Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tài liệu Một số đề thi môn cơ điện docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.5 KB, 56 trang )

Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số

1.Khái niêm và các thông số làm việc máy thuỷ khí.
Hiện t-ợng xâm thực, cách khắc phục
2.Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm li tâm
Ph-ơng trình làm việc của bánh công tác .
Caùc loaỷi õ-ờng đặc tính cuớa bồm ly tỏm ,
bộ thí nghiệm bơm
3.ảnh h-ởng góc

2
đến tỷ lệ các cột áp tĩnh và cột áp động
4.ứng dụng đồng dạng cơ học trong bơm
5.Vòng quay đặc tr-ng, ý nghĩa
6.Điểm làm việc của bơm, điều chỉnh chế độ làm việc của bơm
7.Ghép bơm
8.Lực dọc trục trong bơm li tâm cách khắc phục
9.Bơm h-ớng trục, cấu tạo và đặc điểm thuỷ lực
10.Cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm pittông,
Đặc điểm thuỷ lực
Hiện tt-ợng dao động l-u l-ợng trong bơm pittông, cách khắc phục
11.Động cơ thuỷ lực pittông cấu tạo nguyên lý làm việc, phân loại.Piitông bậc, xi
lanh lồng
12.Bơm và động cơ thuỷ lực bánh răng, cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm
thuỷ lực
12.Bơm và động cơ thuỷ lực truỷc vờt , cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm
thuỷ lực
13.Bơm và động cơ thuỷ lực cánh gạt, cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm
thuỷ lực


14.Bơm chân không vòng n-ớc cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm thuỷ
lực
15.Bơm và động cơ thuỷ lực pittông roto h-ớng kính, cấu tạo nguyên lý làm
việc, đặc điểm thuỷ lực
16.Bơm và động cơ thuỷ lực pittông roto h-ớng trục, cấu tạo nguyên lý làm
việc, đặc điểm thuỷ lực
17.Quạt li tâm cấu tạo, các thông số làm việc của quạt.
Sức hút tự nhiên , ý nghĩa
18.Đ-ờng đặc tính, điều chỉnh chế độ làm việc của quạt.
Những chú ý lựa chọn, lắp đặt, vận hành (khắc phục tiếng ồn, vaỡ vỏỷn chuyóứn tạp
chất)
19 .Quạt truc, cấu tạo, nguyên lý làm việc,
đặc điểm thuỷ lực
20.Nhiệt động học máy nén.
làm mát máy nén. Lấy ví dụ máy nén pittông, để phân tích.
21.Máy nén cánh gạt, cấu tao, nguyên lý làm việc, năng suất máy nén, điều chỉnh chế
độ làm việc.
22.Máy nén li tâm, cấu tao, nguyên lý làm việc, tính p
2
, T
2
, điều chỉnh chế độ làm
việc.
23. Myùa neùn doỹc truỷc, õỷc õióứm thuyớ lổỷc
1.Bơm li tâm có d-ờng đặc tính đã cho
trong bảng với n=1600 vòng/phút bơm
n-ớc lên bể chứa có độ cao H
dh
=11m
theo hệ thống đ-ờng ống : l

2
,d
2,
l
1
=10m, d
1
=100mm,
1
=0,025,
1
=2, H
dh
l
2
=30m, d
2
=75mm,
2
=0,027, 2=12,
Tính Q, H, N ứng với n=1600 vòng/phút l
1
,d
1
Tính n
*
để l-u l-ợng bơm tăng lên 25%.
Vẽ đ-ờng đo áp cho hệ thống.
Q(l/s)
0 4 8 12 16

H(m) 15 15,5 14 10 4

0 0,65 0,75 0,60 0,20
2.Bơm li tâm có d-ờng đặc tính đã cho
trong bảng với n=900 vòng/phút bơm
n-ớc lên bể chứa có độ cao H
dh
=6m
theo hệ thống đ-ờng ống : l
2
,d
2,
l
1
=20m, d
1
=200mm,
1
=0,02 H
dh
l
2
=100m, d
2
=155mm, 2=0,025
Tính Q, H, N ứng với n=900 vòng/phút l
1
,d
1
Tính n

*
để l-u l-ợng bơm giảm 25% bằng tiết l-u
và thay đổi số vòng quay.
Q(l/s)
0 10 20 30 40 50 60
H(m) 12,5 13,2 13,5 13,2 12,8 12,5 9,5

