Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 Trường THPT Tân Túc năm 2020-2021 | Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.6 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH PHO HO CHI MINH
TRUONG THPT TAN TUC


DE KIEM TRA CUOI Ki II - NAM HQC 2020 — 2021
Môn: Công nghé; Lop 11
"
ho
.
Thoi gian lam bai: 45 phut, khéng ké thoi gian phát đê

DE CHINH THUC

(Dé kiém tra co 02 trang)

Mã đề thi 132

I. TRAC NGHIEM (7,0 diém)
Câu 1: Các dịng xe ơ tơ tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp sô mấy cấp

A.3

B. 5

:

C. 4

D. 6


Câu 2: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy có mây cách bồ trí ?

A.4

B. 2

C.5

D. 6

Câu 3: Hệ thơng truyền lực trên xe máy có mây khối ?

A. 6

B. 5

Œ. 3

D. 4

C.9

D. 12

Câu 4: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chi tiết ?

A. 11

B. 10


Câu 5: Chữ R trên hop s6 DCDT dung cho 6 t6 cé y nghia gi ?

A. Số tiến

B. Sô lùi

Œ. Sô dừng

D. Sô dùng đi đường dôc

Câu 6: Cấu tạo két nước làm mát gồm mây phân?

A.4

B. 5

Câu 7: Bugi là chỉ tiết thuộc:
A. Hệ thông bôi trơn

Œ. 3

D.2

B. Hệ thông làm mát

Œ. Hệ thông đánh lửa

D. Hệ thông khởi động

Câu 8: Máy kéo thường chuyển động với tốc độ như thê nào ?


A. Tốc độ tuỳ ý

B. Tốc độ cao

Œ. Tơc độ trung bình

D. Tơc độ thâp

Câu 9: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là

A. HTLH bằng khơng khí

B. HTLM băng nước

Œ. HTLM băng đôi lưu

D. HTLM băng bôc hơi

Câu 10: Hệ thông làm mát trên tàu thuỷ là ?
A. Lám mát băng đối lưu tự nhiên
Œ. Làm mát cưỡng bức băng nước

B. Lám mát băng khơng khí
D. Làm mát băng bơc hơi

Câu 11: Cách bồ trí hệ thơng truyền lực trên ơ tơ phụ thuộc vào yếu tô nào 2

A. Thân xe


B. Truc khuyu

C. Hộp số

D. Động cơ

Cau 12: May nào không thuộc vào nhóm máy nơng nghiệp ?

A. Máy cày

B. Máy gặt

C. Máy phay đất

D. Máy ủi

C. 4,5

D. 2,3

Câu 13: Hộp số xe máy sử dụng hộp số bao nhiêu cấp

A.3,4

B. 5,6

Câu 14: Sơ đồ hộp sô 3 cấp vận tốc gôm bao nhiêu chỉ tiết ?

A. 8


B. 10

C. 11

Câu 15: Các loại máy phát điện có cơng suất nhỏ dùng cho gia đình
A. Động cơ dùng dầu bơi trơn pha vào nhiên liệu
B. Dong co Diesel
Œ. Động cơ sử dụng gas

D.9
sử dụng ĐCĐT nao ?

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


D. Động cơ xăng
Câu 16: Sơ đồ khói hệ thơng truyên lực trên tàu thuỷ gồm mây khối ?

A. 5

B. 9

C. 10

D. 7

Câu 17: Phân loại hệ thông truyễn lực trên ô tô theo phương pháp điều khiển nào không phù hợp ?

A, Điêu khiên tự động


Œ. Điêu khiên băng khí nén

B. Điều khién bang tay

D. Điêu khiên bán tự động

Cầu 18: Nhiệm vụ của bơm xăng:

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hịa khí

B. Hút xăng từ bâu lọc xăng tới bộ chê hịa khí
Œ. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới bâu lọc xăng

Câu 19: Đối với động cơ làm mát bằng khơng khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có câu
tạo thêm:
A. Tâm hướng gió
Œ. Vỏ bọc

B. Quạt gió
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Sơ đồ khói hệ thơng trun lực trên xe máy
A. 5

B. 6

gồm mấy khôi ?
C. 4


D. 3

Cau 21: Hé thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở:
A. Bầu lọc xăng

B. Thùng xăng

C. Bơm xăng

D. Đáp án khác

Cầu 22: Nhiệm vụ của hộp số là gi?
A.
B.
€.
D.

