Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

tổng hợp đề thi học kỳ 1 môn vật lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 90 trang )

Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - Ở TPHCM
Mục lục
Trang
1. THCS - THPT NAM VIỆT ........................................................................................................................... 2

2. THPT – MÃ ĐỀ 249...................................................................................................................................... 6
3. THPT AN DƯƠNG ....................................................................................................................................... 7
4. THPT ĐÀO DUY TỪ ................................................................................................................................. 10
5. THPT HAI BÀ TRƯNG .............................................................................................................................. 13
6. THPT AN LẠC............................................................................................................................................ 16
7. THCS & THPT BẮC MĨ ............................................................................................................................. 19
8. THPT BÌNH HƯNG HÒA .......................................................................................................................... 23
9. THCS – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG......................................................................................................... 25
10. THPT … .................................................................................................................................................... 29
11. THPT BÀ ĐIỂM........................................................................................................................................ 32
12. THPT HỒNG ĐỨC ................................................................................................................................... 35
13. THPT BÌNH PHÚ...................................................................................................................................... 38
14. THPT MẠC ĐĨNH CHI ............................................................................................................................ 41
15. THPT HUỲNH THÚC KHÁNG............................................................................................................... 44
16. THPT MINH ĐỨC .................................................................................................................................... 47
17. THCS - THPT AN ĐÔNG ........................................................................................................................ 49
18. THCS - THPT ĐĂNG KHOA ................................................................................................................... 52
19. THPT LÝ THÁI TỔ .................................................................................................................................. 55
20. THCS – THPT HÒA BÌNH ....................................................................................................................... 58
21. THPT LƯƠNG THẾ VINH ...................................................................................................................... 61
22. CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT ........................................................................................................................ 64
23. THPT BÌNH CHÁNH ............................................................................................................................... 67
24. THCS-THPT DUY TÂN ........................................................................................................................... 69
25. THPT Giồng Ông Tố ................................................................................................................................. 72


26. THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ ............................................................................................................... 76
27. THPT HƯNG ĐẠO ................................................................................................................................... 79
28. THPT LONG TRƯỜNG ........................................................................................................................... 81
29. TiH, THCS VÀ THPT CHU VĂN AN ..................................................................................................... 84
30. THPT CẦN THẠNH ................................................................................................................................. 87

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 1


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

1. THCS - THPT NAM VIỆT
I - PHẦN CHUNG : Dành cho tất cả học sinh khối 12 (Từ câu 1 - câu 30)
Câu 1. Các số chỉ trên vôn kế, ampe kế các dụng cụ đo điện xoay chiều có ý nghĩa :

A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hòa, biên độ 6 cm. Năng lượng dao động 0, 36 J. Hệ số đàn hồi của lò xo :
A. 150 N/m
B. 250 N/m
C. 100 N/m
D. 200 N/m
Câu 3. Máy biến áp hoạt động dựa trên :
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng cộng hưởng điện

C. Việc sử dụng từ trường quay
Câu 4. Điều kiện con lắc đơn dao động điều hòa :
A. Góc lệch dây treo   100 và lực cản rất nhỏ
B. Dây treo con lắc có tính co dãn
C. Khối lượng hòn bi lớn
D. Tần số dao động tỉ lệ với khối lượng hòn bi
Câu 5. Vật dao động điều hòa trên trục OX, với biên độ A và chu kỳ 0,4 s. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí vật có vận tốc bằng 0
A. 1/20 s
B. 1/30 s
C. 1/15s
D. 1/ 10 s
Câu 6. Đoạn mạch điện có cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số f. Chọn phát biểu
ĐÚNG
A. Điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện góc  /2
B. Cuộn cảm thuần không cho dòng điện không đổi đi qua
C. Giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện I = U/Lf
D. Cảm kháng cuộn cảm thuần ZL = L 2 f
Câu 7. Trên bóng đèn có ghi : 220 V - 40 W, điện áp xoay chiều tối đa đặt vào hai đầu bóng đèn là :
A. 220 2 V
B. 220 V
C. 110 2 V
D. 110 V
Câu 8. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, khối lượng quả cầu gắn vào lò xo 500 g. Dao động điều hòa trên phương
ngang với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại vật :
A. 71 cm /s
B. 48 cm/s
C. 65 cm/s
D. 86 cm/s
Câu 9. Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động của vật đạt giá

trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần  : (k : 0;  1;  2 …)
A.  = (2k + 1)  /2
B.  = (2k + 1)  /4
C.  = 2k 
D.  = (2k + 1) 
Câu 10. Ba môi trường truyền âm là thép, không khí và nước. Tốc độ truyền âm trong môi trường theo thứ tự tăng
dần là
A. Vkhông khí < Vrắn < Vlỏng
B. Vlỏng < Vrắn < Vkhi
C. Vrắn < Vlỏng < Vkhông khí
D. Vkhông khí < Vlỏng < Vrắn
Câu 11. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu cuộn cảm
thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V
B. 140V
C. 100V
D. 20V
Câu 12. Câu nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng.
A. Điều kiện để có sóng dừng là chiều dài của dây phải thỏa l = (k+1)  /2.
B. Sóng dừng là sóng có các điểm bụng, các điểm nút cố định trong không gian.
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là  /2
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là  /4
Câu 13. Thực hiện giao thoa sóng nước tạo bởi hai nguồn kết hợp đồng pha có tần số là 20 Hz; Tốc độ truyền sóng
200 cm/s. Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn sóng kết hợp
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 20 cm
Câu 14. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện trở thuần R = 80  ; Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 5/  (H).
100

 F. Đặt vào đầu mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở toàn mạch :
và điện dung tụ điện là
1,1
A. 206 
B. 100 
C. 20 
D. 80 
Câu 15. Sóng cơ học là :
A. Sự lan truyền của các phần tử vật chất trong môi trường
B. Sự lan truyền của biên độ các phần tử vật chật chất trong môi trường
C. Sự lan truyền của tần số dao động trong môi trường
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 2


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

D. Sự lan truyền của dao động cơ trong môi trường vật chất
Câu 16. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về lực kéo về trong dao động con lắc lò xo

A. Có độ lớn không đổi
B. Cùng hướng với vận tốc
C. Độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian
D. Luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 17. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về hiện tượng cộng hưởng dao động cơ
A. Tần số vật dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Vật dao động cưỡng bức trong môi trường có lực cản nhỏ
C. Ngoại lực tác dụng vào hệ có giá trị cực đại
D. Biên độ dao động bằng biên độ ngoại lực

Câu 18. Chọn câu SAI khi nói về dao động cưỡng bức :
A. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực tuần hoàn
B. Vật dao động dưới tác dụng ngoại lực tuần hoàn
C. Biên độ dao động tỉ lệ thuận với khối lượng vật
D. Biên độ dao động phụ thuộc độ chênh lệch tần số dao động riêng và tần số dao động cưỡng bức
Câu 19. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:
A. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay
của nam châm với tốc độ góc  0 < 
B. Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với  0 < 
C. Cho dòng điện xoay chiều tần số góc  đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc 
D. Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của
nam châm với  0 = 
Câu 20. Chất điểm dao động điều hòa trên trục OX. Vận tốc chất điểm đạt giá trị cực đại tại vị trí :
A. Tại vị trí biên
B. Tại vị trí cân bằng
C. Tại vị trí gia tốc cực đại
D. Tại vị trí động năng bằng thế năng
Câu 21. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 22. Sóng cơ học truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. Tần số sóng là 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là
A. 80cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 23. Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp là 200 vòng. Đặt điện áp xoay chiều U =
220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là

A. 11 V
B. 22 V
C. 11 2 V
D. 22 2 V
Câu 24. Con lắc lò xo có khối lượng vật nặng gắn vào lò xo là 500 g, dao động điều hòa trên phương ngang theo
phương trình li độ x = 5 cos (5  t -  / 3 ) (cm; s). Lực kéo về cực đại vật đạt được có độ lớn : (  2  10 )
A. 4, 63N
B. 6, 25 N
C. 5, 6 5N
D. 7, 45 N
Câu 25. Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng thực hiện bởi hai nguồn kết hợp đồng pha, những điểm
trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k 
Z)
A. d2 –d1 = k/2
B. d2 – d1 = (2k + 1)/2
C. d2 – d1 = k
D. d2 –d1 = (2k + 1)/4
Câu 26. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, gồm 4 cặp cực. Để tần số suất điện động xoay chiều do máy sinh ra là

50 Hz, thì tốc độ quay của roto là :
A. 750 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 1000 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
Câu 27. Chọn phát biểu ĐÚNG, khi nói về chất điểm dao động điều hòa (A; biên độ dao động; T : là chu kỳ dao
động)
A. Quãng đường chất điểm đi trong thời gian một chu kỳ là 2 A
B. Thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là T/2
C. Vận tốc chất điểm sớm pha hơn li độ góc  /2
D. Quỹ đạo chuyển động có dạng hình sin

