nào sau đây khơng có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Lưới nội chất.
D. Nhân tế bào.
Câu 16. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, S, P.
B. C, H, O.
C. H, O, N.
D. C, H, N.
Câu 17. Theo hệ thống phân loại 5 giới, cây rêu thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Thực vật.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Động vật.
D. Giới Nấm.
Câu 18. Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?
A. Nhược trương.
B. Trung tính.
C. Đẳng trương.
D. Ưu trương.
Câu 19. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
vi lượng?
A. Cu.
B. H.
C. O.

D. C.
Câu 20. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Xitôzin.
B. Guanin.
C. Uraxin.
D. Timin.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo?
A. Prôtêin.
B. Mỡ.
C. Phôtpholipit.
D. Glucôzơ.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc điển
hình của một trực khuẩn và chú thích
các thành phần: Vùng nhân, tế bào
chất, roi, thành tế bào, màng sinh
chất phù hợp với các kí hiệu 1, 2, 3,
4, 5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm).
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêơtit loại Ađênin
chiếm 16% tổng số nuclêơtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:G:T:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 404

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Theo hệ thống phân loại 5 giới, nấm men thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Thực vật.
B. Giới Động vật. C. Giới Nấm.
D. Giới Nguyên sinh.
Câu 2. Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên một chuỗi pôlipeptit ở
dạng mạch thẳng. Đây là bậc cấu trúc nào của prôtêin?
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và
1 nhóm phơtphat?
A. Glucơzơ.
B. Mỡ.
C. Phơtpholipit.
D. Prôtêin.
Câu 4. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Lipit.

B. Axit nuclêic.
C. Cacbohiđrat.
D. Prôtêin.
Câu 5. Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?
A. Đẳng trương.
B. Trung tính.
C. Ưu trương.
D. Nhược trương.
Câu 6. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà khơng có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Ribôxôm.
C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 7. Vật chất di truyền trong vùng nhân của tế bào nhân sơ là phân tử nào sau đây?
A. ARN dạng sợi thẳng.
B. ADN dạng vòng.
C. ADN dạng sợi thẳng.
D. ARN dạng vòng.
Câu 8. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, N.
B. C, H, O.
C. C, S, P.
D. H, O, N.
Câu 9. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đôi?
A. Xenlulôzơ.
B. Lactôzơ.
C. Glicôgen.
D. Glucôzơ.
Câu 10. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Gôngi.

B. Lưới nội chất.
C. Ribôxôm.
D. Ti thể.
Câu 11. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ?
A. Cu.
B. C.
C. K.
D. Fe.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Khơng có các bào quan có màng bao bọc.
B. Có nhân hồn chỉnh.
C. Tế bào chất có ribơxơm.
D. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
Câu 13. Phơtpholipit có chức năng chính nào sau đây?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Điều hịa q trình trao đổi chất.
D. Cấu trúc nên màng sinh chất.


Câu 14. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Timin.
B. Uraxin.
C. Xitôzin.
D. Guanin.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vận chuyển thụ động?
A. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
B. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.

D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 16. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
đa lượng?
A. N.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mn.
Câu 17. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Quy định hình dạng tế bào.
C. Nhận biết các tế bào "lạ".
D. Thu nhận thông tin.
Câu 18. Bào quan nào sau đây được ví như một "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào?
A. Lizôxôm.
B. Ti thể.
C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 19. Sinh vật thuộc giới Động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Tế bào có chứa lục lạp.
B. Tế bào có thành xenlulơzơ.
C. Có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng.
D. Có kiểu dinh dưỡng tự dưỡng.
Câu 20. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
B. Chuyển hóa đường trong tế bào.
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
D. Sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 21. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây lớn nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Hệ sinh thái.
B. Quần thể.
C. Cơ thể.

