ÑŸvndoo
ỦY BAN NHÂN DẦN
THANH PHO HA NOI
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biêu mâu miện phí
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1058/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VẺ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIỂU VÀ KẺ HOẠCH THỊ TUYẾN CÔNG CHỨC LÀM
VIỆC TẠI SỞ, CƠ QUAN NGANG SO, UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC
THÀNH PHÓ HÀ NỘI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHÔ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ. công chức ngày 13/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 cua Chính phủ quy định về tuyển
dung, su dung va quan ly cong chitc và Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính
phủ sửa đơi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bồ sung
một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chúc, thăng hạng viên
chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp cơng lập;
Căn cứ Thơng tư số
tuyển dụng và nâng ngạch
Chính phú quy định về tuyển
ngày 24/10/2012 về việc sửa
;
13/⁄2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 quy định chỉ tiết một số điều về
công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của
dung, su dung va quan ly cong chitc; Thong tu so 05/2012/TT-BNV
đổi, bổ sung một số điều của Thông tu s6 13/2010/TT-BNV;
Căn cứ Quyết định số 6655/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 cua UBND
thành phố Hà Nội
về việc giao chỉ tiêu Kê hoạch kinh tê - xã hội và dự toán thu, chỉ ngân sách năm 2019 của thành
pho Ha Noi;
Xét đê nghị của Giám đốc SO N6i vu thanh pho Ha Noi tai To trinh s6 276/TTr-SNV,
ngay 12/02/2019,
QUYET DINH:
Diéu 1.
_1. Phê duyệt chỉ tiêu thi tuyển công chức của thành phô Hà Nội năm 2019 là 345 người
(có biêu 0l kèm theo).
2. Ban hành Kế hoạch thi tuyên công chức làm việc tại các sở, cơ quan ngang sở, UBND
quận. huyện, thị xã thuộc thành phơ Hà Nội năm 2019.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Hội đồng thi tuyển cơng chức; Chánh Văn phịng UBND Thành phó; Giám đốc Sở Nội
vụ, Sở Tài chính, Cơng an Thành phơ, Chánh Thanh tra Thành phô, các Giám đôc sở, thủ trưởng
cơ quan tương đương sở thuộc UBND Thành phó, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã có chỉ
tiêu tuyển dụng và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này...
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
TM. UY BAN NHAN DAN
KT. CHỦ TỊCH
ÑŸvndoo
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- Phó CT TT UBND Thành phố: Nguyễn
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHĨ CHỦ TỊCH
Văn Sửu;
- VP UBNDTP: PCVP: Pham Chi Cong,
KGVX, TKBT, NC, TH:
- Luu: VT, SNV (CCVC).
Nguyễn Văn Sửu
KẾ HOẠCH
THỊ TUYẾN CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, UBND QUẬN,
HUYỆN, THỊ XÃ THUỌC THÀNH PHÓ HÀ NỘI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của UBND
thành pho Ha Nội)
Thực hiện các quy định của pháp luật về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, Ủy
ban nhân dân thành phô Hà Nội ban hành Kê hoạch thì tun cơng chức làm việc tại các sở, cơ
quan ngang sở, UBND quan, huyện, thị xã thuộc thành phô Hà Nội năm 2019 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, U CÂU
1. Mục dích
Tổ chức thi tun cơng chức làm việc tại các chỉ cục, phòng, ban chuyên môn tại các sở,
cơ quan ngang sở, UBND quận, huyện, thị xã để bù vào số công chức hiện đang thiêu, đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ được giao đảm bảo chất lượng, đúng cơ cấu.
2. Vêu cầu
Thi tuyển công chức bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
II. CHỈ TIỂU CƠNG CHỨC CẢN TUYẾN
Chỉ tiêu thi tun cơng chức là 345 người (có biểu cụ thể kèm theo).
I. DIEU KIEN, TIEU CHUAN, PHIẾU VÀ ƯU TIỀN TRONG TUYẾN DỤNG
1. Điều kiện và tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển công chức
Theo quy định tại Điều 36 Luật cán bộ, công chức.