Câu 28. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.
B. Biên độ của sóng
C. Bản chất của môi trường truyền sóng.
D. Bước sóng.
Câu 29. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều, gọi U; UR; UL;
UC là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và điện áp hiệu dụng mỗi phần tử. Chọn biểu thức SAI
 


A. U 2 = U 2R (U L  U C ) 2
B. U  U R  U L  UC

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 3


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

C. U = I

R 2  ( L 

1 2
)
C

D. U = UR + UL + UC


Câu 30. Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Chọn câu ĐÚNG khi tính biên

độ dao động của vật : (A1; A2 : Biên độ các dao động thành phần;  : Độ lệch pha hai dao động thành phần)
A. A2 = A12  A22  A1 A2 cos 

B. A2 = A12  A22  2 A1 A2 cos 

C. A2 = A12  A22  A1 A2 cos 
D. A2 = A1  A2  A1 A2 cos 
II. PHẦN RIÊNG : Học sinh chỉ làm một trong hai phần A hay B theo ĐÚNG lớp
2

2

A. PHẦN NÀY DÀNH CHO HỌC SINH LỚP : 12 C 2 và 12C3 :
Câu 31. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đặt vào đầu mạch điện áp xoay chiều u = 160 2 cos (100  t)
V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần UL = 2 UC. Giá
trị UL
A. 160 3 V
B. 160 V
C. 160 2 V
D. 80 3 V
Câu 32. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kỳ riêng là 2 s. Nếu tăng chiều dài dây thêm
21 % thì chu kỳ dao động riêng của con lắc là :
A. 2, 2 s
B. 1, 79 s
C. 2, 32 s
D. 2, 45 s
Câu 33. Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1 m, có sóng dừng ổn định. Trên dây có 6 nút (kể cả hai
đầu dây), tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Tần số sóng :

A. 24 Hz
B. 20 Hz
C. 48 Hz
D. 40Hz
Câu 34. Đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm có độ tự cảm 0, 2 /  (H), tụ điện có điện
dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u =U 2 cos (100  t) V. Khi C = C0 thì điện áp hai
đầu mạch cùng pha cường độ dòng điện. Giá trị của C0 là :
A. 0.05F
B. 31, 8  F
C. 159  F
D. 100  F
Câu 35. Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 5 HZ và ngược pha nhau.
Biên độ các dao động thành phần lần lượt là 8 cm và 3 cm. Gia tốc cực đại vật đạt được có độ lớn là (  2  10 )
A. 110 m/s2
B. 60 m/s2
C. 80 m/s2
D. 50 m/s2
Câu 36. Mạch điện chỉ có tụ điện điện dung C = 200/  (  F). Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 220

2 cos (100  t) V. Giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện qua tụ điện
A. 2, 2 A
B. 2 A
C. 1, 1 A
D. 0, 25 A
Câu 37. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B đồng pha. Dao động với tần số
15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Tại điểm M trong vùng giao thoa cách A đoạn d1 = 15 cm và
cách B đoạn 23 cm là
A. Vân cực tiểu thứ 2
B. Vân cực đại bậc 2
C. Vân cực tiểu thứ 3

D. Vân cực đại bậc 3
Câu 38. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện trở thuần R = 80  ; Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
100
 F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, thì điện áp hai đầu cuộn cảm
có điện dung C =



thuần sớm pha hơn cường độ dòng điện góc  /4. Giá trị của độ tự cảm cuộn cảm thuần là
A. 0, 253 H
B. 0, 456 H
C. 0, 573 H
D. 0, 156 H
Câu 39. Đoạn ma ̣ch điê ̣n xoay chiề u không phân nhánh, điện áp hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch và cường đô ̣ dòng điê ̣n trong
ma ̣ch lầ n lươ ̣t là: u = 100cos 100t (V) và i = 5cos (100t + /3) (A). Công suấ t tiêu thụ trong ma ̣ch là
A. 250W
B. 125W
C. 50W
D. 150W
Câu 40. Vật dao động điều hòa trên trục OX, phương trình li độ x = 4 cos (4  t +  / 3 ) (cm, s). Quãng đường vật
đi được trong 1 giây.
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 24 cm
D. 32 cm
B. PHẦN NÀY DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 12 C 1
Câu 31. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật gắn vào lò xo có khối lượng m = 400 g. Người ta tác dụng

ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được vào vật làm con lắc dao động cưỡng bức. Khi tần số dao động cưỡng
bức tăng từ 0.2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động :

A. Luôn giảm
B. Giảm đến cực tiểu rồi tăng
C. Luôn tăng
D. Tăng đến cực đại rồi giảm
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0, 5/π (H) thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – π/6) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 4


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

qua cuộn cảm có giá trị 1, 5A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu
thức
A. u = 150cos(100πt + π/3) V.
B. u = 106cos(100πt + π/3) V.
C. u = 125cos(100πt + π/3) V.
D. u = 141, 4cos(100πt + π/2) V.
Câu 33. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B đồng pha cách nhau 20 cm. Dao
động với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Số vân giao thoa cực đại trong khoảng AB là
A. 11
B. 9
C. 13
D. 15
Câu 34. Vật dao động điều hòa trên trục OX, phương trình li độ x = 4 cos (4  t +  / 3 ) (cm, s). Từ thời điểm ban
đầu đến thời điểm t vật thực hiện được quãng đường là 10 cm. Thời điểm t :
A. 1/3 s
B. 5/18 s

C. 7/24 s
D. 2/5 s
Câu 35. Một máy biến áp lý tưởng dùng làm máy tăng áp, người ta mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp U1
thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 360 V. Nếu số vòng cuộn thứ cấp tăng thêm 50% số vòng ban đầu của nó thì
điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 640 V
B. 480 V
C. 600 V
D. 540 V
Câu 36. Con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kỳ riêng là T s. Nếu tăng chiều dài dây thêm
44 % thì chu kỳ dao động riêng của con lắc là 2, 4 s. Chu kỳ T của con lắc là :
A. 2 s
B. 1, 8 s
C. 1, 6 s
D. 1, 5 s
Câu 37. Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp là 60 cm.
Trên dây có 7 nút (kể cả hai đầu dây). Chiều dài sợi dây
A. 1, 8 m
B. 1, 4 m
C. 2, 1m
D. 1, 2 m
Câu 38. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp kín X (chứa một phần tử là R hoặc C hoặc
L), Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 200cos (100  t +  / 3) V, thì cường độ dòng điện qua mạch i =
2 cos (100  t) A. Hộp X chứa phần tử nào ? Giá trị phần tử đó
A. R = 50 
B. L = 0, 456 H
C. L = 0, 159 H
D. C = 63, 6 F
Câu 39. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R là một biến trở R = 80  ; Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 5/ 
(H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, Điều chỉnh biến trở khi R =

R 0 = 80  thì công suất mạch cực đại. Giá trị điện dung tụ điện
A. 31, 8  F
B. 24, 5  F
C. 45, 5  F
D. 18, 6  F

2 cos (  t)
V. Tần số f thay đổi được. Khi tần số là f thì ZL = 4 Z C. Khi tần số dòng điện là f 1 = 50 Hz thì điện áp hai đầu mạch
cùng pha cường độ dòng điện. Giá trị của f là :
A. 100 Hz
B. 25 2 Hz
C. 50 2 Hz
D. 12, 5 Hz
Câu 40. Đoạn mạch điện không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 5


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

2. THPT – MÃ ĐỀ 249
Câu 1. Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g, độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Cơ năng toàn
phần của con lắc bằng
A. 0, 025 J
B. 0, 25 J
C. 0, 04 J
D. 0, 08 J
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9, 8 m/s2. Chu

kì của con lắc gần kết quả nào nhất dưới đây
A. 1, 5 s
B. 1, 6 s
C. 1, 4 s
D. 1, 7 s
Câu 3. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz
B. lớn hơn 16 Hz và nhỏ hơn 20 kHz
C. nhỏ hơn 20000 Hz
D. lớn hơn 20 kHz
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 4 cm. Tại vị trí cân bằng và đang chuyển động
theo chiều dương, gia tốc của con lắc bằng(lấy 2 = 10)
A. 40 cm/s2
B. 4 cm/s2
C. 0 cm/s2
D. - 40 cm/s2
Câu 5. Dao động cơ học điều hoà đổi chiều chuyển động khi
A. gia tốc bằng không
B. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
C. gia tốc có độ lớn cực đại
D. lực kéo về đổi chiều
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 200 V vào hai đầu một tụ điện, cường độ dòng điện hiệu
dụng qua tụ điện là 4 A. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 50 Ω
B. 50 2 Ω
C. 25 Ω
D. 25 2 Ω
Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa biên độ A. Cơ năng toàn phần của con lắc bằng
A. W = kA2
B. W = kA/2