Ngắt duong truyén moment tir dong co dén banh xe
Thay doi luc kéo và tôc độ của xe
Thay đôi chiêu quay của bánh xe
Tât cả các ý đêu đúng.

Câu 23: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy là động cơ
A. Co cong suat cực lớn
Œ. Có cơng st lớn

B. Có cơng suất nhỏ
D. Có cơng st rât nhỏ

Câu 24: ĐCĐT dùng trên ơ tơ khơng có đặc điểm nào sau đây ?

A. Làm mát băng nước
Œ. Tơc độ quay trung bình

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
D. Tôc độ quay cao

Câu 25: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, khơng khí hút vào xilanh ở kì:
A. Ki nap

B. Ki nén

C. Ki chay — dan no

D. Ki thai

Câu 26: Ở hệ thông đánh lửa điện tử khơng tiếp điểm có mấy điơt?
A. 1

B. 2

Câu 27: Hệ thơng phun xăng có:

A. Các cảm biến

Œ. Bộ điêu chỉnh áp suât

Œ. 3

D. 4


B. Bộ điều khiển phun

D. Cả 3 đáp án trên

Cầu 28: Hoạt động của bộ ly hợp trên xe máy phụ thuộc vào lực nào
A. Lực ma sát
Œ. Ly tâm

H. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cau
Cau
Câu
dụng

29 (1,0
30 (1,0
31 (1,0
chi tiêt

B. Lực hướng tâm
D. Lực đàn hôi

điểm): Nêu đặc điểm ĐCĐT dùng cho máy nông nghiệp và công dụng.
điêm): Nêu đặc điêm ĐCĐT dùng cho xe máy và cách bơ trí DCĐT giữa xe. điểm): Hãy cho biệt hệ thông truyện lực từ ĐCĐTT xe máy (xe sô, xe tay ga) đên bánh xe sử
nào?

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH PHO HO CHI MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC


DE KIEM TRA CUOI Ki II - NAM HOC 2020 — 2021
Môn: Công nghệ; Lớp 11
"
ho
.
Thoi gian lam bai: 45 phut, khéng ké thoi gian phát đê

DE CHINH THUC

(Dé kiém tra co 02 trang)

I. TRAC NGHIEM (7,0 diém)
Câu 1: Sơ đồ hộp sô 3 cấp vận tốc gôm bao nhiêu chỉ tiết ?

A. 10

B. 8

C. 11

D.9

Œ. 3

D.5


Câu 2: Cấu tạo két nước làm mát gồm mây phân?

A.2

B. 4

Câu 3: Cac dong xe 6 tô tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp sô mấy cấp

A. 6

B. 4

:

C.5

D. 3

Câu 4: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là

A. HTLM bằng đôi lưu

B. HTLM băng nước

Œ. HTLH băng khơng khí

D. HTLM băng bơc hơi

Câu 5: Các loại máy phát điện có cơng suất nhỏ dùng cho gia đình
A.

B.
Œ.
D.

Dong
Dong
Động
Động

co
co



sử dụng ĐCĐT nào ?

Diesel
su dung gas
dùng dâu bôi trơn pha vào nhiên liệu
xăng

Câu 6: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, khơng khí hút vào xilanh ở kì:
A. Ki nap

B. Ki nén

C. Ki chay — dan no

D. Ki thai


Cau 7: Cach bé tri hé thông truyền lực trên ô tô phụ thuộc vào yếu tô nào ?

A. Thân xe

B. Truc khuyu

C. Hộp số

D. Động cơ

Câu 8: Máy kéo thường chuyển động với tốc độ như thê nào ?
A. Tộc độ thập
Œ. Tôc độ tuỳ ý

B. Tộc độ trung bình
D. Tơc độ cao

Câu 9: Hệ thơng phun xăng có:

A. Các cảm biến

Œ. Bộ điêu chỉnh áp suât

B. Bộ điều khiển phun

D. Cả 3 đáp án trên

Cau 10: Máy nào khơng thuộc vào nhóm máy nơng nghiệp ?