2. Phiếu đăng ký dự tuyến, địa điểm tiếp nhận Phiếu
a) Người đăng ký dự tuyển công chức nộp trực tiếp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu
vào một vị trí việc làm tại một cơ quan có chỉ tiêu thi tuyển công chức theo chỉ tiêu tại mục II
(nếu đăng ký thi tuyển vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thị), người đăng ký dự
tuyển công chức phải khai đầy đủ các nội dung yeu cau trong Phiéu dang ky du tuyén tinh dén
thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu.
b) Sau khi có thơng báo cơng nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẳm qun tuyển dụng cơng chức để xuất trình bản chính các văn bang, chứng chỉ, kết
quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) ...theo u câu của vị trí tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ
tuyên dụng theo quy định.
c) Trường hợp người trúng tuyển khơng hồn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc
có hành vị gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc cơ quan có thâm quyền tuyển
dụng phát hiện người trúng tuyển sử dụng văn băng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị
hủy kết quả trúng tuyến.
d) Địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyên: Do Hội đồng tuyển dụng quy định.
3. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyến dụng công chức
ÑŸvndoo
Ộ
VnDoc - T: đi tùi liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Theo quy định tại khoản 2 Điêu I Nghị định sơ 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyên dụng công chức, viên chức, nâng ngạch
công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại cơng việc trong cơ
quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp cơng lập;
IV. TRÌNH TỰ TIẾP NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ, TÔ CHỨC TUYẾN DỤNG, NỘI
DUNG THI, DIEU KIEN MIEN MON THI VA CACH TINH DIEM
1. Trình tự tiếp nhận Phiếu đăng ký, tô chức tuyển dụng
a) UBND Thành phó thành lập Hội đồng tun dụng cơng chức.
b) Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyên
- Thời gian, địa điểm nhận Phiếu đăng ký dự tuyển và lệ phí: UBND Thành phố giao Hội
đông tuyên dụng công chức của Thành phô hướng dân cụ thê theo quy định;
- Hội đồng tuyển dụng công chức công bố danh sách người đủ điều kiện dự tuyển.
c) Tổ chức thi tuyển
Sau khi chốt thời gian tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyên, Hội đồng tuyên dụng công chức
thành lập các Ban giúp việc, tô chức ôn tập cho người dự tuyên và thực hiện quy trình thi tuyên
theo quy định.
2. Nội dung thi, hình thức thi, miễn mơn thi:
Thực
hiện
theo
quy
định
tại khoản
4 Điệu
l Nghị
định
số
161/2018/NĐ-CP
ngày
29/11/2018 của Chính phủ sửa đơi, bơ sung một sơ quy định vê tuyên dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chê độ hợp đơng một sơ loại cơng việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vỊ sự nghiệp công lập;
3. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyến công chức
Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều I Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ sửa đơi, bơ sung một sô quy định vê tuyên dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chê độ hợp đông một sô loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vỊ sự nghiệp cơng lập;
V. KINH PHÍ TUYẾN DỤNG
Thực hiện theo Thơng tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chê độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tun dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng
cơng chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã câp bơ sung.
Kinh phí chi hoạt động của Hội đồng tun dụng, Ban Giám sát kỳ thi và các nội dung
khác có liên quan đên kỳ thi được chi từ lệ phí dự thi và ngn ngân sách Thành phơ giao cho Sở
Nội vụ tại Quyệt định sô 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phô Hà Nội về
việc giao chỉ tiêu kê hoạch kinh tê - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 của thành
phô Hà Nội.
____ Mức chi áp dụng theo Quyết định sô 2347/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND Thanh
phơ về việc phê duyệt dự tốn kinh phí tơ chức kỳ thi tun cơng chức hành chính nam 2015 cua
thành phơ Hà Nội.
VI. TỎ CHỨC THỰC HIỆN
1. UBND Thành phố
a) Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự thi tuyên công chức.
b) Thành lập Hội đồng thi tuyển công chức để tô chức, thực hiện công tác thi tuyển theo
quy định.
a
ndoo
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Cơng nhận kết quả thi tun cơng chức.
2. Hội đồng thi tuyển công chức
a) Thành lập các Ban để tô chức thực hiện kế hoạch thi tuyển công chức.
b) Lập Kế hoạch chi tiết việc tổ chức thực hiện, thời gian địa điểm ôn tập và tổ chức thi,
thông báo công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng dé mọi người được biết và thực
hiện; tổ chức thi, chấm thi, phúc khảo bài thi, giải quyết khiếu nại, tổ cáo trong tổ chức thi tuyển
công chức theo Quy định.
nhận.