C. W = kA2/2
D. W = kA2/4
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần
10 3
F. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
4
A. 3, 2 A
B. 5, 8 A
C. 4, 4 A
D. 2, 5 A
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước có tốc độ sóng 20 cm/s, chu kì 4 s. Khoảng cách giữa hai ngọn
sóng liên tiếp trên một phương truyền sóng bằng
A. 80 m
B. 0, 2 cm
C. 5 cm
D. 0, 8 m
Câu 10. Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm một tụ điện và một điện trở thuần, điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch U, hai đầu tụ điện UC và hai đầu điện trở thuần UR liên hệ với nhau qua biểu thức

30 Ω và một tụ điện có điện dung

A. U = U R2  U C2
B. U = U R2  U C2
C. U = U R  U C
D. U2 = U R2  U C2
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều tần số f vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, cảm kháng bằng
A. L/(2f)
B. L2f
C. Lf
D. L2/f

Câu 12. Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B giống nhau. Biết khoảng cách AB = 30 cm,
bước sóng bằng 4, 5 cm. Số phần tử nước đứng yên trong đoạn AB bằng
A. 13
B. 12
C. 15
D. 14
Câu 13. Dòng điện qua một đoạn mạch không phân nhánh RLC có dạng i = I0cos(t + i), biều thức điện áp ở hai
đầu điện trở thuần R có dạng
A. uR = I0Rcos(t + i)
B. uR = I0Rcos(t + i + /2)
C. uR = I0cos(t + i)
D. uR = I0Rcos(t + i - /2)
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t - /3) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm hai trong số
ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có dạng i =
I0cos(t - /6). Hai phần tử có thể là
A. R và C
B. L và C với ZC > ZL
C. L và C với ZL > ZC
D. R và L
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều 200 V - 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



H. Cường độ

dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng
A. 2 A
B. 4 A

C. 2 2 A
D. 2 A
Câu 16. Trong đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần là uR, ở hai đầu
tụ điện là uC, ở hai đầu cuộn cảm thuần là uL, ở hai đầu đoạn mạch là u. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
i. Phát biểu nào dưới đây sai
A. uC trễ pha hơn i
B. uR sớm pha hơn uL
C. i cùng pha uR
D. i trễ pha hơn uL
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB không phân nhánh gồm một điện trở thuần 35 Ω và
một cuộn cảm thuần có cảm kháng 120 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. 400 V
B. 125 V
C. 250 V
D. 500 V
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 6


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 18. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần 120 Ω và một cuộn cảm thuần có

cảm kháng 160 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0, 5
B. 0, 6
C. 0, 8
D. 0, 4
Câu 19. Phương trình truyền sóng cơ học dọc theo một trục Ox có dạng: u = 0, 04cos(4t – 0, 5x) (trong đó u và

x được tính bằng mét, t là giây). Tốc độ sóng bằng
A. 8 m/s
B. 6 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần
10 3
R = 60 3 Ω và một tụ điện có điện dung C =
F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
6
A. 240 3 W
B. 480 3 W
C. 240 W
D. 480 W
Câu 21. Biểu thức liên hệ giữa vận tốc sóng v, chu kì T, tần số f và bước sóng  của sóng cơ học là
A. v = T = f
B. v = /T = f
C. v = .T = /f
D. v = /T = /f
Câu 22. Một vật dao động điều hòa có tần số góc , biên độ A. Vận tốc cực đại của dao động bằng
A. 2A
B. A
C. A2
D. A/2
Câu 23. Một vật dao động điều hòa, gia tốc bằng không khì vật chuyển động đến
A. vị trí biên dương.
B. vị trí cân bằng.
C. vị trí biên âm.
D. vị trí nửa biên độ.
Câu 24. Sóng cơ học ngang là sóng

A. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động là phương ngang.
D. có phương dao động là phương dọc.
Câu 25. Thực hiện sóng dừng trên sợi dây đàn dài 60 cm, có 4 bụng sóng. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên
tiếp bằng
A. 15 cm
B. 60 cm
C. 7, 5 cm
D. 30 cm
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có trọng lượng 1 N, gắn vào lò xo có độ cứng k. Nếu mang con lắc
này đến nơi trọng lượng vật nặng chỉ bằng 0, 98 N thì chu kì dao động điều hòa của con lắc so với nơi ban đầu sẽ
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm C. không thay đổi
D. tăng
Câu 27. Vận tốc trong dao động điều hòa
A. trễ pha π/2 so với gia tốc
B. sớm pha π/3 so với ly độ
C. trễ pha π/2 so với ly độ
D. sớm pha π/3 so với gia tốc
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 204 V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm
một điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có cảm kháng 45 Ω. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 384
W. R có thể nhận giá trị nào dưới đây
A. 100 Ω
B. 120 Ω
C. 30 Ω
D. 24 Ω
Câu 29. Trên một phương truyền sóng cơ học, hai điểm dao động ngược pha có khoảng cách bằng
A. (2k + 0, 5)/2
B. k

C. (2k + 1)
D. (2k + 1)/2
Câu 30. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5
cm, 12 cm và lệch pha nhau một góc 900 bằng
A. 17 cm
B. 15 cm
C. 7 cm
D. 13 cm

3. THPT AN DƯƠNG
Câu 1. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. có cùng tần số và cùng phương truyền.
B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 20Hz, tại một
điểm M cách A, B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1S2 có ba
dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v  20m / s
B. v  26,7m / s
C. v  40m / s
D. v  53,4m / s
Câu 3. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động
A. hướng theo phương nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 4. Một dây đàn dài 40cm, hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng

dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 7


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

A. v = 79, 8m/s

B. v = 120 m/s

C. v = 240m/s

D. v = 480m/s.

Câu 5. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải

giữ ở mức không vượt quá 85dB . Biết cường độ âm chuẩn bằng I 0  1012 w / m 2 . Cường độ âm cực đại mà nhà
máy đó quy định là
A. 3, 6.1021 (w / m2 )
B. 3,16.104 (w / m2 )
C. 1012 (w / m2 )
D. 3,16.1020 (w / m2 )
Câu 6. Dung kháng của một mạch điện R – L – C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
U

Câu 7. Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng U L  C
. So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch
2
sẽ:
A. cùng pha.
B. sớm pha.
C. trễ pha.
D. vuông pha.
Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30  , ZC = 20  , ZL = 60  . Tổng trở của mạch

A. Z  50 
B. Z  70 
C. Z  110 
D. Z  2500 

 , tụ điện C  10

4

(F ) và cuộn cảm L = 2 (H )

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  200 cos100t (V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A
B. I = 1, 4 A
C. I = 1 A
D. I = 0, 5 A
Câu 10. Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch thì ta kêt luận được là
A. đoạn mạch có điện trở và tụ điện.

B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện.
D. đoạn mạch không thể có tụ điện.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha  so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
2
D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện.
Câu 12. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở
hai đầu điện trở R là UR = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở
hai đầu mạch điện trên có giá trị là:
A. U = 10 V
B. U = 50 V
C. U = 70 V
D. U = 35 V
4
Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điên trở R  200 , và tụ điện C  0,318.10 F , mắc nối tiếp nhau. Điện áp giữa
Câu 9. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100



hai đầu mạch có biểu thức u  220 2 cos(100t ) (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng:
A. i  2 cos(100t  0,46) ( A)
C. i  2 cos(100t 

B. i  1,56 cos(100t 





2

) ( A)

) ( A)
D. i  2 cos(100t  0,46) ( A)
2
Câu 14. Trong đoạn mạch AB như hình vẽ, L là cuộn cảm thuần. Các
vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
L
R
C
110 V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điện áp giữa các điểm AM, MB
A
lần lượt là U1 = 110 V, 176 V. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và điện
B
M
áp giữa hai đầu điện trở lần lượt là
A. U R  66V ; U L  88 V .
B. U R  88V ; U L  66V .
C. U R  44V ; U L  66 V .
D. U R  66V ; U L  44 V .
Câu 15. . Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động
D. Công suất
Câu 16. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220


V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng.
B. 60 vòng.
C. 42 vòng.
D. 30 vòng.
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 8


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 17. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải

đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 18. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, Hiệu suất trong quá trình tải là
H= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.
B. Tăng hiệu điện thế lên đến 8 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kV.
D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0, 5 kV.
25  2
.10 H mắc nối tiếp với một
Câu 19. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở r  5 và độ tự cảm L 




điện trở thuần R  20 . Đặt vào hai đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  100 2 cos(100t ) (V ) . Biểu cường
độ dòng điện qua mạch có dạng;
A. i  4 cos(100 t 
C. i  2 cos(100t 



4



6

) ( A)

B. i  4 cos(100 t 

) ( A)

D. i  2 cos(100t 

Câu 20. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm



4




6

) ( A)
) ( A)

L  2 (H ) , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung


C  31,8F . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL  100 cos(100 t   ) (V ) . Biểu thức điện áp ở hai
6

dầu tụ điện có dạng:
A. uC  50 cos(100 t  5 ) (V ) .