D. Tế bào.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc
điển hình của một trực khuẩn và chú
thích các thành phần: Vùng nhân, tế
bào chất, roi, màng sinh chất, thành
tế bào phù hợp với các kí hiệu 1, 2,
3, 4, 5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm).
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêôtit loại Ađênin
chiếm 14% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nucl êôtit A:T:G:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 405


I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 2. Bào quan nào sau đây khơng có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Nhân tế bào.
D. Lưới nội chất.
Câu 3. Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cấp nguồn năng
lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP?
A. Lục lạp.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Lizôxôm.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
B. Chưa có nhân hồn chỉnh.
C. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
D. Tế bào chất có ribơxơm.
Câu 5. Mỡ có chức năng chính nào sau đây?
A. Điều hịa q trình trao đổi chất.
B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Cấu trúc nên màng sinh chất.
D. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
Câu 6. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng
của vật chất hữu cơ?
A. P.

B. C.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 7. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
vi lượng?
A. O.
B. Cu.
C. H.
D. C.
Câu 8. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
B. Sinh tổng hợp prôtêin.
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
D. Chuyển hóa đường trong tế bào.
Câu 9. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Ti thể.
B. Ribôxôm.
C. Bộ máy Gôngi. D. Lưới nội chất.
Câu 10. Bậc cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại
hay khác loại tạo thành?
A. Bậc 4.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 1.
Câu 11. Phân tử nào sau đây là thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào
của các lồi vi khuẩn?
A. Glicơprơtêin.
B. Phơtpholipit.
C. ADN.
D. Peptiđơglican.

Câu 12. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn?


A. Xenlulôzơ.
B. Glucôzơ.
C. Lactôzơ.
D. Glicôgen.
Câu 13. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Lipit.
B. Axit nuclêic.
C. Prôtêin.
D. Cacbohiđrat.
Câu 14. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Guanin.
B. Timin.
C. Xitôzin.
D. Uraxin.
Câu 15. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Thu nhận thông tin.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Nhận biết các tế bào "lạ".
D. Quy định hình dạng tế bào.
Câu 16. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, O.
B. C, S, P.
C. H, O, N.
D. C, H, N.
Câu 17. Theo hệ thống phân loại 5 giới, cây rêu thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Động vật.

B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Nấm.
D. Giới Thực vật.
Câu 18. Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?
A. Nhược trương.
B. Trung tính.
C. Ưu trương.
D. Đẳng trương.
Câu 19. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Tế bào.
B. Quần thể.
C. Cơ thể.
D. Hệ sinh thái.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo?
A. Phôtpholipit.
B. Prôtêin.
C. Mỡ.
D. Glucơzơ.
Câu 21. Sinh vật thuộc giới Khởi sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
B. Chưa có cấu tạo tế bào.
C. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
D. Có cấu tạo cơ thể đa bào.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc
điển hình của một trực khuẩn và chú
thích các thành phần: Vùng nhân, tế
bào chất, roi, thành tế bào, màng

sinh chất phù hợp với các kí hiệu
1, 2, 3, 4, 5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêơtit loại Ađênin
chiếm 16% tổng số nuclêơtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:G:T:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 406

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm )
Câu 1. Sinh vật thuộc giới Động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Tế bào có thành xenlulơzơ.
B. Có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng.
C. Tế bào có chứa lục lạp.
D. Có kiểu dinh dưỡng tự dưỡng.
Câu 2. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng

của vật chất hữu cơ?
A. Fe.
B. K.
C. Cu.
D. C.
Câu 3. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, S, P.
B. C, H, O.
C. H, O, N.
D. C, H, N.
Câu 4. Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên một chuỗi pôlipeptit ở
dạng mạch thẳng. Đây là bậc cấu trúc nào của prôtêin?
A. Bậc 3.
B. Bậc 4.
C. Bậc 2.
D. Bậc 1.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Khơng có các bào quan có màng bao bọc.
B. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
C. Tế bào chất có ribơxơm.
D. Có nhân hồn chỉnh.
Câu 6. Theo tỉ lệ các ngun tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
đa lượng?
A. N.
B. Mn.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 7. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường trong tế bào.
B. Sinh tổng hợp prơtêin.