0 0,45 0,65 0,78 0,80 0,78 0,73
3.Bơm li tâm có d-ờng đặc tính đã cho
trong bảng với n=900 vòng/phút bơm
n-ớc lên bể chứa có độ cao H
dh
=15m
theo hệ thống đ-ờng ống hút d
h
=100mm l
2
,d
2,
đ-ờng kính ống đẩy d
d
=80mm. Bơm
K
=? H
dh
đặt với độ cao hút h
h
=4m. Tổng hệ số tổn thất
trên đ-ờng ống đẩy (ch-a kể khoá đẩy)


d
=22, l
1
,d
1
h
h
ống hút
h
=6. Tính l-u l-ợng lớn nhất với độ cao
hút đã cho, công suất và hệ số cản của khoá ở
chế độ này.
(gợi ý : đặc tính ống hút cắt [h
ck
]-Q tai M
cho ta Q làm việc của bơm, từ đó xác định đ-ợc diểm làm việc trên H-Q)
Q(l/s) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
H(m) 45 47 49 48 46 45 42 35 30 23
( - )
0 0,40
0,60 0,65 0,68 0,69 0,70 0,68 0,67 0,65
[h
ck
](m) 8,2 8,0 7,5 7,0 6,3 6,0 5,5 4,8
4.Bơm li tâm có đ-ờng đặc tính đã cho
trong bảng với n=900 vòng/phút.
Bơm làm việc trong hệ thống kín
có bình bù nằm ở độ cao H
o
=10m,

hai nhánh đ-ờng ống nằm cách trục bình bù
bơm với một độ cao h=2m. Xác đinh
công suất trên trục bơm.
Cho biết n-ớc ở 60
o
C (=983 kg/m
3
), H
o
tổng chiều dài t-ơng đ-ơng
(kể cả tổn thất cục bộ) l=200m, h
đ-ờng kính d=100mm, hệ số ma sát
=0,025
- Vẽ đ-ờng đo áp cho hệ thống, biết l
1
=100 m. h
- Xác định H
o
nhỏ nhất để tại cửa vào của bơm l
1
không nhỏ hơn áp suất khí trời.
Q(l/s) 0 5 10 15 20 25
H(m) 9 9,2 8,5 7 6,5 3

0 0,3 0,6 0.7 0.65 0,3
5. Bơm có đ-ờng đặc tính cho trong bảng C
với n=1450 vòng/phút bơm n-ớc từ bể A
đến bể B theo đ-ờng ống xi phông dài 3l=75m, h
đ-ờng kính ống d=50mm. Độ chênh mực
n-ớc của 2 bể H=8m. Điểm cao nhất của

ống (điểm C) cách bể A là h=5m. Cho biết A 3l,d
=0,025, bỏ qua tổn thất cục bộ và cột áp vận tốc. H
-Xác định Q,H, với n=1450 vòng/phút
-Xác định Q trong ống khi bơm không làm việc.
-Xác định áp suất diểm cao nhất
khi bơm làm việc và bơm không làm việc B
Q(l/s) 0 2 4 5 6 8
H(m) 13 15 13 12 10 4

0 0,4 0,6 0,63 0,6 0,4
6.Quạt li tâm D
2
=0,4m, diện tích cửa ra S=0,102 m
2
, vòng quay n=1450 vòng/phút,

k
=1,2kg/m
3
. Đ-ờng đặc tính cho trong bảng. Hãy tính áp suất động p
d
, áp suất tĩnh
p
t
,, hiệu suất quạt, hiệu suất tĩnh, vòng quay đặc tr-ng n
s
.
Q[m
3
/giờ] 0 800 1800 3000 4000 6000 7000 8800

p[Pa] 540 480 440 440 480 470 460 370
N[kw] 0,40 0,46 0,58 0,79 1,1 1,36 1,66 2,20
7.Tính kích th-ớc chính của máy nén pittông nén không khí có áp suất p
1
=1at. Cho
biết các thông số Q = 100m
3
/giờ, áp suất khí nén p
2
=50at ; vận tốc trung bình píttông
c
tb
=3m/s ; =s/D=0,78 . Các thông số khác tự chọn theo lý thuyết.
8.Tính kích th-ớc chính máy nén pittông nén không khí có năng suất Q=100 m
3
/giờ,
p
1
=1at, p
2
=15at,
V
=0,78, c
tb
=3m/s,
MN
=0,82. Các thông số khác tự chọn. theo lý
thuyết.
9.Tính kích th-ớc chính máy nén không khí. Biết V=25m
3