B. uC  50 cos(100 t  5 ) (V ) .

C. uC  50 cos(100 t   ) (V ) .

D. uC  50 cos(100 t   ) (V ) .

6

3

6

3

Câu 21. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số


A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
C. dưới 16 Hz.

B. từ thấp đến cao.
D. trên 20.000 Hz.

Câu 22. Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

nào sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
A. R  L.C 1
B.  2 LC  1

C. LC  R 2

u  U 0 cos t . Biểu thức

D. RLC  

Câu 23. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên

điện trở và tụ điện lần lượt là 24 V; 18 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 42 V.
B. 6 V.
C. 30 V.
D. 42 V
Câu 24. Ma ̣ch điê ̣n xoay chiề u R, L, C nố i tiế p (cuô ̣n dây thuầ n cảm), R  100  , ZL  100 3 , điê ̣n dung C của

tu ̣ điê ̣n thay đổ i đươ ̣c. Thay đổ i C để điê ̣n áp hiê ̣u du ̣ng ở hai đầ u tu ̣ điê ̣n đa ̣t cực đa ̣i UCmax thì khi đó điê ̣n áp hiê ̣u
du ̣ng ở hai đầ u điê ̣n trở là 50 3V . Giá tri ̣UCmax là:
A. 100 3V

B. 150V
C. 200V
D. 200 3V
Câu 25. Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh sẽ bằng 1 trong trường hợp đoạn
mạch có:
A. cảm kháng bằng dung kháng.
B. dung kháng bằng tổng trở.
C. điện trở thuần bằng cảm kháng.
D. điện dung bằng độ tự cảm.
Câu 26. Cho đoạn mạch điện gồm một cuộn cảm có điện trở thuần R và có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản tụ điện
đều bằng 120V. Hệ số công suất của mạch là
3
3
2
A. 1
B.
C.
D.
5
2
2
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos( 4t )cm vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. v  0
B. v  75,4cm / s
C. v  75,4cm / s
D. v  6cm / s
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 9



Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị

trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x  12 cos( 2t ) cm.
C. x  12 cos( 2t 





B. x  12 cos( 2t 

2

) cm.

D. x  12 cos( 2t 

) cm

B. x  10 cos(t 

) cm.



) cm.

2
2
2
Câu 29. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy   10 ) dao
động điều hòa với chu kỳ:
A. T  0,1s
B. T  0,2s
C. T  0,3s
D. T  0,4s
5

) cm . Dao
Câu 30. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số: x1  5 cos(t  ) cm và x 2  5 cos(t 
3
3
động tổng hợp của chúng có dạng:
A. x  5 2 cos(t 


3


3

) cm

5 3

cos(t  ) cm
2

3
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos(2 t   ) cm. Quãng đường vật đi được
C. x  5 2 cos(t ) cm

D. x 

sau 2s là:
A. 40cm
B. 20cm
C. 10cm
D. 80cm
Câu 32. Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m
sẽ dao động với chu kỳ là:
A. T  6s
B. T  4,24 s
C. T  3,46 s
D. T  1,5s
Câu 33. Gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6, 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho
g  10m / s 2 . Tần số dao động của vật nặng là:
A. 0, 2 Hz
B. 2 Hz
C. 0, 5 Hz
D. 5 Hz.
Câu 34. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kế nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1m/s
B. v = 2m/s
C. v = 4m/s
D. v = 8m/s.
Câu 35. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường

g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l
C. m và g.
D. m, l và g
Câu 36. Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1  0,8s . Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động
với chu kỳ T2  0,6s . Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là :
A. T  7s
B. T  8s
C. T  1s
D. T  1,4 s
Câu 37. Một sónglan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kỳ sóng là:
A. 50 HZ; 0, 02 s
B. 0, 05 HZ; 200 s
C. 800 HZ; 0, 125 s
D. 5 HZ; 0, 2 s
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng lò
xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 39. Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
A. rắn, lỏng.
B. khí, rắn.
C. lỏng và khí.
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 40. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A không đổi.
Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s.

B. 50 cm/s
C. 100 cm/s
D. 150 cm/s

4. THPT ĐÀO DUY TỪ
Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10

+ ) (cm). Thế năng và động năng của

con lắc này dao động với chu kỳ bằng bao nhiêu
A. 0, 2 (s)
B. 0, 1 (s)
C. 0, 3 (s)
D. 0, 4 (s)
Câu 2. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động tại mọi thời điểm t luôn
A. cùng pha so với li độ
B. sớm pha góc so với li độ
C. sớm pha góc

so với li độ

D. ngược pha so với li độ

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 10


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10 (cm). Gia tốc lớn nhất


của vật trong quá trình dao động là 20 (m/s2). Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 0, 5 (m/s)
B. vmax = 0, 2 (m/s)
C. vmax = 2 (m/s)
D. vmax = 1 (m/s)
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lấy
= 10. Tần số dao động của con lắc này bằng
A. f = 1, 5 (Hz)
B. f = 1, 0 (Hz)
C. f = 2, 0 (Hz)
D. f = 0, 5 (Hz)
Câu 5. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. Độ cao, mức cường độ âm
B. Độ to, âm sắc
C. Âm sắc, cường độ âm
D. Độ cao, âm sắc, độ to
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực. Tần số của suất điện động cảm
ứng do máy phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu
A. 200 vòng/ phút
B. 400 vòng/phút
C. 50 vòng/ phút
D. 300 vòng/phút
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 80 (cm), một đầu cố định, một đầu gắn với cần rung dao động điều hòa
với tần số 50 (Hz). Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi hai đầu dây là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên
dây là
A. v = 20 (m/s)
B. v = 30 (m/s)
C. v = 10 (m/s)
D. v = 40 (m/s)

Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức là i = 10

C=

) (A). Biết tụ điện có điện dung

cos(100

F). Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là

A. uC = 100

cos(100

+ ) (V)

B. uC = 200

cos(100

- ) (V)

C. uC = 400

cos(100

- ) (V)

D. uC = 300


cos(100

+ ) (V)

Câu 9. Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha

A. Rôto là bộ phận tạo ra từ trường quay
B. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay (dòng điện)
C. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 900
Câu 10. Nhận định nào sai khi nói về dao động tắt dần
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
Câu 11. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ
B. chỉ phụ thuộc cường độ âm
C. chỉ phụ thuộc vào tần số
D. phụ thuộc tần số và biên độ
Câu 12. Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây
A. lỏng
B. chân không
C. rắn
D. khí
Câu 13. Một người quan sát thấy chiếc phao trên mặt nước biển nhô lên cao 9 lần trong 32 (s). Chu kỳ của sóng
này là:
A. T = 4 (s)
B. T = 2 (s)
C. T = 3 (s)

D. T = 5 (s)
Câu 14. Khi đặt điện áp u = U0cos(
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai đầu tụ điện có điện dung C lần lượt là
UR = 30 (V), UL = 120 (V), UC = 80 (V). Tính giá trị của U0
A. U0 = 100 (V)

B. U0 = 50

(V)

C. U0 = 100

(V)

D. U0 = 50 (V)

Câu 15. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng

0, 08 (s). Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được
B. siêu âm
C. nhạc âm
D. hạ âm
Câu 16. Một sóng ngang truyền trên dây có phương trình u = 2cos(100
tính bằng giây. Bước sóng là:
A. = 20 (cm)
B.

= 25 (cm)


C.

-

= 10 (cm)

Câu 17. Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 50 ( ), L =

cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100
A. u = 100cos(100
C. u = 100cos(100

) (V)
) (V)

) (cm). Trong đó x tính bằng cm, t
D.

= 15 (cm)

(H), C = .