c) Tổng hợp kết quả thi tuyên công chức báo cáo UBND
Thành phố quyết định công
3. Sở Nội vụ
a) La cơ quan thường trực của Hội đồng thi tuyên công chức; tham mưu giúp Hội đồng
thi tuyên Thành phó về tổ chức, thực hiện Kế hoạch thi tuyển cơng chức; có trách nhiệm thơng
báo chỉ tiêu, điều kiện, lịch tổ chức thi tuyển công chức, thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiéu đăng
ký dự tuyển và lệ phí dự tun trên các phương tiện thơng tin đại chúng, trên website của UBND
thành phố Hà Nội, website của Sở Nội vụ Hà Nội (7#p:/§onoivu.hanoi sov.vn) dé moi người
được biết và thực hiện;
b) Kiểm tra, tơng hợp trình UBND Thành phô phê duyệt danh sách những người đủ điều
kiện thi tun cơng chức;
chức;
c) Tham mưu, trình UBND Thành phó quyết định thành lập Hội đồng thi tuyển công
d) Quyết định tun dụng đối với thí sinh trúng tuyển cơng chức sau khi có Quyết định
cơng nhận kêt quả thi tuyên của UBND Thành phô.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phôi hợp với Sở Nội vụ, chỉ đạo Trung tâm Đào tạo công nghệ thông tin và truyền
thông chuân bị cơ sở vật chât, máy vị tính, phịng thi và chịu trách nhiệm trước UBND Thành
phô vê việc xây dựng, áp dụng phân mêm thi các môn trắc nghiệm theo kê hoạch của Thành phô;
b) Giúp Hội đồng thi tuyên công chức tỔ chức thi trắc nghiệm các môn trên máy vi tính
đảm bảo chính xác và thơng st trong q trình tơ chức thực hiện.
5. Thanh tra thành phố Hà Nội
_
Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ, các sở, ngành liên quan, tham mưu, trình UBND Thành
pho quyêt định thành lập Ban Giám sát đê giám sát tồn bộ các khâu của q trình tơ chức thi
tun.
6. Cơng an Thành phố
Có trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ xác minh băng cấp, chứng chỉ chuyên môn của
thí sinh trúng tun tại kỳ thi đề phịng ngừa và xử lý theo quy định của pháp luật việc sử dụng
băng câp, chứng chỉ không đúng quy định.
Cử cán bộ, chiến sĩ Phòng PA03 tham gia Ban Giám sát của Thành phố.
7. Các Sở, cơ quan tương đương sở, UBND quận, huyện. thị xã
a) Thông báo công khai các nội dung của kỳ tuyên dụng tại trụ sở các Sở, cơ quan tương
đương sở, UBND quận, huyện, thị xã Vệ: chỉ tiêu, điêu kiện, tiêu chuân dự tuyên; nội dung, hình
thức thi tuyên: thời gian, địa điêm nhận Phiêu; thời gian, địa điêm tô chức ôn tập theo hướng dân
của Thành phô;
ÑŸvndoo
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Hướng dẫn thí sinh trúng tuyển hồn thiện hồ sơ, phân công công tác theo đúng vị trí,
chỉ tiêu đăng ký thi tuyển đồng thời bó trí cho thí sinh trúng tuyên tham gia đầy đủ kế hoạch đảo
tạo, bồi dưỡng theo quy định;
c) Các Sở, ban, ngành chuẩn bị tài liệu, văn bản có liên quan đến lĩnh vực chuyên môn
nghiệp vụ chuyên ngành theo yêu câu của Hội đông thi tuyên công chức đê xây dựng nội dung
ôn tập cho thi sinh du thi.
Trên đây là Kế hoạch thi tuyển công chức năm 2019 của thành phố Hà Nội. Trong q
trình thực hiện neu có vướng mặc, đê nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh vê UBND
qua Sở Nội vụ đê được xem xét và giải qut./.
Thành phơ
CHÍ TIỂU THỊ TUYỂN CƠNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của UBND Thành phơ)
Phịng, ban
trực thuộc Sở, ngành,
TT
BND
A
TOAN THANH PHO
KHOI SO, BAN;
NGANH
I
1
¬
quan, huyện. thị
xa)
Van phong UBND
Thanh phơ
Phịng Khoa giáo - Văn
xã
en
as
Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
-
thi | Ngành; chun ngành cân
tuyến
(ngach
CV)
°
tun
°
345
156
4
Tơng hợp văn hóa - xã
hội
1
Dai hoc ngành Giáo dục
Đại học ngành Luật. Có kinh
2_
|Ban Tiếp cơng dân
Tiép cong dân
1
nghiệm từ 03 năm trở lên
|trong céng tac tiép dan, giai
quyết đơn thư, khiếu nại tố
Cáo;
Đại học Luật và Cử nhân cao
1
đăng Cơng nghệ thơng tin.