/giờ, p
1
=1at, p
2
=9at, n=600
vòng/phút,
=s/D=0,6,
MN
=0,82,
V
=0,82. Veợ sồ dọử bọỳ trờ.
10.Bánh công tác quạt li tâm D
1
=0,80 m , D
2
=0,60 m , n=1500 vòng/phút, =1,2
kg/m
3
, w
1
=25 m/s , w
2
=22 m/s
1=
60
o
,
2
=120
o

. Xác định cột áp lý thuyết của quạt.
1*.Tính công động cơ kéo máy nén không khí 3 cấp. Quá trình nén khí là qúa trình
đa biến từ áp suất p
1
=1at lên áp suất p
2
=50at. Cho biết các thông số V = 1000m
3
/giờ ;
n=1.35 ;

MN
=0,78 ; hiệu suất truyền động
td
=0,99, hệ số dự trữ công suất động cơ
kéo máy nén k=1,05 1,2;
2*. Xác định vị trí đặt bơm n-ớc so với mực n-ớc hạ l-u. Biết cột áp H=50m ,
n
s
=430 vòng/phút, cao trình đặt bơm so với mực n-ớc biển =900 m. Tổn thất thuỷ
lực trong ống hút 1m.
3*. Xác định vị trí đặt bồm n-ớc so với mực n-ớc hạ l-u. Biết cột áp H=30m ,
n
s
=650 vòng/phút, cao trình đặt tuốc bin so với mực n-ớc biển =900 m. Tổn thất
thuỷ lực trong ống hút 1m.
4*. bơm đ-ợc thiết kế cho H=9m, Q=2m
3
/s và tiêu hao công suất N=155Kw, n=600
vòng/phút đ-ợc dùng ở trạm bơm H=6m. Các thông số khác thay đổi nh- thế nào?.

5* Chọn bơm cho trạm bơm H=240m, Q=2m
3
/giờ, n=750 vòng/phút
6*. Chọn bơm cho trạm bơm H=240m, Q=2m
3
/giờ, n=1000 vòng/phút.
B
7*.Một bơm tiêu hao công suất trên trục N=76Kw,
bơm n-ớc từ bể kín A có áp suất nhỏ hơn áp suất
khí trời H
Ack
=4m cột n-ớc, lên bể kín B có áp suất H
dh
H
Bd
=10m. Độ chên mặt thoáng giữa hai bể là
H
dh
=40 m. Tính Q,H . Biết =0,76, tổn thất trên
đ-ờng ống h
t
=10m. A
8*.Xác định công suất động cơ kéo bơm. Biết Q=400l/s, chiều cao hút h
s
=3,5m tổn
thất trên đ-ờng ống hút h
th
=0,7m, cột áp đẩy H
d
=50m, tổn thất trên đ-ờng ống đẩy

h
td
=5,8m, hiệu suất của bơm =0,88, hệ số dự trữ công suất k=1,05.
9*. Bơm giếng tiêu hao công suất trên trục
N=37Kw, hiệu suất của bơm
=0,80 bơm
n-ớc từ giếng sâu lên bể chứa có độ cao
H=100 m theo một đ-ờng ống dài l=120m, H
đ-ờng kính d=350 mm. Xác định l-u
l-ợng của bơm biết hệ số ma sát đ-ờng
ống
=0,03, hệ số tổn thất cục bộ =12,
10*. N-ớc chảy trong hệ thống kín
qua vật cản có hệ số tổn thất
=20.
Tổng chiều dài các ống 4l=40m,
đ-ờng kính ống d=40mm, hệ số H=?
ma sát
=0,02. Biết l-u l-ợng
Q=3,7 l/s. Hiệu suất bơm =0,7. A
Tính cột áp và công suất của bơm.
Nếu cần đặt bình bù tại A thì cột áp 4l
của nó phải bằng bao nhiêu?
11*. Một hệ thống kín gồm bơm và bình n-ớc
kín ; áp suất d- trong bình M
k
=1,1at. Hệ thống
gồm 6 đoạn giống nhau l=12,5m, d=50mm.
Khi bơm làm việc mức n-ớc trong ống đo áp
cao hơn múc n-ớc trong bình là h=5m. M