(F). Biết biểu thức

- ) (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
B. u = 100

cos(100


D. u = 100

cos(100

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

) (V)
) (V)
Trang - 11


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 (cm/s), tần số của sóng thay đổi từ 10 (Hz)

đến 15 (Hz). Hai điểm cách nhau 12, 5 (cm) luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
A. = 10 (cm)
B. = 5 (cm)
C. = 15 (cm)
D. = 20 (cm)
Câu 19. Một sóng âm có tần số 200 (Hz) lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 (m/s). Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
A. = 4, 5 (m)
B. = 8, 5 (m)
C. = 5, 5 (m)
D. = 7, 5 (m)
Câu 20. Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. mức cường độ âm
B. độ cao của âm
C. cường độ âm

D. độ to của âm
Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ 0, 5 (s). Khối lượng quả nặng 400 (g). Lấy
10. Cho g = 10 (m/s2). Độ cứng của lò xo là
A. k = 32 (N/m)
B. k = 50 (N/m)
C. k = 64 (N/m)
D. k = 100 (N/m)
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là , quả cầu có m = 100 (g) dao động tại nơi có g = 10 (m/s2). Bỏ
qua mọi sức cản. Người ta kéo quả cầu của con lắc đến vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
= 600 rồi buông nhẹ. Lực căng dây khi quả cầu qua vị trí thấp nhất là
A. T= 1, 5 (N)
B. T = 0, 5 (N)
C. T = 2 (N)
D. T = 1 (N)
Câu 23. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ T1 = 3 (s). Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo
này thì nó dao động với chu kỳ T2 = 4 (s). Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo này thì chu kỳ dao động T của
chúng là bao nhiêu
A. T = 5 (s)
B. T = 1 (s)
C. T = 7 (s)
D. T = 12 (s)
Câu 24. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm có L =

(H) và điện trở R có giá trị không

đổi nối tiếp với tụ điện C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100
) (V). Định giá trị của C để cường độ dòng điện qua mạch đạt giá trị cực đại
A. C =

(F)


B. C =

(F)

C. C =

(F)

D. C =

(F)

Câu 25. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần so với giá trị cường độ âm

ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 (dB)
B. giảm đi 10 (B)
C. tăng thêm 10 (B)
D. giảm đi 10 (dB)
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(
(V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh.
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch này khi
A.

L>

B.

L<


C.

L=

D.

=

Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = 4cos(

) (cm) và x2 = 4cos(
A. x = 8cos(
C. x = 4

) (cm)

cos(

) (cm). Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x2 là:
B. x = 4

) (cm)

cos(

D. x = 8cos(

) (cm)
- ) (cm)


Câu 28. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 20 (cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 2

(m/s2). Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ, phương trình dao động của vật
là:
A. x = 2cos(10t + ) (cm)
B. x = 2cos(10t - ) (cm)
C. x = 2cos(10t + ) (cm)

D. x = 2cos(10t) (cm)

Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(100

) (cm)

và x2 = 12cos(100
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 13 (cm)
B. 8 (cm)
C. 17 (cm)
D. 7 (cm)
Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng 100 (g) dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 (cm) với tần số góc 6
(rad/s). Cơ năng của vật dao động này là
A. E = 0, 036 (J)
B. E = 0, 056 (J)
C. E = 0, 048 (J)
D. E = 0, 018 (J)
Câu 31. Một máy biến áp dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua
hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 cos100 (V) thì điện áp hiệu dụng
ở đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 20 (V)
B. 100 (V)
C. 120 (V)
D. 40 (V)
Câu 32. Trong cùng một khoảng thời gian, một con lắc đơn có chiều dài thực hiện được 60 dao động toàn phần.
Tăng chiều dài của con lắc thêm 44 (cm) thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 50 dao động toàn
phần. Tính chiều dài ban đầu của con lắc đơn này
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 12


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

A.

= 0, 8 (m)

B.

= 1, 2 (m)

C.

= 0, 5 (m)

D.

= 1 (m)


Câu 33. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là

100 (cm). Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 (Hz), vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 25 (m/s)
B. v = 10 (m/s)
C. v = 50 (m/s)
D. v = 40 (m/s)
Câu 34. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng
A. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
C. cứ mỗi chu kỳ dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí hai biên
Câu 35. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =

điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
mạch có giá trị là
A. R = 40 ( ) hoặc R = 60 ( )
C. R = 20 ( ) hoặc R = 60 ( )

cos(100

Câu 36. Từ thông qua một vòng dây dẫn là

xuất hiện trong vòng dây là
A. e = - 2 sin(100 ) (V)
C. e = 2sin(100

) (V)

(H), C =


(F). Người ta đặt vào hai đầu mạch

) (V) thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 (W). Điện trở của
B. R = 20 ( ) hoặc R = 80 ( )
D. R = 40 ( ) hoặc R = 80 ( )

=

cos(100

) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng

B. e = - 2sin(100
D. e = 2 sin(100

) (V)
) (V)

Câu 37. Để giảm hao phí điện năng truyền tải trên dây, cách nào sau đây thường sử dụng trong thực tế:

A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa B. Giảm tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
C. Giảm hệ số công suất của mạch điện
D. Tăng điện trở R của dây dẫn dùng để truyền tải
Câu 38. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = Acos(4 t – 0, 02 x) (cm). Tốc độ truyền của sóng
này là
A. v = 100 (cm/s)
B. v = 200 (cm/s)
C. v = 400 (cm/s)
D. v = 300 (cm/s)

Câu 39. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba cuộn dây đồng giống nhau quấn trên lõi thép và đặt lệch nhau
góc 1200 là phần tạo ra
A. suất điện động cảm ứng B. từ trường quay
C. từ trường
D. từ trường biến thiên
Câu 40. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. vuông pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. lệch pha với nhau góc
D. cùng pha với nhau

5. THPT HAI BÀ TRƯNG
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm.
B. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
C. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm.
D. Sóng âm là là sóng dọc.
Câu 2. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn
dây có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120t +
hai đầu tụ điện là


) V.
4

C. uC = 200 2 cos(100+ ) V.
4
A. uC = 200cos(120t -

B. uC = 200 2 cos(120t -



) V. Biểu thức điện áp
4


) V.
2

D. uC = 200 2 cos(200t) V.

Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại

một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25, 5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 m/s.
B. 24 m/s.
C. 36 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60
cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực đại thứ hai.
B. vân cực đại thứ nhất.
C. vân cực tiểu thứ nhất. D. vân cực tiểu thứ hai.
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 13



Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0, 2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng lực

tuần hoàn với tần số
A. 0, 4π Hz.
B. 10π Hz.
C. 5 Hz.
D. 0, 2 Hz.
Câu 6. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian để quả nặng đi từ vị
trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
2T
T
T
A.
B. T
C.
D.
2
3
4
Câu 8. Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng là 200 V. Điện trở của mạch là 100
Ω. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, thì công suất của mạch là
A. 20W.
B. 2 W.
C. 200 W.
D. 400 W.

Câu 9. Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng?
A. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng.
B. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc.
C. Sóng âm là sóng ngang.
D. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không.
Câu 10. Cho một mạch R, L, C mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 200 V, R = 100

4.10 4



Ω; L =

4
H; C =


F. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. thì tần số của dòng điện trong mạch phải là

A. 22, 5 Hz.

B. 50 Hz.

C. 12, 5 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 11. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian?

A. Biên độ.

B. Tần số.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
B. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
C. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.cc
D. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0, 4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. 160cm/s.
B. 40cm/s.
C. 20cm/s.
D. 80cm/s.
Câu 14. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động điều hoà với chu kì Tl = l, 2s. Khi gắn quả nặng m2 vào
lò xo trên, nó dao động điều hoà với chu kì T2 = 1, 6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động
của chúng là
A. 2, 8 s.
B. 4, 0 s.
C. 1, 4 s.
D. 2, 0 s.
Câu 15. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng
của sóng trên dây có giá trị là
A. 0, 4 m.
B. 1 m.
C. 0, 2 m.
D. 0, 8 m.
Câu 16. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì Tl = 0, 8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động
với chu kì T2 = 0, 6s. Chu kì của con lắc đơn có có độ dài l1+l2 là
A. 0, 7 s.

B. 1, 0 s.
C. 1, 4 s.
D. 0, 8 s.
Câu 17. Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0, 5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu
kì dao động của con lắc sẽ là
A. 0, 25 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 0, 5 s.
Câu 18. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 19. Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k, treo trong một thang máy dang có gia
tốc với độ lớn a và có chiều hướng lên. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là g. Tốc độ góc của con lắc khi
dao động là

ga
l

m
k

k
m

l
g a
2

Câu 20. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π = 10) dao động điều hoà với chu kì là
A. 0, 1s.
B. 0, 4s.
C. 0, 2s.
D. 0, 3s.
A.  

B.  

C.  

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

D.  

Trang - 14


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?

A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0, 4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương
trình dao động của vật nặng là




A. x = 4cos(10t)cm.
B. x = 4cos(10πt + )cm. C. x = 4cos(10t - )cm. D. x = 4cos(10πt - )cm.
2
2
2
Câu 23. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm.
B. độ đàn hồi của nguồn âm.
C. tần số của nguồn âm.
D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 24. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. 0.
B. - ωA.
C. ωA.
D. - ω2A.
Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp, cho biết R = 100 Ω và cường độ dòng điện trong
mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc  /4. Có thể kết luận là
A. ZL – ZC = 100Ω
B. ZL < ZC
C. ZL = ZC = 100Ω
D. ZL + ZC = 100Ω
Câu 26. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s.
B. 2, 5 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 100 m/s.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ?
A. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng.

