Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kỳ 2 môn địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.69 KB, 3 trang )

Website:violet.vn/thcs-xaxuanhoa-soctrang
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Địa Lý 6
A.Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
I.Chọn câu đúng – sai (bằng cách đánh dấu x vào cột nếu cho là đúng và cột nếu
cho là sai) (2đ)
Nội dung lựa chọn Đúng Sai
1.Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích được con người sử
dụng.
2.Các khoáng sản: vàng, đồng, chì, sắt thuộc khoáng sản phi kim
loại.
3.Dựa theo tính chất và công dụng, khoáng sản được phân làm 2
nhóm.
4.Lượng hơi nước là nguyên nhân gây ra các hiện tượng: mây,
mưa…
5.Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là khí quyển, hay lớp vỏ
khí.
6.Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng Đối lưu.
7.Lớp ô zôn nằm trong các tầng cao của khí quyển.
8.Căn cứ vào nhiệt độ, người ta chia ra: khối khí lục địa, khối khí
đại dương
II.Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: (2.5đ)
1.Thời tiết của các vùng trên cả nước ta vào mỗi ngày như thế nào ?
A.Đều giống nhau, không thay đổi. B.Đều khác nhau, luôn thay đổi.
C.Đều giống nhau trong một thời gian nhất định. D.Câu A, C đúng.
2.Khí hậu là sự lập đi lập lại của tình hình thời tiết của một địa phương:
A.Trong thời gian dài. B.Trong nhiều năm. C.Trở thành quy luật. D.Cả
A, B,C đúng.
3.Không khí trên mặt đất nóng nhất nóng nhất là vào khoảng thời gian nào ?
A.Lúc 11 giờ. B.Lúc 12 giờ. C.Lúc 13 giờ. D.Lúc
14 giờ.


4.Ở 2 bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng vĩ độ 30
0
Bắc và
Nam về xích đạo là:
A.Gió Tín Phong. B.Gió Tây ôn đới. C.Gió Đông cực. D.Gió
Tây nam.
5.Các đai khí áp cao nằm ở vĩ độ nào ?
A.30
0
Bắc. B.30
0
Nam C.Hai vùng cực Bắc và Nam. D.Cả
A, B, C.
6.Không khí luôn luôn chứa một lượng hơi nước nhất định nên:
A.Có khả năng ngưng tụ. B.Có độ ẩm. C.Có khả năng bão hòa hơi
nước.
7.Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 20
0
c là bao
nhiêu ?
A.15 g/m
3
B. 16 g/m
3
C. 17 g/m
3
D. 20
g/m
3
8.Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là gì ?

A.Lưu vực sông. B.diện tích dòng chảy của sông. D.Diện tích đất đai của
các phụ lưu.
9.Những nhánh sông đổ nước vào sông chính gọi là:
A.Chi lưu. B.Phụ lưu. C.Lưu vực sông. D.Hợp
lưu.
10.Lưu lượng một con sông trong một năm có thể thay đổi :
A.Theo tháng B.Theo mùa C.Cả A, B đúng D.Cả
A, B sai
III.Ghép các ý cột A với các ý cột B sao cho đúng: (1.5đ)
A B Ghép
1.Hồ Tây ở nước ta có nguồn gốc
từ:
2.Độ muối trung bình của nước
biển:
3.Nguyên nhân sinh ra sóng là gì ?
4.Sóng chuyển động theo chiều
nào ?
5.Các dòng biển chảy từ xích đạo
lên các vĩ độ cao là những dòng
biển nào ?
6.Nguyên nhân sinh ra các dòng
biển là do:
a.Là 35
0
/
00
.
b.Những dòng biển nóng.
c.Vết tích của con sông cũ.
d.Các dòng biển.

đ.Gió.
e.Theo chiều thẳng đứng.
f.Gió Tín phong và gió Tây ôn
đới.
g.Hồ nhân tạo.
1+….
2+….
3+….
4+….
5+….
6+….
B.Phần tự luận: (4 điểm)
*.Câu 1: Thế nào là thời tiết, khí hậu ? Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào ?
(2.5đ)
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………..
……………..
………………………………………………………………………………..
……………………..
………………………………………………………………………..
……………………………..
………………………………………………………………..
……………………………………..
………………………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………………..
………………………………………..
………………………………………………………………………………………

………
………………………………………………………………………………………
………
*.Câu 2: Dựa vào bảng sau: (1.5đ)
Lượng mưa (mm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TP.Hồ
Chí
Minh
18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
-Hãy tính tổng lượng mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh ?
-Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) ở TP.Hồ
Chí Minh ?
-Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4) ở TP.Hồ
Chí Minh ?
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…..…………..
…………………………………………………………………………………..
…………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………..
…………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
A.Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
I.Đúng – sai : 1.Đ ,2.S ,3.S , 4.Đ , 5.Đ , 6.Đ , 7.S , 8.S (2đ)
II.Chọn câu đúng: 1.B ,2.D , 3.C ,4.A , 5.D , 6.B , 7.C , 8.A , 9.B , 10.C (2,5đ)

III.Ghép câu: 1+ c , 2+ a , 3+ đ , 4+ e , 5+ b , 6+ f (1,5đ)
B.Phần tự luận: (4 điểm)
Học sinh vận dụng kiến thức ở các bài: 18 và 20 để làm.

×