k
h
Xác định h-ớng dòng chảy. Tính Q,H,N của l,d a
bơm. Biết hệ số
=0,025, không tính tổn thất
cục bộ. Đ-ờng ống trên thấp hơn mức n-ớc l,d bình l/2
trong b×nh a=1,5m.
X¸c ®Þnh ¸p st cưa vµo, cưa ra cđa b¬m. l/2
l,d l,d
b¬m
B
7*.Mét b¬m tiªu hao c«ng st trªn trơc N=76Kw,
b¬m n-íc tõ bĨ kÝn A cã ¸p st nhá h¬n ¸p st
khÝ trêi H
Ack
=4m cét n-íc, lªn bĨ kÝn B cã ¸p st H
dh
H
Bd
=10m. §é chªn mỈt tho¸ng gi÷a hai bĨ lµ
H
dh
=40 m. TÝnh Q,H . BiÕt =0,76, tỉn thÊt trªn
®-êng èng h
t
=10m. A
12* Mạy nẹn hụt 60000 m
3
/giåì khäng khê åí nhiãût âäü 20
o

c v ạp sút
chán khäng 0,1 ạt mäút phe , ạp sút khê tråìi lục âọ l 720 mm thu ngán.
Hi trong mäüt giåì thç lỉåüng khê nẹn âỉåüc l bao nhiãu.Tênh cäng nẹn
lỉåüng khê ny. Lỉåüng nhiãût phi thu häưi l bao nhiãu? Cho biãút ạp sút
khê nẹn l 6,5 ạt mäút phe (ạp sút 1 ạt mäút phe 760 mm thu ngán).

§Ị thi m«n B¬m Quat M¸y nÐn
(Thêi gian lµm bµi 60 phót-nép l¹i ®Ị )
§Ị sè 1
1.Mạy thu khê vµ c¸c th«ng sè lµm viƯc m¸y thủ khÝ.
2.§-êng ®Ỉc tÝnh quảt, phán têch ®iỊu chØnh chÕ ®é lµm viƯc cđa qu¹t.Nh÷ng chó ý
lùa chän, l¾p ®Ỉt, vËn hµnh (kh¾c phơc tiÕng ån, v váûn chuøn t¹p chÊt)
3 Mạy nẹn hụt 60000 m
3
/giåì khäng khê åí nhiãût âäü 20
o
c v ạp sút
chán khäng 0,1 ạt mäút phe , ạp sút khê tråìi lục âọ l 720 mm thu ngán.
Hi trong mäüt giåì thç lỉåüng khê nẹn âỉåüc l bao nhiãu.Tênh cäng nẹn
lỉåüng khê ny. Lỉåüng nhiãût phi thu häưi l bao nhiãu? Cho biãút ạp sút
khê nẹn l 6,5 ạt mäút phe (ạp sút 1 ạt mäút phe 760 mm thu ngán).
§Ị thi m«n B¬m Quat M¸y nÐn
(Thêi gian lµm bµi 60 phót-nép l¹i ®Ị )
§Ị sè 2
1.CÊu t¹o vµ nguyªn lý lµm viƯc cđa b¬m li t©m, Ph-¬ng tr×nh lµm viƯc cđa b¸nh
c«ng t¸c. Cạc loải â-êng ®Ỉc tÝnh ca båm ly tám v sỉí dủng chụng,
2.NhiƯt ®éng häc m¸y nÐn. lµm m¸t m¸y nÐn. LÊy vÝ dơ m¸y nÐn pitt«ng, ®Ĩ ph©n
tÝch.
3. Båm ly tám cọ chiãưu cao hụt 3,5 m, täøn tháút trãn âỉåìng äúng hụt 1 m.
Cäüt ạp ton pháưn åí cỉía ra 50 m , khong cạch giỉỵa hai bãø hụt v âáøy