C. Sản xuất enzim tham gia vào q trình tổng hợp lipit.
D. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
Câu 8. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Axit nuclêic.
B. Cacbohiđrat.
C. Lipit.
D. Prôtêin.
Câu 9. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và
1 nhóm phơtphat?
A. Prơtêin.
B. Mỡ.
C. Phơtpholipit.
D. Glucơzơ.
Câu 10. Loại nuclêơtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Xitôzin.
B. Uraxin.
C. Guanin.
D. Timin.
Câu 11. Vật chất di truyền trong vùng nhân của tế bào nhân sơ là phân tử nào sau đây?
A. ARN dạng sợi thẳng.
B. ADN dạng sợi thẳng.
C. ARN dạng vòng.
D. ADN dạng vịng.
Câu 12. Bào quan nào sau đây được ví như một "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào?
A. Lizôxôm.
B. Ti thể.
C. Ribôxôm.
D. Bộ máy Gôngi.
Câu 13. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đôi?



A. Glicôgen.
B. Xenlulôzơ.
C. Glucôzơ.
D. Lactôzơ.
Câu 14. Theo hệ thống phân loại 5 giới, nấm men thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Động vật.
B. Giới Nấm.
C. Giới Thực vật. D. Giới Nguyên sinh.
Câu 15. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Ti thể.
B. Bộ máy Gôngi. C. Lưới nội chất.
D. Ribôxôm.
Câu 16. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây lớn nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Tế bào.
B. Cơ thể.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần thể.
Câu 17. Nếu môi trường bên ngồi có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là môi trường nào sau đây?
A. Nhược trương.
B. Ưu trương.
C. Đẳng trương.
D. Trung tính.
Câu 18. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà khơng có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về vận chuyển thụ động?

A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
B. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
D. Các chất được khuếch tán qua kênh prơtêin xun màng.
Câu 20. Phơtpholipit có chức năng chính nào sau đây?
A. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Cấu trúc nên màng sinh chất.
D. Điều hịa q trình trao đổi chất.
Câu 21. Prơtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Quy định hình dạng tế bào.
C. Nhận biết các tế bào "lạ".
D. Thu nhận thông tin.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc
điển hình của một trực khuẩn và chú
thích các thành phần: Vùng nhân, tế
bào chất, roi, màng sinh chất, thành
tế bào phù hợp với các kí hiệu 1, 2,
3, 4, 5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm).
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêơtit loại Ađênin
chiếm 14% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nucl êơtit A:T:G:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 407

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Theo hệ thống phân loại 5 giới, cây rêu thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Động vật. C. Giới Nấm.
D. Giới Thực vật.
Câu 2. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm.
B. Ti thể.
C. Lưới nội chất.
D. Bộ máy Gôngi.
Câu 3. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Hệ sinh thái.
B. Tế bào.
C. Quần thể.
D. Cơ thể.
Câu 4. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Thu nhận thông tin.

C. Nhận biết các tế bào "lạ".
D. Quy định hình dạng tế bào.
Câu 5. Bậc cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại
hay khác loại tạo thành?
A. Bậc 1.
B. Bậc 3.
C. Bậc 2.
D. Bậc 4.
Câu 6. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, S, P.
B. H, O, N.
C. C, H, N.
D. C, H, O.
Câu 7. Mỡ có chức năng chính nào sau đây?
A. Điều hịa q trình trao đổi chất.
B. Cấu trúc nên màng sinh chất.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
Câu 8. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Xitôzin.
B. Guanin.
C. Uraxin.
D. Timin.
Câu 9. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo?
A. Phôtpholipit.
B. Prôtêin.
C. Glucôzơ.
D. Mỡ.
Câu 10. Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?

A. Đẳng trương.
B. Ưu trương.
C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 11. Ngun tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ?
A. C.
B. Cu.
C. Zn.
D. P.
Câu 12. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Cacbohiđrat.
B. Lipit.
C. Axit nuclêic.
D. Prôtêin.
Câu 13. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn?
A. Glucôzơ.
B. Xenlulôzơ.
C. Glicôgen.
D. Lactôzơ.
Câu 14. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
vi lượng?
A. Cu.
B. H.
C. O.
D. C.