B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động.
Câu 28. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.
B. khối lượng riêng của quả nặng.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng. D. trọng lượng của quả nặng.
Câu 29. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T1= 0, 6s, khi mắc vật m vào lò xo k2
thì vật m dao động điều hoà với chu kì T2 =0, 8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao
động của m là
A. 0, 48 s.
B. 1, 00 s.
C. 1, 40 s.
D. 0, 70 s.
Câu 30. Hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở có một điện áp u = 100 2 cos100t (V), thì cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100t+
A. 100 Ω và 100 Ω

B. 50 Ω và 50 Ω


) (A). Điện trở và dung kháng của tụ điện là
4
C. 100 Ω và

10 4



F


D. 50 Ω và

2.10 4



F

Câu 31. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây

không đúng?
A. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
1
10 4
Câu 32. Mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 100Ω, L =
H, C =
F. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu

2
đoạn mạch: u = 200 2 sin100t V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây uL có dạng

3
) V.
A. uL = 100sin(100t - ) V.
B. uL = 200sin(100t +
4

3
C. uL = 100sin(100t -


) V.
6

D. uL = 200sin(100t +


) V.
4

1
10 4
H và tụ có điện dung C =
F mắc nối tiếp.
2

Điện áp xoay chiều của mạch có tần số f = 50 Hz. Để u và i cùng pha, thì phải ghép một tụ Co như thế nào và có
giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 33. Một đoạn mạch gồm R = 50Ω, cuộn thuần cảm L=

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 15


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015


A. Co =
C. Co =

10 4

F; ghép song song với C.

B. Co =

10 4
F; ghép song song với C.
2

D. Co =



2.10 4


10 4



F; ghép nối tiếp với C.

F; ghép nối tiếp với

Câu 34. Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x1 = 6cos(10t +




) cm và x2 = 8sin(10t + )
4
4

cm thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 6 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 2 cm.
Câu 35. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con
lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. l1= 64 cm, l2 = 100 cm. B. l1= 6, 4 cm, l2 = 100 cm C. l1= 1, 00m, l2 = 64 cm. D. l1= 100m, l2 = 6, 4m.
Câu 36. Cho một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với nhau (cuộn dây thuần cảm). Biết điện trở R =
50Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch L, R sớm pha


so với cường độ dòng điện trong mạch và vuông pha với điện
4

áp hai đầu đoạn mạch RC. Kết luận nào sau dây không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha


so với điện áp hai đầu đoạn mạch L, R.
4

B. Điện áp hai đầu cả mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.

C. cảm kháng của cuộn dây là 50 Ω.
D. dung kháng của tụ là 50 Ω
Câu 37. Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp và được mắc vào mạng 200 V - 50 H, R = 200

3 Ω; L =

1


104
F. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
3
2
A. 2 2 A.
B.
A.
C. 0, 5 A.
D. 2 A.
2
Câu 38. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 39. Một máy biến áp cố số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220
V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 60 vòng.
B. 30 vòng.
C. 42 vòng.
D. 85 vòng.

Câu 40. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều là?
A. 180 lần.
B. 90 lần.
C. 120 lần.
D. 60 lần.
Hz; C =

6. THPT AN LẠC
Câu 1. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB,
số điểm số điểm đứng yên là
A. 8
B. 6
C. 10
D. 7
Câu 2. Để dao động của cái võng không bị tắt dần, một người cầm tay vào võng và đưa liên tục.Dao động của võng
lúc đó gọi là
A. dao động tắt dần.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số góc, với các biên độ lần
lượt A1 và A2. Dao động tổng hợp có biên độ A  A1  A2 khi độ lệch pha của chúng bằng
A. 0

B. 2

Câu 4. Trong dao động điều hòa

A. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha /2 so với li độ.

C. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.

C. 

D.


2

B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 16


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

Ω, C = 125μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t +  /2)V. Khi L = Lo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp gữa hai bản tụ là
A. uC = 80 2 cos(100t +  )V
B. uC = 160cos(100t -  /2)V
C. uC = 80 2 cos(100t -  /2)V
D. uC = 160cos(100t)V
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khi vật có thế năng cực tiểu thì tốc độ của nó là
A. 40 cm/s.
B. 0 cm/s.

C. 1, 3 cm/s.
D. 4 cm/s.
Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (v ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
Câu 5. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60

R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1



H và tụ điện có điện dung C =

2.10 4



F . Cường độ hiệu dụng của

dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2A.
B. 2 2 A
C. 1A.
D. 2 A
Câu 8. Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Ở thời điểm t điện áp
tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên L mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Tìm hệ số
công suất của mạch
A. 2 /2
B. 1/2
C. 3 /2

D. 1
Câu 9. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất
điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15  (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 4, 5 Wb.
B. 6 Wb.
C. 5  Wb.
D. 5 Wb.
Câu 10. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2L.
B. L/2.
C. 4L.
D. L/4.
Câu 11. Điều nào sau đây không đúng đối với dao động điều hòa ?
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
B. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí
cân bằng
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
Câu 13. Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số công
suất của mạch bằng 0, 5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng
A.

1
.

2

B. 1.

C.

3
.
5

D.

3
.
2

Câu 14. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, điện áp hai đầu đoạn mạch u  120 2 sin 100t (V ) , điện áp hai

đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của mạch là
2
3
A.
B. 1/2
C. 0, 8
D.
2
2
Câu 15. Một đoạn mạch RLC có L 


u=U0cos100  t(V) khi C= C1 =

1,5



H và C biến đổi.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều

103
103

F và C=C2 =
F thì các dòng điện qua mạch lệch pha nhau . Điện trở R
5
25
3

bằng:
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 100 3 
D. 100 Ω
Câu 16. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 17



Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 17. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +


) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2=10.
6

Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 10 cm/s2.
C. 100 cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 18. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  6cos5 t (cm, s)


và x1  10 cos(5 t  )(cm, s) . Tại thời điểm chất điểm (2) có li độ bằng 6cm thì chất điểm (1) cách vị trí cân bằng
2

của nó một đoạn là:
A. 3 3 cm
B. 4, 8cm
C. 3, 6cm
D. 3cm
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong




đoạn mạch chậm pha 4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0, 707
B. 0, 999
C. 0, 866
D. 0, 924
Câu 20. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. giảm tiết diện của dây.
B. chọn dây có điện trở suất lớn.
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
D. tăng chiều dài của dây.
Câu 21. Đặt hiệu điện thế u = U 2 sinωt (với U và ω không đổi) vào 2 đầu một đoạn mạch R, L, C không phân
nhánh, xác định. Dòng điện trong mạch có
A. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. Giá trị tức thời phụ thuộc theo qui luật hàm số sin hoặc cosin.
D. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 22. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng
thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A. A
B. A 2 /2
C. A/2
D. A 2
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần.
Khi f=60Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là 2A. Khi f=50Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 1, 5A
B. 2, 4A
C. 3, 6A
D. 3A
Câu 24. Trong máy phát điện :
A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm

B. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm
C. Phần cảm là rôto
D. Phần cảm là stato
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (U và  không đổi)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R  20 thì điện áp hai đầu
R cùng pha với điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là UR=50V. Khi điều chỉnh R  40 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu R bằng
A. 25 2 V
B. 100V
C. 50V
D. 50 2 V
Câu 26. Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto
có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút.
Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là:
A. 4
B. 6
C. 1
D. 2
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, một đầu cố định, một đầu gắn với cần rung.
Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu
giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 15
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 28. Chọn câu phát biểu đúng
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Sóng cơ học truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng

Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(  ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= U 2 cos (100  t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud=60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
A. 90 (V)



so với u và lệch pha
so với ud. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch có giá trị
6
3
B. 120 (V)

C. 60 2 (V)

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

D. 60 3 (V)
Trang - 18


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 30. Đặt điện áp u = 100 2cos100t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần


và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 200cos(100t + 2 ) V. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W
B. 200 W
C. 400 W

D. 100 W
Câu 31. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U
A. 0.
B.
.
C. 0 .
D.
.
2ωL
ωL
2ωL
Câu 32. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường.
B. khối lượng quả nặng. C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 33. Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều
có tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện
cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A. 480 Hz.
B. 30 Hz.
C. 60 Hz
D. 240 Hz..
Câu 34. Điều kiện để có giao thoa sóng là hai sóng
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.