A. Máy cày


B. Máy gặt

C. Máy phay đất

D. Máy ủi

Câu 11: Sơ đồ khói hệ thơng trun lực trên tàu thuỷ gồm mây khối ?

A. 5

B. 9

C. 10

D. 7

C. 4,5

D. 2,3

Câu 12: Hộp số xe máy sử dụng hộp số bao nhiêu cấp

A.3,4

B. 5,6

Câu 13: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chỉ tiết ?

A. 12


B. 11

C.9

D. 10

Câu 14: Hệ thông làm mát trên tàu thuy 1a?
A. Lam mát bang đối lưu tự nhiên
Œ. Lám mát băng khơng khí

B. Làm mát cưỡng bức băng nước
D. Làm mát băng bôc hơi

Câu 15: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy có mây cách bơ trí ?

A. 6

B. 4

C.5

D. 2
Trang 1/2 - Ma dé thi 209


Câu 16: Phân loại hệ thông truyễn lực trên ô tô theo phương pháp điều khiển nào không phù hợp ?

A, Điêu khiên tự động


Œ. Điêu khiên băng khí nén

B. Điều khién bang tay

D. Điêu khiên bán tự động

Câu 17: Đối với động cơ làm mát bằng khơng khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có câu
tạo thêm:
A. Ca 3 dap an trén
Œ. Tâm hướng gió

B. V6 boc
D. Quạt gió

Câu 18: Sơ đồ khói hệ thơng truyền lực trên xe máy có mây khối ?

A.4

B. 6

Œ. 3

D.5

Câu 19: Hệ thơng truyền lực trên xe máy có may khối ?

A. 5

B. 6


C. 4

D. 3

Cau 20: Hé thống nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí thì xăng được chứa ở:
A. Bầu lọc xăng

B. Thùng xăng

C. Bơm xăng

D. Đáp án khác

Cầu 21: Nhiệm vụ của bơm xăng:

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hịa khí

B. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới bâu lọc xăng
€. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bâu lọc xăng tới bộ chê hịa khí

Câu 22: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy là động cơ
A. Co cong suat cực lớn
Œ. Có cơng st lớn

B. Có cơng suất nhỏ
D. Có cơng st rât nhỏ

Câu 23: ĐCĐT dùng trên ơ tơ khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm mát băng nước

Œ. Tôc độ quay trung bình

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
D. Tơc độ quay cao

Câu 24: Bugi là chi tiết thuộc:
A. Hệ thông bôi trơn
Œ. Hệ thông đánh lửa

B. Hệ thông khởi động
D. Hệ thông làm mát

Câu 25: Ở hệ thông đánh lửa điện tử khơng tiếp điểm có mấy điơt?
A. |

B. 2

Œ. 3

D. 4

Cầu 26: Hoạt động của bộ ly hợp trên xe máy phụ thuộc vào lực nào
A. Lực ma sát
Œ. Ly tâm

B. Lực hướng tâm
D. Lực đàn hôi

Câu 27: Chữ R trên hộp sô ĐCĐT dùng cho ô tô có ý nghĩa gì ?


A. Sơ dừng

Œ. Sơ dùng đi đường dôc

B. Số lùi

D. Sô tiên

Cau 28: Nhiệm vụ của hộp số là gi?
A. Ngắt đường truyền moment từ động cơ đến bánh xe
B. Thay đôi chiều quay của bánh xe
C. Thay đôi lực kéo và tốc độ của xe

D. Tất cả các ý đều đúng.

IH. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Câu
Câu
dụng

29 (1,0
30 (1,0
31 (1,0
chi tiết

điểm): Nêu đặc điểm ĐCĐT dùng cho máy nông nghiệp và công dụng.
điểm): Nêu đặc điểm ĐCĐT dùng cho xe máy và cách bồ trí ĐCĐT giữa xe.
điểm): Hãy cho biết hệ thông truyền lực từ ĐCĐT xe máy (xe số, xe tay ga) đến bánh xe sử
nào?