l 30 m, âỉåìng kênh äúng hụt v äúng âáøy bàòng nhau, bãø hụt v bãø
õỏứy thọng vồùi khờ trồỡi. Haợy veợ sồ õọử bọỳ trờ hóỷ thọỳng naỡy. Xaùc õởnh
tọứn thỏỳt trón dổồỡng ọỳng õỏứy vaỡ cọỹt aùp cuớa bồm
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 3
1.ảnh h-ởng góc
2
đến tỷ lệ các cột áp tĩnh và cột áp động (chuù yù cho quaỷt vaỡ
maùy neùn)
2.Máy nén li tâm, cấu tao, nguyên lý làm việc, tính p
2
, T
2
, điều chỉnh chế độ làm việc.
3.Xaùc õởnh cọng suỏỳt õọng cồ keùo bồm, cho bióỳt caùc thọng sọỳ sau tyớ sọỳ
cọỹt aùp tộnh vaỡ cọỹt aùp õọng laỡ 0,023, õọửng họử õo aùp taỷi cổớa ra chố 0,6
aùt mọỳt phe. õọửng họử õo aùp suỏỳt chỏn khọng taỷi cổớa vaỡo chố 0,3 aùt mọỳt
phe., õổồỡng kờnh ọỳng huùt 200 mm , õổồỡng kờnh ọỳng õỏứy 150 mm, hióỷu
suỏỳt bồm 75%, hóỷ sọỳ quaù taới 1,05 . Boớ qua chónh lóỷch vờ trờ lừp caùc aùp
kóỳ.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 4
1.ứng dụng đồng dạng cơ học trong bơm (chuù yù cho quaỷt vaỡ maùy neùn)
2.Máy nén cánh gạt, cấu tao, nguyên lý làm việc, năng suất máy nén, điều chỉnh chế
độ làm việc.
3. Một hệ thống kín gồm bơm và bình n-ớc
kín ; áp suất d- trong bình M
k

=1,1at. Hệ thống
gồm 6 đoạn giống nhau l=12,5m, d=50mm.
Khi bơm làm việc mức n-ớc trong ống đo áp
cao hơn múc n-ớc trong bình là h=5m. M
k
h
Xác định h-ớng dòng chảy. Tính Q,H,N của l,d a
bơm. Biết hệ số
=0,025, không tính tổn thất
cục bộ. Đ-ờng ống trên thấp hơn mức n-ớc l,d bình l/2
trong bình a=1,5m.
Xác định áp suất cửa vào, cửa ra của bơm. l/2
l,d l,d
bơm
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 5
1.Vòng quay đặc tr-ng, ý nghĩa (chuù yù cho quaỷt vaỡ maùy neùn)
2.Phỏn tờch caùc caùch ghép bơm
3.Tính kích th-ớc chính máy nén không khí. Biết V=25m
3
/giờ, p
1
=1at, p
2
=9at, n=600
vòng/phút,
=s/D=0,6,
MN
=0,82,

V
=0,82. Veợ sồ dọử bọỳ trờ.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 6
1.Bơm h-ớng trục, cấu tạo và đặc điểm thuỷ lực
2.Quạt li tâm cấu tạo, các thông số làm việc của quạt.
B
3.Một bơm tiêu hao công suất trên trục N=76Kw,
bơm n-ớc từ bể kín A có áp suất nhỏ hơn áp suất
khí trời H
Ack
=4m cột n-ớc, lên bể kín B có áp suất H
dh
H
Bd
=10m. Độ chên mặt thoáng giữa hai bể là
H
dh
=40 m. Tính Q,H . Biết =0,76, tổn thất trên
đ-ờng ống h
t
=10m. A
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 7
1.Cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm pittông, Đặc điểm thuỷ lực Hiện t-ợng dao
động l-u l-ợng trong bơm pittông, cách khắc phục
2.Máy nén li tâm, cấu tao, nguyên lý làm việc, tính p
2

, T
2
, điều chỉnh chế độ làm việc.
3. bơm đ-ợc thiết kế cho H=9m, Q=2m
3
/s và tiêu hao công suất N=155Kw, n=600
vòng/phút đ-ợc dùng ở trạm bơm H=6m. Các thông số khác thay đổi nh- thế nào?.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 8
1.Động cơ thuỷ lực pittông cấu tạo nguyên lý làm việc, phân loại.Piitông bậc, xi lanh
lồng
2.Vòng quay đặc tr-ng, ý nghĩa
3.Mọỹt maùy bồm coù thọng sọỳ laỡm vióỷc cọng suỏỳt trón
truỷc N=70 Kw , cọỹt aùp H=28 m , hióỷu suỏỳt 86,3 % vồùi
voỡng quay n=900 voỡng/phuùt. Xaùc õởnh sọỳ voỡng quay n*
vaỡ lổổ lổồỹng Q* sao cho lổu lổồỹng giaớm õi 25% so vồùi
lổu lổồỹng ban õỏửu.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 9
1.Bơm và động cơ thuỷ lực bánh răng, cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm
thuỷ lực
2 .Quạt truc, cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc điểm thuỷ lực
3.Mọỹt bồm ly tỏm cỏỳp nổồùc cho mọỹt bóứ chổùa kờn coù aùp suỏỳt trón mỷt
thoaùng 12 at, nhióỷt dọỹ nổồùc 40
o
C (khọỳi lổồỹng rióng laỡ 992 kg/m
3
). Caùc kờch