Câu 15. Sinh vật thuộc giới Khởi sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Chưa có cấu tạo tế bào.

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
C. Có cấu tạo cơ thể đa bào.
D. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
Câu 16. Phân tử nào sau đây là thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào
của các lồi vi khuẩn?
A. Peptiđơglican.
B. ADN.
C. Phơtpholipit.
D. Glicơprơtêin.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?
A. Tế bào chất có ribơxơm.
B. Chưa có nhân hồn chỉnh.
C. Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
D. Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Câu 18. Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cấp nguồn năng
lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP?
A. Ti thể.
B. Lục lạp.
C. Lưới nội chất.
D. Lizơxơm.
Câu 19. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào q trình tổng hợp lipit.
B. Chuyển hóa đường trong tế bào.
C. Sinh tổng hợp prôtêin.
D. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
Câu 20. Bào quan nào sau đây khơng có ở tế bào động vật?
A. Ti thể.
B. Lưới nội chất.
C. Lục lạp.
D. Nhân tế bào.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
D. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc điển
hình của một trực khuẩn và chú thích
các thành phần: Vùng nhân, tế bào
chất, roi, thành tế bào, màng sinh chất
phù hợp với các kí hiệu 1, 2, 3, 4, 5 của
sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêơtit loại Ađênin
chiếm 16% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêơtit A:G:T:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.


----- HẾT ----SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 408

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Xitôzin.
B. Guanin.
C. Timin.
D. Uraxin.
Câu 2. Bào quan nào sau đây được ví như một "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào?
A. Bộ máy Gôngi.
B. Ti thể.
C. Lizôxôm.
D. Ribôxôm.
Câu 3. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Gôngi.
B. Ribôxôm.
C. Ti thể.
D. Lưới nội chất.
Câu 4. Phơtpholipit có chức năng chính nào sau đây?
A. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào. B. Điều hịa q trình trao đổi chất.
C. Cấu trúc nên màng sinh chất.
D. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
Câu 5. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đôi?
A. Xenlulôzơ.
B. Glicôgen.
C. Glucôzơ.
D. Lactôzơ.
Câu 6. Theo hệ thống phân loại 5 giới, nấm men thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Động vật.

B. Giới Nấm.
C. Giới Thực vật. D. Giới Nguyên sinh.
Câu 7. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng
của vật chất hữu cơ?
A. Fe.
B. Cu.
C. K.
D. C.
Câu 8. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà khơng có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp.
B. Ribơxơm.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
Câu 9. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, O.
B. C, S, P.
C. H, O, N.
D. C, H, N.
Câu 10. Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì mơi trường đó là mơi trường nào sau đây?
A. Đẳng trương.
B. Ưu trương.
C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 11. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và
1 nhóm phôtphat?
A. Phôtpholipit.
B. Mỡ.
C. Prôtêin.
D. Glucôzơ.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà khơng có ở tế bào nhân sơ?

A. Tế bào chất có ribơxơm.
B. Có nhân hồn chỉnh.
C. Khơng có các bào quan có màng bao bọc.
D. Tế bào chất khơng có hệ thống nội
màng.
Câu 13. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây lớn nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Quần thể.
B. Cơ thể.
C. Hệ sinh thái.
D. Tế bào.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vận chuyển thụ động?
A. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
B. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.


D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 15. Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên một chuỗi pôlipeptit
ở dạng mạch thẳng. Đây là bậc cấu trúc nào của prôtêin?
A. Bậc 1.
B. Bậc 4.
C. Bậc 3.
D. Bậc 2.
Câu 16. Sinh vật thuộc giới Động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có kiểu dinh dưỡng tự dưỡng.
B. Tế bào có chứa lục lạp.
C. Có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng.
D. Tế bào có thành xenlulơzơ.
Câu 17. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Nhận biết các tế bào "lạ".