Trang 2/2 - Mã đề thi 209


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH PHO HO CHI MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC


DE KIEM TRA CUOI Ki II - NAM HOC 2020 — 2021
Môn: Công nghệ; Lớp 11
"
ho
.
Thoi gian lam bai: 45 phut, khéng ké thoi gian phát đê

DE CHINH THUC

(Dé kiém tra co 02 trang)

Mã đề thi 357

I. TRAC NGHIEM (7,0 diém)
Câu 1: Các dịng xe ơ tơ tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp sô mấy cấp

A. 6

B. 3

:


C. 4

D.5

Câu 2: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, khơng khí hút vào xilanh ở kì:
A. Ki nap

B. Ki nén

C. Ki chay — dan no

D. Ki thai

Câu 3: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là

A. HTLM băng đối lưu

B. HTLM băng nước

C. HTLH bang khong khi

D. HTLM bang boc hoi

Câu 4: Chữ R trên hop s6 DCDT dung cho 6 t6 cé y nghia gi ?
A, Số dừng
Œ. Sô dùng đi đường dôc

B. Số tiễn
D. Sô lùi


Cau 5: Máy nào không thuộc vào nhóm máy nơng nghiệp ?

A. Máy phay đất

B. Máy cày

C. Máy ủi

D. Máy gặt

Câu 6: Sơ đồ hộp sô 3 cấp vận tốc gôm bao nhiêu chỉ tiết ?

A. 8

B. 9

C. 11

D. 10

Câu 7: Hệ thông truyền lực trên xe máy có may khối ?

A. 5

B. 3

C.6

D. 4


Câu 8: ĐCĐT dùng trên ơ tơ khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm mát băng nước
Œ. Tôc độ quay trung bình

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
D. Tơc độ quay cao

Câu 9: Cấu tạo két nước làm mát gồm mây phân?

A.2

B. 5

Œ. 3

D. 4

A. |

B. 2

Œ. 3

D. 4

Câu 10: Ở hệ thông đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điơt?
CAu 11: So dé khéi hé théng truyén luc trên tàu thuỷ gồm mây khối ?

A.7


B. 10

C.5

D.9

Câu 12: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chỉ tiết ?

A. 12

B. 10

Câu 13: Hệ thông làm mát trên tàu thuy 1a?
A. Làm mát cưỡng bức băng nước
Œ. Lám mát băng khơng khí

C.9

D. 11

B. Lam mat bang đơi lưu tự nhiên
D. Làm mát băng bôc hơi

Câu 14: Đối với động cơ làm mát bằng khơng khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có câu
tạo thêm:

A. Tâm hướng gió
Œ. Quạt gió


B. Cả 3 đáp án trên

D. Vỏ bọc

Câu 15: Máy kéo thường chuyền động với tốc độ như thê nào ?
A. Tộc độ trung bình
Œ. Tôc độ tuỳ ý

B. Tộc độ thập
D. Tôc độ cao
Trang 1/2 - Mã đề thi 357


Câu 16: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy có mây cách bơ trí ?

A. 6

B. 4

C.5

D. 2

Câu 17: Sơ đồ khói hệ thơng truyền lực trên xe máy co mây khối ?

A.4

B. 5

Œ. 3


D. 6

Câu 18: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy là động cơ
A. Co cong suat cực lớn
Œ. Có cơng st lớn

B. Có cơng suất nhỏ
D. Có cơng st rât nhỏ

Câu 19: Bugi là chi tiết thuộc:
A. Hệ thông đánh lửa
Œ. Hệ thông bôi trơn

B. Hệ thông làm mát

D. Hệ thông khởi động

Cau 20: Nhiệm vụ của bơm xăng:

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hịa khí

B. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới bâu lọc xăng
€. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bâu lọc xăng tới bộ chê hịa khí

Câu 21: Hộp số xe máy sử dụng hộp số bao nhiêu cấp
A. 3,4

B. 4,5


C. 2,3

D. 5,6

Câu 22: Cách bồ trí hệ thơng truyền lực trên ô tô phụ thuộc vào yếu tô nào 2

A. Thân xe

B. Truc khuyu

C. Dong co

D. Hộp sé

Cau 23: Nhiệm vụ của hộp số là gi?
A.
B.
C.
D.

