Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi giữa kỳ 1 môn Vật lí lớp 10 Trường THPT Ngô Gia Tự năm 2021-2022 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.63 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT
NGƠ GIA TỰ
TỔ VẬT LÍ KTCN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN VẬT LÍ – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút

kí giám
MãChữ
đề 003

Chữ kí giám thị

Điểm

khảo

Họ và tên học sinh :.......................................................... SBD : ................... Lớp:……….
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 1. Chọn câu trả lời SAI. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
A. qng đường đi được của vật ln tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
B. vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. vectơ gia tốc của vật có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là đường thẳng.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1> m2 rơi tự do tại cùng một nơi có độ
cao bằng nhau h1= h2 . (Trong đó v1 , v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và
vật thứ hai . Bỏ qua sức cản khơng khí .)
A. Vận tốc chạm đất v1< v2
C. Vận tốc chạm đất v1> v2

B. Khơng có cơ sở kết luận
D. Vận tốc chạm đất v1 = v2

Câu 3. Đơn vị của tần số là
A. rad/s


B. s (giây)

C. rad

D. Hz

Câu 4. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một quả tạ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một cái lông chim đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân
không.
D. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
Câu 5. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có
A. phương khơng đổi và ln vng góc với bán kính quỹ đạo.
B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. độ lớn khơng đổi và có phương trùng với tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.


D. độ lớn khơng đổi và có phương trùng với bán kính của quỹ đạo.
Câu 6. Cơng thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là
A. ω = v.r.

B. v = ω.r.

C. ω = v²/r.

D. v = ω²r.

Câu 7. Chọn đáp án đúng.

A. Quỹ đạo ln phải là một đường trịn để chất điểm chuyển động.
B. Quỹ đạo luôn phải là một đường cong để chất điểm chuyển động.
C. Quỹ đạo là một đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động.
D. Quỹ đạo ln ln phải là đường thẳng để chất điểm chuyển động.
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Công thức cộng vận tốc
 
A. v23 v12  v13 .






B. v13 v21  v31 .





C. v13 v12  v23 .




D. v12 v13  v32 .

Câu 9. Chọn câu đúng: Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh
dần đều là
at 2
A. s = vot + 2 (a và v0 cùng dấu).

at 2
s = v0 t +
2 (a và v0 trái dấu).
C.

at 2
B. x = x0 + v0t + 2 (a và v0 cùng dấu).
at 2
D. x = x0 + v0t + 2 (a và v0 trái dấu).

Câu 10. Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ AB . Ơ tơ đi nửa đoạn đường đầu tiên với
tốc độ trung bình v1=3m/s và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v 2 = 6m/s. Tốc độ
trung bình của xe trên cả đoạn đường AB là
A. 4m/s.

B. 6,7m/s.

C. 4,5m/s.

D. 9m/s.

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. v = -3 +2t (m/s).
B. v = -5 - 2t (m/s).
C. v = 4 (m/s).
D. v = 2 - 4t (m/s).
Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều dọc theo trục 0x theo phương trình:
x = 2t + 3t2 . Trong đó x( m), t(s). Gia tốc của chất điểm là
2


2

3
C. a = 2 m/s2.

A. a = 6 m/s .
B. a = 3m/s .
D. a = 2m/s2.
II. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm):
a. Viết cơng thức liên hệ giữa chu kì và tốc độ góc trong chuyển động trịn đều?
b. Một cánh quạt có chiều dài 0,8m , quay trịn đều với chu kì là 0,2s.
Tính tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt.
Câu 2 (2 điểm): Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với tốc độ
54km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng chuyển động, chiều dương cùng chiều
chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A
a. Viết phương trình chuyển động của ơ tơ .
b. Tính qng đường ơ tơ đi được sau khi khởi hành được 2 giờ


Câu 3 (1,5 điểm): Một ô tô đang chuyển động trên đoạn đường thẳng với tốc độ 12m/s thì
người lái xe tăng tốc cho xe chạy nhanh dần đều. Sau 15 giây, ơ tơ đạt tốc độ 15m/s.
Hãy tính
a. gia tốc của ô tô.
b. quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
Câu 4 (1điểm): Hai chất điểm chuyển động cùng lúc,tại O theo hai đường vng góc với
nhau. Vận tốc của chất điểm thứ nhất là 8m/s, vận tốc của chất điểm thứ hai là 6m/s.( coi hai
chất điểm chuyển động thẳng đều)
a. Tính vận tốc của chất điểm 1 đối với chất điểm 2.

b. Lúc chất điểm 2 cách O là 120m. Tính khoảng cách giữa hai chất điểm lúc này ?
------ HẾT -----BÀI LÀM

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................




×