B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Quy định hình dạng tế bào.
D. Thu nhận thông tin.
Câu 18. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường trong tế bào.
B. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
D. Sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 19. Vật chất di truyền trong vùng nhân của tế bào nhân sơ là phân tử nào sau đây?
A. ARN dạng vòng.
B. ADN dạng sợi thẳng.
C. ADN dạng vòng.
D. ARN dạng sợi thẳng.
Câu 20. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố
đa lượng?
A. Cu.
B. N.
C. Mn.
D. Zn.
Câu 21. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin?
A. Prôtêin.
B. Axit nuclêic.
C. Lipit.
D. Cacbohiđrat.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc điển hình
của một trực khuẩn và chú thích các thành
phần: Vùng nhân, tế bào chất, roi, màng

sinh chất, thành tế bào phù hợp với các kí
hiệu 1, 2, 3, 4, 5 của sơ đồ này.

Câu 2: (2,0 điểm).
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêơtit là 2000, có số nuclêơtit loại Ađênin
chiếm 14% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêơtit A:T:G:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC

(HDC gồm có 02 trang)
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Một câu đúng được 0,33 điểm; hai câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm.
Mã đề
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

401

402

403

404

405

406

407


408

C
C
D
C
D
D
B
B
A
D
B
A
B
C
D
D
B
B
A
B
A

B
D
D
A
D
A

D
A
D
D
A
D
C
A
A
D
A
D
B
A
C

C
B
C
B
D
D
D
C
B
D
B
A
A
D

B
B
A
D
A
C
B

C
A
C
D
D
D
B
B
B
C
B
B
D
A
D
A
B
A
C
D
A


D
B
B
A
B
B
B
B
B
A
D
B
C
D
D
A
D
C
A
C
C

B
D
B
D
D
A
B
D

C
D
D
A
D
B
D
C
A
B
A
C
B

D
A
B
D
D
D
C
C
D
B
A
D
A
A
B
A

D
A
C
C
C

C
C
B
C
D
B
D
A
A
C
A
B
C
D
A
C
C
D
C
B
A


II. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Mã đề 401, 403, 405, 407

Nội dung
u
1 1: Tế bào chất
2: Roi
3: Vùng nhân
4: Màng sinh chất
5: Thành tế bào
2a Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là:
%A = %T = 16%; %G = %X = 50% - 16% = 34%.
Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là:
A = T= 16% x 2000 = 320 nuclêôtit.
G=X=
2b

N
2

Điể
m
1,0

1,0

- A = 1000 - 320 = 680 nuclêôtit.

Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
Theo đề ta có: A1: G1: T1: X1 = 2:5:6:12.
A1

G1
=
2
5
1000
= 40.
25



=

T1
6

=

X1
12

=

A 1+G 1+T 1+ X 1
2+5+6+12

1,0

=

=> Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn là:

A1 = T2 = 40 x 2 = 80 nuclêôtit; G1 = X2 = 40 x 5 = 200 nuclêôtit.
T1 = A2 = 40 x 6 = 240 nuclêôtit; X1 =G2 = 40 x 12 = 480 nuclêôtit.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Mã đề 402, 404, 406, 408

u
1

2a

Nội dung
1: Tế bào chất.
2: Màng sinh chất.
3: Vùng nhân.
4: Thành tế bào.
5: Roi.
Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là:
%A = %T = 14%; %G = %X = 50% - 14% = 36%.
Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là:
A = T= 14% x 2000 = 280 nuclêôtit.
G=X=

2b

Điể
m
1,0

N
2


1,0

- A = 1000 - 280 = 720 nuclêôtit.

Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này.
Theo đề ta có: A1: T1: G1: X1 = 2:5:6:12.


A1
2

=

T1
5

=

G1
6

=

X1
12

=

A 1+G 1+T 1+ X 1

2+5+6+12

=

1,0


1000
25

= 40.

=> Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn là:
A1 = T2 = 40 x 2 = 80 nuclêôtit; T1 = A2 = 40 x 5 = 200 nuclêôtit;
G1 = X2 = 40 x 6 = 240 nuclêôtit; X1 = G2 = 40 x 12 = 480 nuclêôtit;
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.



×