Ngắt duong truyén moment từ động cơ đến bánh xe
Thay đôi chiêu quay của bánh xe
Thay đôi lực kéo và tôc độ của xe
Tât cả các ý đêu đúng.

Câu 24: Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí thì xăng được chứa ở:
A. Đáp án khác

B. Bầu lọc xăng


Œ. Bơm xăng

D. Thùng xăng

Cầu 25: Hoạt động của bộ ly hợp trên xe máy phụ thuộc vào lực nào
A. Lực ma sát
Œ. Ly tâm

B. Lực hướng tâm
D. Lực đàn hôi

Câu 26: Các loại máy phát điện có cơng suất nhỏ dùng cho gia đình
A.
B.
Œ.
D.

Động
Dong
Động
Động


co



sử dụng ĐCĐT nao ?


dùng dầu bôi trơn pha vào nhiên liệu
Diesel
sử dụng gas
xăng

Câu 27: Hệ thơng phun xăng có:

A. Bộ điêu khiến phun
Œ. Các cảm biên

B. Cả 3 đápántrên

D. Bộ điêu chỉnh áp suât

Câu 28: Phân loại hệ thống truyền lực trên ô tô theo phương pháp điều khiển nào không phù hợp ?

A. Điêu khiên bằng tay
Œ. Điêu khiên tự động

B. Điều khiên băng khí nén

D. Điêu khiên bán tự động

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Câu
Câu
dụng

29 (1,0

30 (1,0
31 (1,0
chi tiết

điểm): Nêu đặc điểm ĐCĐT dùng cho máy nông nghiệp và công dụng.
điểm): Nêu đặc điểm ĐCĐT dùng cho xe máy và cách bồ trí ĐCĐT giữa xe.
điểm): Hãy cho biết hệ thông truyền lực từ ĐCĐT xe máy (xe số, xe tay ga) đến bánh xe sử
nào?

Trang 2/2 - Mã đề thi 357


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH PHO HO CHI MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC


DE KIEM TRA CUOI Ki II - NAM HOC 2020 — 2021
Môn: Công nghệ; Lớp 11
"
ho
.
Thoi gian lam bai: 45 phut, khéng ké thoi gian phát đê

DE CHINH THUC

(Dé kiém tra co 02 trang)

I. TRAC NGHIEM (7,0 diém)
Câu 1: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy có mây cách bồ trí ?


A. 6

B. 4

C.5

D. 2

Câu 2: Hệ thơng truyền lực trên xe máy có mây khối ?

A.3

B. 5

C.6

D. 4

Câu 3: Hệ thống làm mát sử dụng cho máy nông nghiệp là

A. HTLM băng bốc hơi

B. HTLM băng nước

Œ. HTLM băng đơi lưu

D. HTLH băng khơng khí

Câu 4: Cấu tạo két nước làm mát gồm mây phân?


A.2

B. 5

Œ. 3

D. 4

Câu 5: Chữ R trên hộp sô ĐCĐT dùng cho ơ tơ có ý nghĩa gì ?

A. So lui

B. Sô tiễn

Œ. Sô dừng

D. Sô dùng đi đường dôc

Câu 6: Hệ thơng phun xăng có:

A. Các cảm biến

Œ. Bộ điêu chỉnh áp suât

B. Bộ điều khiển phun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Sơ đồ hộp sô 3 cấp vận tốc gôm bao nhiêu chỉ tiết ?


A. 10

B. 11

C.9

D. 8

Câu 8: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy là động cơ
A. Co cong suat cực lớn
Œ. Có cơng st lớn

B. Có cơng suất nhỏ
D. Có cơng st rât nhỏ

Câu 9: Sơ đồ khói hệ thơng truyền lực trên tàu thuỷ gồm mây khôi ?

A.7

B. 5

C. 10

D.9

Cầu 10: Nhiệm vụ của hộp số là gi?
A.
B.
€.

D.

Ngắt duong truyén moment tir dong co dén banh xe
Thay doi luc kéo và tôc độ của xe
Thay đôi chiêu quay của bánh xe
Tât cả các ý đêu đúng.

Câu 11: Bộ ly hợp ma sát bao gồm bao nhiêu chỉ tiết ?
A. 12

B. 10

C.9

D. 11

Câu 12: Cách bồ trí hệ thơng truyền lực trên ơ tơ phụ thuộc vào yếu tô nào 2
A. Động cơ

B. Truc khuyu

C. Than xe

D. Hộp số

Câu 13: Sơ đồ khói hệ thơng truyền lực trên xe máy có mây khối ?
A.3

B. 6


C.5

D. 4

Cau 14: Hé thống nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí thì xăng được chứa ở:
A. Đáp án khác

B. Bầu lọc xăng

Œ. Bơm xăng

D. Thùng xăng

Câu 15: Máy kéo thường chuyền động với tốc độ như thê nào ?
A. Tộc độ trung bình
Œ. Tơc độ thâp

B. Tộc độ tuỳ ý
D. Tôc độ cao
Trang 1/2 - Mã đề thi 485


Cầu 16: Máy nào khơng thuộc vào nhóm máy nơng nghiệp ?

A. Máy ủi

B. Máy gặt

C. Máy cày


D. Máy phay dat

Câu 17: Các dịng xe ơ tơ tải thường sử dụng ĐCĐT với hộp sô mấy cấp

A.3

B. 4

:

C. 6

D.5

Câu 18: Phân loại hệ thông truyễn lực trên ô tô theo phương pháp điều khiển nào không phù hợp ?

A, Diéu khiến băng tay

Œ. Điêu khiên băng khí nén

B. Điều khiến tự động

D. Điêu khiên bán tự động

Cầu 19: Nhiệm vụ của bơm xăng:

A. Hút xăng từ bộ chế hịa khí tới bầu lọc xăng

B. Hút xăng từ thùng tới bộ chê hịa khí
€. Hút xăng từ bộ chê hịa khí tới thùng xăng

D. Hút xăng từ bâu lọc xăng tới bộ chê hịa khí

Câu 20: Hộp số xe máy sử dụng hộp số bao nhiêu cấp

A.3,4

B. 4,5

C. 2,3

D. 5,6

Cầu 21: Hoạt động của bộ ly hợp trên xe máy phụ thuộc vào lực nào
A. Lực đàn hồi
Œ. Ly tâm

B. Lực ma sát
D. Lực hướng tâm

Câu 22: Hệ thông làm mát trên tàu thuý là ?
A. Làm mát cưỡng bức băng nước
Œ. Làm mát băng bôc hơi

B. Lam mat bang đối lưu tự nhiên
D. Lám mát băng khơng khí

Câu 23: ĐCĐT dùng trên ơ tơ khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Làm mát băng nước
Œ. Tôc độ quay trung bình


B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn
D. Tơc độ quay cao

Câu 24: Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, khơng khí hút vào xilanh ở kì:
A. Kì nén

B. Kì nạp

C. Ki thai

D. Ki cháy — dẫn nở

Câu 25: Các loại máy phát điện có cơng suất nhỏ dùng cho gia đình
A.
B.
Œ.
D.

Động
Dộng
Động
Động






sử dụng ĐCĐT nào ?


dùng dầu bôi trơn pha vào nhiên liệu
xăng
sử dụng gas
Diesel

Câu 26: Ở hệ thơng đánh lửa điện tử khơng tiếp điểm có mấy điôt?

A.2

B. |

Câu 27: Bugi là chi tiết thuộc:
A. Hệ thông đánh lửa
Œ. Hệ thông bôi trơn

C. 3

D. 4

B. Hệ thông làm mát

D. Hệ thông khởi động

Câu 28: Đối với động cơ làm mát bằng khơng khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có câu
tạo thêm:
A. Cả 3 đáp án trên
Œ. Vỏ bọc

IH. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cau

Cau
Câu
dụng

29 (1,0
30 (1,0
31 (1,0
chi tiêt

B. Quạt gió
D. Tâm hướng gió

điểm): Nêu đặc điểm ĐCĐT dùng cho máy nông nghiệp và công dụng.
điêm): Nêu đặc điêm ĐCĐT dùng cho xe máy và cách bơ trí ĐCĐT giữa xe. điểm): Hãy cho biệt hệ thông truyện lực từ ĐCĐTT xe máy (xe sô, xe tay ga) đên bánh xe sử
nào?

Trang 2/2 - Mã đề thi 485



×