D. cùng tần số và cùng biên độ
Câu 35. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. là máy hạ thế.
D. là máy tăng thế.
Câu 36. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1





= 7cos(20t - 2 ) và x2 = 8cos(20t - 6 ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bẳng 12 cm, tốc độ
của vật bằng
A. 1 m/s
B. 1 cm/s
C. 10 m/s
D. 10 cm/s
Câu 37. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng điện thì ta có thể
A. giảm R
B. giảm C
C. giảm L
D. tăng tần số
Câu 38. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây
là:
A. 0, 5 m
B. 0, 25 m
C. 1 m
D. 2 m

Câu 39. Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số nguyên lần bước sóng thì
A. có pha vuông góc
B. dao động cùng pha với nhau
C. dao động lệch pha nhau
D. dao động ngược pha nhau
Câu 40. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số
B. biên độ
C. mức cường độ âm
D. cường độ âm

7. THCS & THPT BẮC MĨ
Câu 1. Trong thời gian t , một con lắc đơn có chiều dài

l thực hiện được 10 dao động. Nếu tăng chiều dài thêm
36 cm thì trong thời gian t nó thực hiện được 8 dao động. Chiều dài l có giá trị là:
A. 136 cm
B. 28 cm
C. 100 cm
D. 64 cm
Câu 2. Một vật dao động với phương trình x  6 cos( t 



6

) cm. Thời gian vật dao động từ điểm có li độ x1  3cm

đến biên dương là:
A. 1s

B. 1/3s
C. 1/6s
D. 2/3s
Câu 3. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng
lực g. Thế năng con lắc ở nơi có li độ góc  là:
A. mgl (3  cos  )
B. mgl (1  sin  )
C. mgl (1  cos  )
D. mgl (1  cos  )
Câu 4. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của sợi dây phải bằng:
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. một số chẵn lần một phần tư bước song
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 19


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

C. một số nguyên lần bước song

D. một số lẻ lần nửa bước sóng

Câu 5. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định. Tạo ra sóng dừng với tần số 50 Hz thì có sóng dừng với

5 điểm đứng yên trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100 m/s
B. 12, 5 m/s
C. 25 m/s

D. 50 m/s
Câu 6. Cho dòng điện xoay chiều i  2 cos100 t ( A) đi qua đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=50  ,

104
F . Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là

2
A. 200 W
B. 100 W
C. 75 W
D. 50 W
Câu 7. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên dây tải điện 400 lần, ta phải
A. giảm điện áp hai đầu nguồn điện 400 lần
B. tăng điện áp hai đầu nguồn điện 400 lần
C. giảm điện áp hai đầu nguồn điện 20 lần
D. tăng điện áp hai đầu nguồn điện 20 lần.
Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L là 60V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 140V thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu R là:
A. 40V
B. 80V
C. 60V
D. 50V
Câu 9. Gọi  là bước sóng của sóng. Hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
một đọan là:
A. số nguyên lần nửa bước sóng
B. số bán nguyên lần nửa bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyên lần bước sóng
Câu 10. Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình

u A  uB  2cos 20 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10, 5
cm và 13, 5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 1 mm
D. 0 mm
Câu 11. Gọi N1 , S1 và N 2 , S 2 lần lượt là số vòng dây và tiết diện của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến
áp. Máy hàn điện nấu chảy kim loại là:
A. máy tăng áp với N1  N 2 và S1  S2
B. máy tăng áp với N1  N 2 và S1  S2
cuộn cảm thuần L 

1

H , tụ điện có điện dung c 

C. máy hạ áp với N1  N 2 và S1  S2
D. máy hạ áp với N1  N 2 và S1  S2
Câu 12. Chọn phát biểu sai về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc biên độ dao động
B. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. Lực căng dây treo tỉ lệ với chiều dài dây treo
D. Tần số dao động của con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
Câu 13. Đặt điện áp tức thời u  240 2 cos(100 t 


) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R  60 3 và c =
6

103

F thì cường độ tức thời của dòng điện qua mạch là:
6


A. i  2 2 cos(100 t  ) A
B. i  2 2 cos(100 t  ) A
6

C. i  2 2 cos100 t (A)

3


D. i  2 cos(100 t  ) A
3

103
F . Công
Câu 14. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R = 30  , c 
4
suất tiêu thụ trên đoạn mạch là :
A. 180W
B. 240W
C. 160W
D. 120W
Câu 15. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 200 vòng. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 110 V
B. 440 V
C. 11 V

D. 44 V
Câu 16. Chọn câu sai khi nói về giao thoa giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số, cùng pha:
Một điểm dao động với biên độ cực đại khi:
A. hiệu đường đi của hai sóng truyền tới điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng
B. hai sóng truyền tới điểm đó cùng pha nhau
C. hiệu đường đi của hai sóng truyền tới điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng
D. độ lệch pha của hai sóng truyền tới điểm đó là   2k

GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 20


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 17. Đặt điện áp u = 200

=

2



2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L

H . Khi điện áp hiệu dụng U R  U L  U C thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 200 W

B. 50 W


C. 150 W

D. 100 W

Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1  5cos( t 

x2  5cos( t 

3
) cm. Dao động tổng hợp có phương trình là:
4

A. x  5 2 cos( t 



2


) cm và
4

B. x  10 cos( t   )cm

)cm



C. x  5 3 cos( t  )cm
D. x  5 2 cos( t   )cm

2
Câu 19. Nếu cường độ của âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm sẽ:
A. tăng thêm 20 dB
B. tăng thêm 100 dB
C. tăng thêm 10 dB
D. tăng thêm 20 B
Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa, sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng tần số, cùng pha. Các điểm
đứng yên khi hiệu số đường đi từ điểm đó tới hai nguồn thỏa điều kiện

1
1 
A. d2  d1  k 
B. d 2  d1  k
C. d 2  d1  (k  )
D. d 2  d1  (k  )
2
2
2 2
Câu 21. Dao động duy trì là một dao động có
A. biên độ không đổi và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
B. biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi.
Câu 22. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm L, tụ
điện C. Thay đổi biến trở thì thấy có hai trị số của biến trở R1  180 và R2 = 20  thì công suất trên mạch có
cùng giá trị. Giá trị biến trở để công suất đoạn mạch cực đại là:
A. 50 
B. 80 
C. 40 
D. 60 

Câu 23. Chọn phát biểu không đúng về dao động tắt dần
A. Dao động tắt dần có biên độ dao động giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có thể có lợi hoặc có hại
C. Dao động tắt dần càng chậm khi lực cản của môi trường càng nhỏ
D. Cơ năng của dao động tắt dần thì được bảo toàn theo thời gian
Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U= 160V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
104
0,2
L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung c=
F và công suất tỏa nhiệt


trên điện trở R là 160 W. Giá trị của điện trở R là:
A. 40 
B. 30 
C. 80 
D. 20 
Câu 25. Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của một vật
A. Vận tốc dao động sớm pha


so với li độ dao động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
2

C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động theo phương


ngang. Lấy  2 =10. Thế năng của con lắc biến thiên với chu kì là:
A. 0, 4 s
B. 0, 6 s
C. 0, 2 s
D. 0, 8 s
Câu 27. Chọn câu không đúng: Với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì:
1
A. tần số dòng điện là f =
2 LC
B. hệ số công suất cực đại bằng 1.
U2
C. công suất đoạn mạch cực đại Pmax 
2R
D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R có giá trị cực đại bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
Câu 28. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  3cos(4 t  0, 02 x) mm với
x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 2 m/s
B. 0, 5 m/s
C. 5 m/s
D. 0, 2 m/s
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 21


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L 


i  I 0 cos(100 t 
A. 100 

1



4

H , tụ điện có điện dung c 

104
F . Cường độ tức thời của dòng điện qua mạch là
2

)( A) . Điện trở R có giá trị là
B. 50 

C. 200 

D. 400 

Câu 30. Chọn phát biểu sai: Khi có cộng hưởng điện trên đoạn mạch R, L, C thì :

A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. cảm kháng bằng dung kháng
D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 31. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc dộ
quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 32. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 , S 2 dao động với phương trình

u1  u2  2cos 20 t (cm) đặt cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Số điểm dao
động cực đại trên S1 S 2 là:
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5 cos(2 t 


2

) cm. Quãng đường

đi được trong 0, 5s kể từ thời điểm t0  0 là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 5 cm
Câu 34. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số f của dòng
điện thì thấy khi f  f1  25Hz và khi f  f 2  100 Hz thì công suất của đoạn mạch có giá trị không đổi. Tần số

dòng điện f để công suất đoạn mạch cực đại có giá trị là
A. 2500 Hz
B. 62, 5 Hz
C. 50 Hz
D. 250 Hz
Câu 35. Một dây đàn hồi AB, chiều dài 100 cm, hai đầu cố dịnh. Tạo ra sóng dừng trên dây thì thấy có 4 bụng
sóng, và khoảng thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 25.10 3 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s
B. 10 m/s
C. 2 m/s
D. 1 m/s
Câu 36. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x  10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy  2  10 . Cơ năng của con lắc
bằng
A. 0, 1 J
B. 0, 5 J
C. 1, 0 J
D. 0, 05 J
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với R = 60  , Z L = 40  , ZC = 120  . Hệ số công
suất của đoạn mạch là:
A. 0, 4
B. 0, 6
C. 0, 8
D. 1
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R  50 , tụ điện
2.104
F , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Để có cộng hưởng điện trong mạch thì
có điện dung c 




độ tự cảm có giá trị là
2
A. H



B.