thổồùc lừp õỷt xem hỗnh veợ. Cho bióỳt hóỷ sọỳ ma saùt õổồỡng ọỳng laỡ 0,029,
hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt cuỷc bọỹ cuớa khoaù laỡ mọỹt chióửu laỡ

k
=5 (coù 3 khoaù
mọỹt chióửu) , chaớy tổỡ ọỳng vaỡo bỗnh laỡ
2
=1 , chaớy tổỡ bỗnh huùt vaỡo ọỳng
qua soỹt huùt laỡ
1
= 4. Tờnh cọỹt aùp cuớa bồm. Cọng suỏỳt cuớa õọỹng cồ keùo
bồm bióỳt hióỷu suỏỳt cuớa bồm laỡ 85%.
Lổu lổồỹng cuớa bồm Q=20 tỏỳn /giồỡ
Cọỹt aùp õởa hỗnh laỡ 8 m p
õuồỡng ọỳng huùt daỡi 6 m, õổồỡng kờnh 100 mm
õuồỡng ọỳng õỏứy daỡi 20 m, õổồỡng kờnh 75 mm
aùp suỏỳt khờ trồỡi 1 at 3 van H
õh
bồm
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 10
1.Bơm và động cơ thuỷ lực truỷc vờt , cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm
thuỷ lực
2.Nhiệt động học máy nén. làm mát máy nén. Lấy ví dụ máy nén pittông, để phân
tích.
3.Xác định vị trí đặt bồm n-ớc so với mực n-ớc hạ l-u. Biết cột áp H=30m , n
s
=650
vòng/phút, cao trình đặt tuốc bin so với mực n-ớc biển

=900 m. Tổn thất thuỷ lực
trong ống hút 1m.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 11
1.Bơm và động cơ thuỷ lực cánh gạt, cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm
thuỷ lực
2.Quạt li tâm cấu tạo, các thông số làm việc của quạt.Sức hút tự nhiên , ý nghĩa
3. N-ớc chảy trong hệ thống kín
qua vật cản có hệ số tổn thất
=20.
Tổng chiều dài các ống 4l=40m,
đ-ờng kính ống d=40mm, hệ số H=?
ma sát
=0,02. Biết l-u l-ợng
Q=3,7 l/s. Hiệu suất bơm =0,7. A
Tính cột áp và công suất của bơm.
Nếu cần đặt bình bù tại A thì cột áp 4l
của nó phải bằng bao nhiêu?
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 12
1.Bơm chân không vòng n-ớc cấu tạo nguyên lý làm việc, đặc điểm thuỷ lực
2.Nhiệt động học máy nén, làm laỷnh máy nén. Lấy máy nén pittông để phân tích.
3.Quạt li tâm D
2
=0,4m, diện tích cửa ra S=0,102 m
2
, vòng quay n=1450 vòng/phút,


k
=1,2kg/m
3
. Hãy tính áp suất động p
d
, áp suất tĩnh p
t
,, hiệu suất quạt, hiệu suất tĩnh,
vòng quay đặc tr-ng n
s
. Cho bióỳt lổu lổồỹng qua quaỷt Q=4800 m
3
/giồỡ, aùp suỏỳt
p=480 N/m
2
, cọng suỏỳt trón truỷc quaỷt 1,1 Kw.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 13
1.Bơm và động cơ thuỷ lực pittông roto h-ớng kính, cấu tạo nguyên lý làm
việc, đặc điểm thuỷ lực
2.Quạt li tâm cấu tạo, các thông số làm việc của quạt. Sức hút tự nhiên , ý nghĩa
3.Bồm ly tỏm õỷt ồớ dọỹ cao
4 m huùt nổồùc tổỡ bóứ dổồùi 2 m õổa lón bóứ
trón
14 m, bóứ trón coù aùp suỏỳt dổ 1,2 at. Xaùc õởnh lổu lổồỹng, cọỹt aùp vaỡ
cọng ssuỏỳt trón tuỷc bồm . Cho bióỳt õọửng họử õo aùp taỷi cuớa ra chố 25 m,
õổồỡng kờnh ọỳng huùt laỡ 100 mm , ọỳng õỏứy laỡ 75 mm , chióửu daỡi ọỳng huùt
laỡ 6 m, ọỳng õỏứy laỡ 60 m, hóỷ sọỳ ma saùt õổồỡng ọỳng huùt laỡ 0,025 , ọỳng
õỏứy laỡ 0,028 , hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt cuỷc bọỹ trón õổồỡng ọỳng huùt laỡ 6, trón

õổồỡng ọỳng õỏứy laỡ 8, hióỳu suỏỳt cuớa bồm laỡ 70%.
14

4
2
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 14
1.Bơm và động cơ thuỷ lực pittông roto h-ớng trục, cấu tạo nguyên lý làm
việc, đặc điểm thuỷ lực
2 .Quạt truc, cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc điểm thuỷ lực
3.Tính công động cơ kéo máy nén không khí 3 cấp. Quá trình nén khí là qúa trình đa
biến từ áp suất p
1
=1at lên áp suất p
2
=50at. Cho biết các thông số V = 1000m
3
/giờ ;
n=1.35 ;

MN
=0,78 ; hiệu suất truyền động
td
=0,99, hệ số dự trữ công suất động cơ
kéo máy nén k=1,05 1,2;
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 15
1.Quạt li tâm cấu tạo, các thông số làm việc của quạt.Sức hút tự nhiên , ý nghĩa

2.Máy nén cánh gạt, cấu tao, nguyên lý làm việc, năng suất máy nén, điều chỉnh chế
độ làm việc.
3.Mọỹt maùy bồm coù cọỹt aùp H=15 m, sọỳ voỡng qua n=1450 voỡng/phuùt. Hióỷu
suỏỳt bồm 81% , voỡng quay õỷc trổng 146 voỡng/phuùt. Xaùc õởnh lổu lổồỹng,
cọng suỏỳt bồm.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 16
1.Đ-ờng đặc tính, điều chỉnh chế độ làm việc của quạt.Những chú ý lựa chọn, lắp đặt,
vận hành (khắc phục tiếng ồn, vaỡ vỏỷn chuyóứn tạp chất)
2.Máy nén cánh gạt, cấu tao, nguyên lý làm việc, năng suất máy nén, điều chỉnh chế
độ làm việc.
3. Bơm có C
n=1450 vòng/phút bơm n-ớc từ bể A
đến bể B theo đ-ờng ống xi phông dài 3l=75m, h
đ-ờng kính ống d=50mm. Độ chênh mực
n-ớc của 2 bể H=8m. Điểm cao nhất của
ống (điểm C) cách bể A là h=5m. Cho biết A 3l,d
=0,025, bỏ qua tổn thất cục bộ và cột áp vận tốc. H
-Xác định H với n=1450 vòng/phút cho bióỳt
lổu lổồng bồm 6 lờt/giỏy
-Xác định áp suất diểm cao nhất
khi bơm làm việc B
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 17
1.Nhiệt động học máy nén, làm mát máy nén. Lấy ví dụ máy nén pittông, để phân
tích.
2.Ghép bơm
3.Bánh công tác quạt li tâm D

1
=0,60 m , D
2
=0,80 m , n=1500 vòng/phút, =1,2 kg/m
3
, w
1
=25 m/s , w
2
=22 m/s ,
1=
60
o
,
2
=120
o
. Xác định cột áp lý thuyết của quạt.
Đề thi môn Bơm Quat Máy nén
(Thời gian làm bài 60 phút-nộp lại đề )
Đề số 18
1.ảnh h-ởng góc
2
đến tỷ lệ các cột áp tĩnh và cột áp động
2.Nhiệt động học máy nén. làm mát máy nén. Lấy ví dụ máy nén pittông để phân
tích.
3.Muọỳn õỏứy mọỹt lổồỹng khọng khờ qua bọỹ taớn nhióỷt,
tờnh cọng suỏỳt quaỷt khi õỷt trổồùc vaỡ õỷt sau bọỹ
taớn nhiót. Haợy phỏn tờch kóỳt quaớ tờnh toaùn. Cho
bióỳt khọỳi lổồỹng khọng khờ cỏửn vỏỷn chuyóứn qua bọỹ

