Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu Hướng dẫn chấm thi môn Địa tốt nghiệp THPT năm 2005 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88 KB, 3 trang )


1
Bộ giáo dục và đào tạo



kỳ thi tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005


hớng dẫn chấm thi
đề chính thức môn: Địa lí
(Bản hớng dẫn chấm gồm 03 trang)

I. Hớng dẫn chung

* Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhng vẫn đáp ứng đợc những yêu cầu
cơ bản nêu trong đáp án thì cho đủ điểm nh hớng dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn
chấm phải đảm bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện
trong Hội đồng chấm thi.
* Trong một câu thí sinh có thể làm ý trên xuống ý dới hoặc ngợc lại (nếu
hợp lý) vẫn cho điểm tối đa.
*Nếu thí sinh dẫn số liệu cập nhật hơn trong sách giáo khoa thì vẫn cho điểm
tối đa (phải nêu rõ nguồn trích dẫn).
* Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi, theo nguyên tắc: Điểm
toàn bài đợc làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn
thành 1,0 điểm).

II. Đáp án và thang điểm



Nội dung Điểm
I/ Phần bắt buộc (6 điểm)
Câu 1:


a/ Vẽ biểu đồ:










0



Biểu đồ dân số việt nam

Yêu cầu: Vẽ đủ các cột, chính xác, chia đúng khoảng cách năm, ghi đủ đơn vị
các trục, có tên biểu đồ (nếu bài làm thiếu mỗi phần trừ 0,25 điểm)

3,5


2,0

















20
60
80
1921 1939 1960 1980 1999
15
,
6
19
,
6
30
,
2
53

,
7
76
,
3
Triệu ngời
Năm
40

2
b/Nhận xét:
- Từ năm 1921-1999: dân số tăng liên tục, có số liệu dẫn chứng.
- Tốc độ tăng không đều: từ 1921-1939 tăng 4 triệu ngời, từ 1939-1960 tăng
10,6 triệu ngời, từ 1960-1980 tăng 23, 5 triệu ngời, từ 1980-1999 tăng 22,6
triệu ngời

0,5
1,,0

Câu 2:

- Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu giá trị sản lợng công nghiệp phân theo
nhóm ngành của nớc ta:
+ Cơ cấu giá trị sản lợng công nghiệp phân theo nhóm ngành A và B có sự
thay đổi ngày càng hợp lý hơn
+ Từ năm 1980-1989: Tỷ trọng công nghiệp nhóm B tăng liên tục từ 62,2% lên
71,1%. Khi đó tỷ trọng công nghiệp nhóm A giảm từ 37,8% còn 28,9%.
+ Từ năm 1989- 1998 tỷ trọng công nghiệp nhóm A tăng mạnh từ 28,9% lên
45,1%. Khi đó tỷ trọng công nghiệp nhóm B giảm từ 71,1% còn 54,9%.
+ Các ngành công nghiệp nhóm B chiếm tỷ trọng cao hơn nhóm A.



2,5




0,5

0,75

0,75
0,5

II/ Phần tự chọn (4,0 điểm)

Câu 1:

a/ Đất đai khí hậu ở Tây nguyên có thuận lợi và khó khăn để phát triển
cây công nghiệp:



3,0

+ Đất đai:

- Thuận lợi:

*Diện tích rộng lớn.

* Đất đỏ ba zan có tầng phong hoá sâu, giàu chất dinh dỡng thích hợp trồng
cây công nghiệp
* Đất đỏ ba zan phân bố tập trung, mặt bằng rộng lớn, thuận lợi cho việc hình
thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp qui mô lớn.
- Khó khăn: Dễ bị xói mòn rửa trôi.


0,25

0,5

0,5
0,25
+ Khí hậu:
- Thuận lợi:
* Có tính chất cận xích đạo thuận lợi phát triển cây công nghiệp nhiệt đới.
* Khí hậu phân hoá theo độ cao tạo thuận lợi để trồng các loại cây công nghiệp
cận nhiệt (lấy ví dụ).
* Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm cây công nghiệp.
- Khó khăn: Mùa khô kéo dài thiếu nớc tới cho cây trồng.


0,5

0,25
0,25
0,5
b/ Các cây công nghiệp chính và sự phân bố ở Tây Nguyên:
+ Cà phê: Đắc Lắc, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.
+ Chè: Lâm Đồng, Gia Lai.

+ Cao su: Gia Lai, Đắc lắc.
+ Dâu tằm: Lâm Đồng.

1,0

0,25
0,25
0,25
0,25

3
Câu 2:
Điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với sản xuất lơng thực, thực
phẩm ở đồng bằng sông Hồng.

a/ Điều kiện tự nhiên:
+ Thuận lợi:
- Đất đai:
* Đất nông nghiệp trên 70 vạn ha, chiếm 56% tổng diện tích tự nhiên.
2,5



0,25
* Đợc phù sa bồi đắp nên tơng đối màu mỡ. Có giá trị nhất với việc phát
triển cây lơng thực ở đồng bằng là loại đất trong đê.

0,5
- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh thuận lợi để đa dạng hoá
cây trồng vật nuôi .


0,25
- Sông ngòi: Cung cấp nớc thờng xuyên cho sản xuất nông nghiệp. 0,25
- Có bờ biển dài, vùng biển rộng, nhiều diện tích mặt nớc thuận lợi để đánh
bắt, nuôi trồng thuỷ sản.

0,25
- Có nhiều điều kiện thuận lợi để chăn nuôi gia súc, gia cầm. 0,25
+ Khó khăn:
- Đất biến đổi nhiều do trồng lúa.

0,25
- Thừa nớc trong mùa ma, thiếu nớc trong mùa khô. 0,25
- Tính chất khí hậu thất thờng ảnh hởng đến sản xuất. 0,25
b/ Điều kiện kinh tế - xã hội:
1,5

+ Thuận lợi:

- Lực lợng lao động dồi dào với truyền thống, kinh nghiệm trong sản xuất,
nhất là trồng lúa nớc.

0,5
- Sự phát triển của các ngành kinh tế khác có tác động đến sản xuất nông
nghiệp.

0,25
- Chính sách mới đã thúc đẩy sản xuất lơng thực, thực phẩm. 0,25
+ Khó khăn:
- Sức ép của vấn đề dân số. 0,25

- Cơ sở vật chất còn hạn chế: Thuỷ lợi, phân bón, giống mới. 0,25



Hết

×