0,5



H

C.

5



H

D.

1



H


Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để

suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 75 vòng/phút
B. 12, 5 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 750 vòng/phút
2
Câu 40. Một vật dao động điều hòa trên phương ngang với chu kì bằng s. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì
3
vật có vận tốc 12 cm/s. Biên độ dao động là:
A. 6 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 22


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

----------------------------------------------8. THPT BÌNH HƯNG HÒA
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa có quãng đường đi được trong nửa chu kì là 20cm. Biên độ dao động là
A. 5cm.
B. 20cm.
C. 2cm.
D. 10cm.
Câu 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt. Kí hiệu UR,

UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu
UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 3. Chọn phát biểu sai. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ thì chu kì của con lắc
A. phụ thuộc chiều dài của con lắc.
B. phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. D. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có
A. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng tần số.
D. cùng biên độ.
Câu 5. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0, 318H, tụ điện có C =
100
F. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. Tổng trở của mạch là
2
A. 200(Ω)
B. 200 2 (Ω)
C. 100 2 (Ω)
D. 100(Ω)
Câu 6. Một đoạn mạch RLC có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Cách làm nào sau đây có thể làm cho hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra?
A. Giảm điện trở R.
B. Giảm điện dung C.
C. Tăng độ tự cảm L.
D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 7. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút sóng hoặc 2 bụng sóng liên tiếp bằng

A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 8. Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 220V và 55V. Bỏ qua các hao phí trong máy, tỉ số giữa
số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 2.

B.

1
.
4

C. 8.

D. 4.

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,

5s bằng
A. 6cm/s.
B. 0.
C. -75, 4cm/s.
D. 75, 4cm/s.
Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.

Câu 11. Cho cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 50dB thì cường độ âm là

A. 5.10-11 W/m2.
B. 10-5 W/m2.
C. 10-7 W/m2.
D. 5.10-7 W/m2.
Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C với cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R = 300Ω, tụ điện có dung
kháng ZC = 100Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos = 1/ 2. Cuộn dây có cảm kháng là
A. 200 2 Ω
B. 300Ω
C. 200Ω
D. 400Ω
Câu 13. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
thuần, hai đầu cuộn dây thuần cảm, hai đầu tụ điện; i là cường độ dòng điện tức thời hai đầu đoạn mạch thì
A. uC trễ pha hơn uL góc π.

B. uR sớm pha hơn uL góc

C. uR trễ pha hơn i góc π.

D. i trễ pha hơn uC góc


.
2


.
2


Câu 14. Sóng cơ lan truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt-0, 02πx) (cm) (u và

x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này bằng
A. 100cm/s.
B. 150cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 15. Hai nguồn A, B cách nhau 8, 5cm dao động ngược pha cùng tần số f = 40 Hz, phát ra hai sóng có tốc độ
60cm/s. Hỏi giữa AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 11.
B. 5.
C. 7.
D. 12.
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 23


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100t +


)(A).
3

A. Chu kì dòng điện là 0, 04s.
B. Cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 2 2 A.
C. Cường độ cực đại của dòng điện là 4 2 A.
D. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.
Câu 17. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1  5 cos100t  (cm) và




x 2  5 cos100t   (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
2

3 
3 


A. x  10 cos100t 
B. x  5 2 cos100t 
 (cm) .
 (cm).
4
4


3 
3 


C. x  5 2 cos100t 
D. x  10 cos100t 
 (cm) .
 (cm) .
4 
4 



Câu 18. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có điện áp xoay chiều tần số f.

Hệ cố công suất của mạch bằng
R
A.
B. Error!
2
R  4 2 f 2 L2

C.

R
R  2fL

D.

R
R  2 2 f 2 L2
2

Câu 19. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100Ω, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/

10 4
H và một tụ có điện dung C =
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp u = 200 2cos100t (V). Biểu thức tức
2
thời cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 2 2cos(100t -/4) (A)
B. i = 2cos(100t + /4) (A)
C. i = 2cos(100t +/4) (A)

D. i = 2cos(100t- /4) (A)
Câu 20. Dao động tắt dần
A. có cơ năng giảm dần. B. luôn có hại.
C. có biên độ không đổi. D. luôn có lợi.
Câu 21. Khi thay đổi môi trường truyền sóng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tần số.
B. Bước sóng.
C. Biên độ.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 22. Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB
= cos100t (V) và uBC = 3cos(100t - /2) (V). Biểu thức điện áp uAC là
A. uAC = 2cos(100t + /3) V
B. uAC = 2 2cos(100t) V
C. uAC = 2cos(100t + /3) V
D. uAC = 2cos(100t - /3) V
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100t



+ 6 ) V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
A. - Error!
B. 0
C. Error!

D. - Error!




Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u  220 2 cos  t 



 (V)
2



thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
4

này là
A. 440W.
B. 220W.
C. 220 2 W.
D. 440 2 W.
Câu 25. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng
A. 20cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 60cm.
Câu 26. Độ to của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có L = Error! H một điện áp xoay chiều 200V - 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2, 2A.
B. 2, 0A.

C. 1, 1A.
D. 1, 6A.
Câu 28. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. tác dụng của từ trường.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. việc sử dụng từ trường quay.
Câu 29. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 24


Tổng hợp đề thi học kỳ I môn lí – năm học 2014 - 2015

A. ngược pha với vận tốc.
B. trễ pha /2 so với vận tốc.
C. cùng pha với vận tốc.
D. sớm pha /2 so với vận tốc.
Câu 30. Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 1m.
B. 0, 25m.
C. 0, 5m.
D. 2m.
Câu 31. Siêu âm là âm
A. có cường độ rất lớn.
B. có tần số lớn.
C. có tần số dưới 16Hz.
D. có tần số trên 20000 Hz.
Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C = 31, 8F thì cường độ dòng điện

qua tụ có biểu thức i = 4 2cos(100t + /6)(A). Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên vào cuộn dây chỉ có độ tự
cảm L = 1/ (H) thì biểu thức cường độ dòng điện là
5
5
A. i = 4 2cos(100t +
)A
B. i = 4 2cos(100t )A.
6
6
7

C. i = 4cos(100t +
)A.
D. i = 2 2cos(100t + )A.
6
2
Câu 33. Một sóng dừng được hình thành trên dây đàn hồi. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10cm.
Tần số sóng là 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30cm/s.
B. 40cm/s.
C. 20cm/s.
D. 50cm/s.


Câu 34. Điện áp qua mạch có biểu thức u  100 2 cos  100t    V . Giá trị hiệu dụng của điện áp là
2


D. 50 2 V.
C. 100 2 V.

2
Câu 35. Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s, lấy  = 10. Năng lượng dao động
của vật là
A. 60J.
B. 60kJ.
C. 6J.
D. 6mJ.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm, vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu
kì dao động của vật là
A. 0, 1s.
B. 1s.
C. 5s.
D. 0, 5s.
0, 4
Câu 37. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
H một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng
A. 100V.

B. 200V.



điện qua cuộn dây là 0, 4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị
hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0, 30 A.
B. 0, 40 A.
C. 0, 24 A.
D. 0, 17 A.
Câu 38. Đặt điện áp ổn định u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 và tụ
π

điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
6
Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 .
B. 20Ω.
C. 20 3  .
D. 40 3  .
Câu 39. Một đoạn mạch RLC có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng thì
A. ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
B. ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
C. dòng điện i chậm pha với điện áp u.
D. dòng điện i nhanh pha với điện áp u.
Câu 40. Mạch RLC nối tiếp đặt dưới điện áp u = U0cost. Tìm mối liên hệ giữa L, C và  biết cường độ dòng
điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch.
A. LC2 = 0, 5.
B. LC = 2.
C. LC2 = 1.
D. LC = 1.

9. THCS – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Câu 1. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
D. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2.cos  5t    (x:cm, t:s). Vận tốc cực đại của vật khi ở
vị trí cân bằng là
A. 502 cm/s
B. 2 cm/s

C. 10 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 3. Chọn phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha
A. được chế tạo dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. khi roto quay thì trong phần ứng xuất hiện suất điện động cảm ứng xoay chiều.
GV: Trần Văn Hậu – THPT U Minh Thượng – Kiên Giang

Trang - 25


×