taớn nhióỷt 30000 kg/giồỡ ồớ nhióỷt õọỹ 20
o
C,khọỳi lổồỹng
rióng khọng khờ laỡ 1,2 kg/m
3
, nhióỷt õọỹ khờ sau khi
qua bọỹ taớn nhióỷt 160
o
C, tọứn thỏỳt thuyớ lổỷc qua bọỹ
taớn nhióỷt laỡ 120 mm cọỹt nổồùc, hióỷu suỏỳt cuớa quaỷt
laỡ 60%
Phần thuỷ lực
1.Các tính chất của chất lỏng, lực tác dụng và chất lỏng lý t-ởng
2.Phát biểu và chứng minh hai tính chất của áp suất thuỷ tĩnh.
3.Chứng minh ph-ơng trình Ơle thuỷ tĩnh, ý nghĩa của ph-ơng trình.
4.ứng dụng ph-ơng trình Ơle thuỷ tĩnh xác định áp suất tĩnh tuyệt đối, các loại áp
suất, dụng cụ đo áp suất.
5.ứng dụng ph-ơng trình Ơle thuỷ tĩnh xác định áp suất tĩnh t-ơng đối khi bình chứa
chất lỏng chuyển động với gia tốc không đổi, cho ví dụ ứng dụng.
6.ứng dụng ph-ơng trình Ơle thuỷ tĩnh xác định áp suất tĩnh t-ơng đối khi bình chứa
chất lỏng quay đều với vận tốc góc không đổi, cho ví dụ ứng dụng.
7.Phát biểu và chứng minh định luật Patxcan, cho ví dụ ứng dụng.
8.Phát biểu và chứng minh định luật Asimet, đIều kiện ổn định của vật lơ lửng, vật
nổi.
9.Phân loại chuyển động, các đại l-ợng đặc tr-ng của chuyển động, các đại l-ợng đặc
tr-ng của dòng hữu hạn
10.Chứng minh ph-ơng trình liên tục, ý nghĩa
11.Chứng minh ph-ơng trình pt Ơle thuỷ động, ý nghĩa.
12.Chứng minh ph-ơng trình pt Navier-Stốc, ý nghĩa.
13.Chứng minh ph-ơng trình Hemhôn, ý nghĩa.

14.Chứng minh ph-ơng trình pt Becnuli cho dòng nguyên tố chất lỏng lý t-ởng, ý
nghĩa.
15.Chứng minh ph-ơng trình pt Becnuli cho dòng nguyên tố chất lỏng thực, ý nghĩa.
16.Chứng minh ph-ơng trình pt Becnuli cho toàn dòng chất lỏng thực, ý nghĩa, hệ số
hiệu chỉnh động năng (
-Coriôlit).
17.Chứng minh ph-ơng trình pt Becnuli cho dòng khí lý t-ởng, ý nghĩa.
18.Chứng minh ph-ơng trình pt Becnuli cho dòng chất lỏng chuyển động t-ơng đối, ý
nghĩa.
19.Chứng minh ph-ơng trình động l-ơng cho dòng nguyên tố chất lỏng lý t-ởng, ý
nghĩa.
20.Chứng minh ph-ơng trình động l-ơng cho toàn dòng chất lỏng thực, ý nghĩa, hệ số
hiệu chỉnh động l-ợng (
- Butxinet).
21.Tổn thất năng l-ợng trong dòng chảy, phân loại dòng chảy trong óng tròn.
22.Xác định tổn thất năng l-ợng dọc đ-ờng trong dòng chảy, xác định hệ số ma sát
(
) theo Nicurát và theo các công thức thự nghiệm, độ nhám thuỷ lực.
23.Xác định tổn thất năng l-ợng cục bộ trong dòng chảy, phân tích các tổn thất cục
bộ và cxác định hệ số tổn thất cục bộ (
) th-ờng gặp (đột thu, đột mở, uốn cong, van,
khoá, giao nhau các dòng chảy ). các biện pháp hạn chế tổn thất.
24.Dòng chảy tầng trong ống tròn (chứng minh công thức tính vận tốc, xác định v
max
,
v
tb
, ,, ).
25.Dòng chảy rối trong ống tròn(chứng minh công thức rính vận tốc chung, vân ttóc
chảy rối thành trơn thuỷ lực, thành nhám thuỷ lực, ).

26.Tính toán đ-ờng ống đơn giản
27.Tính toán đ-ờng ống phức tạp, các đăc trung thuỷ lực các loại đ-ờng ống phức
tạp.
28.Va đập thuỷ lực, khắc phụ và ứng dụng.
29.Tính toán kinh tế đ-ờng ống
30.Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai tấm phẳng song song cố định,
30.Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai tấm phẳng song song một tấm cố định và
một tấm chuyển động, ý nghĩa
32. Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai tấm phẳng tạo thành góc nêm nhỏ một
tấm cố định và một tấm chuyển động, ý nghĩa.
33.Dòng tia, phản lực dòng tia.

×