SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ
(Đề có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007
Câu 41. Cho BSL về sản lượng thủy sản các loại của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000- 2015(đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng Sản lượng
Đánh bắt
Nuôi trồng
2000
164.9
136.7
28.2
2005
247.7
182.2
65.5
2010
338
240.9
97.1
2015
496.4
353.7
142.7
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây khơng đúng khi nói về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ?
A. sản lượng đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng
B. sản lượng nuôi trồng tăng liên tục
C. tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
D. sản lượng đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng
Câu 42. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông
A. Hồng và Đồng Nai
B. sông Mã và sông Cả
C. Mê Kông và Đồng Nai
D. Xê Xan và Xrêpok
Câu 43. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ
A. tháng 1- 2007
B. tháng 7- 1995
C. tháng 5- 1997
D. tháng 12- 2006
Câu 44. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là
A. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hồ.
B. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu.
C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau.
Câu 45. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc tỉnh là dựa vào
A. mật độ dân số đô thị
B. chức năng đô thị
C. cấp quản lý
D. tỷ lệ dân phi nông nghiệp
Câu 46. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền nam là
A. than và khí tự nhiên
B. than và dầu
C. gỗ, than và dầu
D. dầu và khí tự nhiên
Câu 47. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007(%)
A. 75,8
B. 72,6
C. 76,4
D. 71,9
Câu 48. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành có tỷ trọng cao nhất là
A. trồng trọt
B. chăn nuôi
C. thủy sản
D. dịch vụ nông nghiệp
Câu 49. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 50. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng sơng Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 51. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng Bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 52. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trị của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng
trong giai đoạn đổi mới đất nước?
A. kinh tế có vơn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế thị trường
C. kinh tế ngoài nhà nước
D. kinh tế nhà nước
Câu 53. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là
A. nông – lâm – ngư nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. công nghiệp – xây dựng
Câu 54. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là
A. đảm bảo được an ninh lương thực.
B. cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C. tăng năng suất lúa.
D. tăng diện tích trồng lúa.
Câu 55. Biểu đồ sau thể hiện điều gì về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015
A. sự thay đổi sản lượng thủy sản
B. quy mô sản lượng thủy sản
C. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản
D. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản
Câu 56. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 22 cho biết các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hồ Bình, Thác
Bà thuộc hệ thống sơng nào
A. sơng Đà.
B. sơng Thái Bình.
C. sơng Hồng.
D. sơng Nậm Mu.
Câu 57. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 21 cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ trên 120
nghìn tỷ đồng?
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng, Vũng Tàu
C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D. Hà Nội, Hải Phòng
Câu 58. Căn cứ vào Átlat trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích cây lương
thực đạt trên 90%?
A. Thanh Hóa
B. Thái Bình
C. Nghệ An
D. Hịa Bình
Câu 59. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
Năm
2010
2014
2016
2017
Thịt hộp (tấn)
Nước mắm (triệu lít)
4
677,0
257,1
4
086,0
334,4
4
314,0
372,2
4
146,0
380,2
Thủy sản đóng hộp (nghìn
76,9
103,5
102,3
109,0
tấn)
Theo BSL, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010
– 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. cột
B. miền
C. kết hợp đường và cột
D. đường
Câu 60. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đơ thị nào sau đây ở Đơng Nam Bộ có số dân
dưới 100000 người
A. Bà Rịa
B. Thủ Dầu Một
C. Tây Ninh
D. Biên Hòa
Câu 61. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là
A. nhiều công nhân kỹ thuật lành nghề
B. chất lượng lao động ngày càng tăng
C. ý thức trách nhiệm rất cao
D. lao động có trình độ trên đại học ngày càng lớn
Câu 62. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong khu vực kinh tế công
nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng
A. không ổn định
B. giữ nguyên
C. tăng liên tục
D. giảm liên tục
Câu 63. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng
dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 – 2007?
A. sản lượng dầu có xu hướng giảm
B. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu
C. sản lượng than tăng liên tục
D. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm
Câu 64. Vùng có số đơ thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 65. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh
A. Rạch Giá
B. Cần Thơ
C. Đà Lạt
D. Huế
Câu 66. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 21 cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta từ năm
2000 đến 2007 tăng khoảng
A. 5,5 lần.
B. 4,3 lần.
C. 6, 3 lần.
D. 5,3 lần.
Câu 67. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu kwh)
Năm
2010
2014
2015
2017
Nhà nước
67678
123291
133081
165548
Ngoài nhà nước
1721
5941
7333
12622
Đầu tư nước ngoài
22323
12018
17535
13423
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế nước ta giai
đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. miền
B. cột
C. đường
D. trịn
Câu 68. Cơng cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực
A. dịch vụ du lịch
B. công nghiệp
C. nơng nghiệp
D. giao thơng vận tải
Câu 69. Nhóm ngành có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp là
A. sản xuất điện, khí đốt, nước
B. chế biến
C. phân phối điện, khí đốt, nước
D. khai thác
Câu 70. Căn cứ vào Átlát địa lý Việt Nam trang 20 cho biết tỷ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và đánh
bắt năm 2007 thứ tự là
A. 26,1% và 73,9%
B. 50,5% và 49,5%
C. 42,7 %và 57,3%
D. 57,3% và 42,7%
Câu 71. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta thể hiện ở sự hình thành
A. các vùng chuyên canh cây công nghiệp
B. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm
C. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
D. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn
Câu 72. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo
B. nhiều giống cho năng suất cao
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. nguồn lao động dồi dào
Câu 73. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. cơ sở chế biến ngày càng phát triển
B. lao động có kinh nghiệm
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. đất phù sa màu mỡ
Câu 74. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực
A. lớn thứ 2 và năng suất lúa lớn thứ 2
B. lớn thứ nhất và có năng suất lúa lớn thứ 2
C. lớn thứ 2 và năng suất lúa cao nhất nước
D. lớn thứ nhất và năng suất lúa dẫn đầu cả nước
Câu 75. Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực
A. miền núi
B. đồng bằng
C. nông thôn
D. thành thị
Câu 76. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 phân ngành là
A. nơi phân bố sản xuất
B. nguồn nguyên liệu.
C. đặc điểm sản xuất.
D. công dụng của sản phẩm.
Câu 77. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai
đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng?
A. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng
B. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định
C. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục
D. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng
Câu 78. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt nước ni trồng thủy sản
nhiều nhất?
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. duyên hải Nam Trung Bộ
C. đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
Câu 79. Nhận định nào sau đây khơng đúng về ảnh hưởng tích cực của q trình đơ thị hóa
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. tạo việc làm cho người lao động
C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. thúc đẩy nông – lâm – ngư phát triển
Câu 80. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. kinh tế nhà nước
B. kinh tế tư nhân
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế ngoài nhà nước
------ HẾT -----Ghi chú: Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam