Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 12 Trường THPT Lương Ngọc Quyến năm 2020-2021 | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.71 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Môn: Sinh học
Lớp 12
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..................................................................Lớp.................
Phòng: ........................................ SBD:..........................................

Mã đề: 017
Câu 81: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng
này biểu hiện
A. Biến động theo chu kì ngày đêm.
B. Biến động theo chu kì nhiều năm.
C. Biến động theo chu kì tuần trăng
D. Biến động theo chu kì mùa.
Câu 82: Khi nói về sự phân bố cá thể trong khơng gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các lồi thực vật, khơng có sự
phân tầng của các lồi động vật.
2. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như
vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.
3. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
4. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và
nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 83: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng
A. Đường cong chữ S.
B. Đường cong chữ J.


C. Tăng dần đều.
D. Giảm dần đều.
Câu 84: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là
A. Năng lượng hoá học
B. Năng lượng sinh học
C. ATP
D. Năng lượng tự nhiên
Câu 85: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. Alen trội.
B. Alen lặn.
C. Thể đồng hợp.
D. Thể dị hợp.
Câu 86: Kích thước của quần thể sinh vật là
A. Tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.
B. Thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
C. Độ lớn của khoảng khơng gian mà quần thể đó phân bố.
D. Số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.
Câu 87: Theo Đacuyn, lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. Dưới tác dụng của các nhân tố tiến hố.
B. Và khơng có lồi nào bị đào thải.
C. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.
D. Dưới tác dụng của môi trường sống.
Câu 88: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây cỏ ven bờ
B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
C. Cây trong vườn
D. Đàn cá rô trong ao.
Câu 89: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong
quần xã gọi là.
A. Giới hạn sinh thái

B. Cân bằng quần thể
C. Khống chế sinh học.
D. Cân bằng sinh học
Câu 90: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hồ tính có hại của đột biến là
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các cơ chế cách li.
C. Đột biến.
D. Giao phối.
Câu 91: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A. Biến động kích thước.
B. Biến động di truyền.
C. Biến động số lượng.
D. Biến động cấu trúc.
Câu 92: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.


B. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của mơi trường.
C. Suy thối quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 93: Có các loại nhân tố sinh thái nào?
A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
Câu 94: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là
A. Duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
B. Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 95: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là
A. Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
C. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
D. Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.
Câu 96: Hai loài chim sâu và chim ăn hạt cùng sống trên một tán cây. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai lồi có cùng nơi ở và ổ sinh thái trùng nhau.
B. Hai loài có cùng ổ sinh thái nhưng khác nơi ở.
C. Hai lồi có cùng nơi ở nhưng thuộc hai ổ sinh thái khác nhau.
D. Lồi chim sâu có ổ sinh thái lớn hơn lồi chim ăn hạt.
Câu 97: Tiến hố nhỏ là q trình
A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
D. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
Câu 98: Trong q trình tiến hố, cách li địa lí có vai trị
A. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.
B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
C. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
D. Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau.
Câu 99: Lồi người hình thành vào kỉ
A. Đệ tam
B. Đệ tứ
C. Jura
D. Tam điệp
Câu 100: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung
quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ
A. Hợp tác
B. Ức chế - cảm nhiễm

C. Hội sinh
D. Cạnh tranh
Câu 101: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Trong tiến hố, các lồi gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của
mình.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các lồi trong quần xã được xem là một trong những động lực của q trình
tiến hố.
C. Mối quan hệ vật chủ- vật kí sinh là sựbiến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
D. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
Câu 102: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn
tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong
quần thể.
B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.


D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể khơng có khả năng chống chọi với những thay đổi của
môi trường.
Câu 103: Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở.
A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. Cộng sinh, hội sinh, kí sinh
C. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
D. Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
Câu 104: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì lồi đặc trưng là
A. Cây sim
B. Cá cóc
C. Cây cọ
D. Bọ que
Câu 105: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng

cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Khi số lượng cá thể của quần thể cịn lại q ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen
cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể cịn lại q ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến
làm tăng tần số alen có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di
truyền của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số
alen đột biến có hại.
Câu 106: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Các lồi có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh.
(II) Ổ sinh thái của mỗi lồi khác với nơi ở của chúng.
(III) Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi lồi tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
(IV) Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 107: Các cực trị của kích thước quần thể là gì?
1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3.Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải.
Phương án đúng là.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2.
C. 2, 3, 4.
D. 3, 4.
Câu 108: Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B. Được chia thành 2 kỉ, trong đó lồi người xuất hiện vào kỉ đệ tứ
C. Phân hoá các lớp chim, thú, cơn trùng.
D. Ở kỉ đệ tam, bị sát và cây hạt trần phát triển ưu thế.

Câu 109: Vì sao lồi ưu thế đóng vai trị quan trọng trong quần xã?
A. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
B. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
C. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
D. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
Câu 110: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là
5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. Khoảng gây chết.
B. Khoảng chống chịu.
C. Giới hạn sinh thái.
D. Khoảng thuận lợi.
Câu 111: Quần xã sinh vật là
A. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời
gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định
và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định
và chúng ít quan hệ với nhau
D. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng lồi, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng
có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
Câu 112: Các dạng biến động số lượng?


1. Biến động khơng theo chu kì.
2. Biến động theo chu kì.
3. Biến động đột ngột (do sự cố mơi trường)
4. Biến động theo mùa vụ.
Phương án đúng là
A. 1, 2.
B. 1, 3, 4.

C. 2, 3.
D. 2, 3, 4.
Câu 113: Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?
A. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi
mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ
nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy
chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ
nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
Câu 114: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất khơng có hại cho các loài tham gia?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các lồi tơm, cá sống trong cùng một môi trường.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
Câu 115: Xét các yếu tố sau đây:
I. Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II. Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III. Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV. Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là.
A. I và II.
B. I, II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
Câu 116: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là
A. Tăng cạnh tranh.
B. Tăng giao phối tự do.
C. Giảm tỉ lệ sinh.

D. Giảm hiệu quả nhóm.
Câu 117: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ
A. Cộng sinh
B. Ức chế cảm nhiễm
C. Kí sinh
D. Hội sinh
Câu 118: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?
A. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Độ đa dạng về lồi.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
Câu 119: Tuổi sinh lí là
A. Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
B. Tuổi bình quân của quần thể.
C. Thời gian sống thực tế của cá thể.
D. Thời điểm có thể sinh sản
Câu 120: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là
A. Tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ.
B. Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
D. Tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



×