Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Toán 4 - Tuần 2 - Hàng và lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 37 trang )

CON

CH
UÂ N
NB
I


TOÁN

Hàng và lớp


1 Khởi động
• Ơn các số có sáu chữ số.

2

Thực hành

• Nêu được các hàng,lớp các số có
sáu chữ số.

3

3

• Đọc, viết số có 6 chữ số.

Vận dụng
• Thực tế




KHỞI ĐỘNG


ĐỐ NHANH

Bắt đầu


Câu1

Số một trăm linh hai nghìn một
trăm ba mươi tư viết là:
120 134

102 314

102 134


Câu 1

Con sai mất
rồi!


Câu 1

102 134

CHÍNH XÁC!


Câu 2

Trong số 157 234, chữ số 5
thuộc hàng nào?

Trăm nghìn

trăm

Chục nghìn


Câu 2

Cố gắng lên
nào!


Câu 2

Chục nghìn

CON GIỎI QUÁ!


Câu 3


Trong số 157 234, giá trị của
chữ số 2 là bao nhiêu?

200

20

2


Câu 3

Con thử lại
nào!


Câu 3

200
LÀM TỐT LẮM!


KHÁM PHÁ


Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Lớp nghìn

Số


Hàng
trăm nghìn

Hàng
chục nghìn

321
654 000

6

5

654 321

6

5

Lớp đơn vị
Hàng
nghìn

Hàng
trăm

Hàng
chục


Hàng
đơn vị

Đọc các chữ số ở lớp
Khi viết 3số có 4 chữ số
nghìn,
đọcsốchữ
nghìn,
đọc
2 số
Từng
số
trong
Khi
viết

4
chữ
trởMột
lên lớp
cầngồm
lưu ýmấy
giữa
các
chữ
số
ở lớp
đơn
Nêu
các

số
cách
sau
đọc
đây
số

trở
lên
cần
lưu
ý
gì?
Kể
tên
các
hàng
đã
Hãy
đọc
hàng?
số
654
321
các
lớp
cần
cách
ra
0

4
0
vị.
thuộc
sáu
hàng
chữ
nào?
số.
họcnửa
theo
thứ
tự từ
ơ.
2
4
3 đến lớn.


1
0
1


GHI VỞ

I. Bài học:
- Lớp đơn vị: hàng đơn vị, chục, trăm
- Lớp nghìn: hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
II. Luyện tập:



THỰC HÀNH


Lớp nghìn
Đọc số

Viết số

Hàng
trăm
nghìn

Lớp đơn vị

Hàng
chục
nghìn

Hàng
nghìn

Hàng
trăm

Hàng
chục

Hàng

đơn vị

Năm mươi tư nghìn ba
trăm mười hai

54 312

5

4

3

1

2

Bốn mươi lăm nghìn hai
trăm mười ba

45 213

4

5

2

1


3

Năm mươi tư nghìn ba
trăm linh hai

54 302

5

Sáu trăm năm mươi tư
nghìn ba trăm

654 300

6

Chín trăm mười hai nghìn
tám trăm

912 800

9

Cần viết, đọc số,
5 tìm 4hàng 3của chữ
0
số chính xác.

2


1

0

4

2

3

8

0

0

0


Bài 2


sao
con
biết
LưuVì
ý: chữ
xác số
định
giá

7 đó
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỡi số đóchữ
tḥcsốhàng
nào, lớp nào?
7
trong
trị chữ
số bao
giờ
thuộc
hàng
số 67hiện
021chữ
có số
46 307 ; 56 032 ; 123 517; 960 783
cũng xuất
nghìn.
giá trị
là trả
7 000?
trong
câu
lời
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau :
Số

38 753

67 021


79 518

302 671

715 519

Giá trị của chữ
số 7

700

7000

70 000

70

700 000



×