Có kinh nghiệm từ 03 năm
trở lên trong công tac tiép
dân, giải quyết đơn thư,
khiếu nại tố cáo;
Đại học ngành kế tốn. Có
1
H
II
1
Sở Thơng tin & Truyền
A
thong
IVăn phịng Sở
Cơng tác Văn thư
Sở Nơng nghiệp & Phát
triên nơng thơn
|Khơi Văn phịng Sở
IVăn phịng Sở
IVăn thư
kinh nghiệm từ 03 năm trở
liên trong công tác tiếp dân,
giải quyết đơn thư, khiếu nại
tỐ cáo.
1
l_
21
1
l_
|Văn thư - Lưu trữ
|Hành chính học; Lưu trữ học
|Ghi|
chu
ÑŸvndoo
2_
21
7
1
VnDoc - Tủi tài liệu văn bản pháp luật, biểu râu miền phí
|Khối Chỉ cục
20
Chi cục Trơng trọt và
|Bảo vệ thực vật
Ạ
kas
Ke toan
Văn Thư
Phong Hanh chinh ông hợp
Ị
Cac
kinh
Các
Lưu
Đại học chuyên ngành: Bảo
kệ thực vật và tương đương
Ị
2
|Phòng Bảo vệ thực vật
|Quản lý bảo vệthựcvật
I
3
|Phòng Trồng trọt
Quản lý bảo vệ thực vật|
I1
22
(Chi cục Chăn ni và
Thú y
Phịng Hành chính - Tổ
chức
2_
|Phịng Kế hoạch - Tài vụ|Kê toán viên
2.3
l
2.4
chuyén nganh: Quan ly
tế nơng nghiệp
chun ngành: Văn thư;
trữ; Quản trị Văn phịng
trở lên
Đại học chuyên ngành: Bảo
|wệ thực vật và tương đương
trở lên
6
l
3
và Quản trị Văn phòng
[Thanh tra - Pháp chế
Chi cuc Quan ly chat
|Văn thư - Lưu trữ
2
Nan thư - Lưu trữ; Hành
chinh hoc
|
Cong nghé Thong tin
1
{Cong nghé thong tin
Pháp chế
2_
luật
|
llượng Nông Lâm sản
và Thủy sản Hà Nội
L
|Kế tốn
2
Phịng Hành chính tổng
hợp
|Chi cục Thủy lợi
Kế tốn viên
|
Cơng nghệ thơng tin
l
I_
2
Hài chính Kê tốn; Tài chính
ngân hàng
|
|Cơng nghệ thơng tin
l
Phịng Quản lý Cơng
`
trình
Quan lý cơng trình thủy
lợi và nước sạch nơng
ˆ
thơn
l
Quản lý xây dựng cơng trình
„
thủy lợi
2
Pho ng Tơ chức hành
Tổ chức nhân sự
I_
Nuản trị nhân lực
2.5
Ị
2
chính
(Chi cuc Dé diéu va
PGLB
6
Phịng Tổ chức-Hành
Wain hư Chỉ cục, Văn
chính
thư BCH
PCTT&TKCN
|Phong Quan ly Dé điều
|Quản lý Bảo vệ đê điều|
?
3
Lưu trữ học và Quản trị văn
phòng: Hành chính học
°
&
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: Kỹ
thuật xây dựng: Kỹ thuật
cơng trình; Kỹ thuật tài
|ngun nước; Kinh tế thủy
lợi; Thủy văn mơi trường;
Cơng trình; Cơng trình Thủy
lợi.
Cơng trình; Cơng trình Thủy
nar
4a
^
3 |[lat
Quản lý đê Sơn Tây vận lý Bảo vệ đê điều|
Phuc Tho
lợi; Kỹ thuật cơng trình; Xây
1 |dựng dân dụng và Công
nghiệp; Thị công; Kỹ thuật
thi công.
fYvndoo
VaDoc - Tai tai liéu văn ban phap luat, biéu mau mién phí
Sở Cơng Thương
`
,
Kế tốn
|Ké toan
|
Năn phịng Sở
2
eens Quan ly cong
sep
điêu kiện, câm hoặc
han ché kinh doanh
I_
Kuản trị kinh doanh
3
lâu
Quản lý xuất nhập khẩu|
1
|Kinh tế đối ngoại
V_
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
VỊ
I_
`
Bde
VÀ
Quản lý thương
`
,
Van phong So
|Sỡ Tài chính
¬
|Quản lý ngân sách
-
`
,
Tơ chức nhân sự
4
1
Quản lý kinh doanh có
Hành chính tông hợp
Hanh chinh tong hop
Pháp chế
1
|Luat
Tổ chức nhân sự
IL
[Tổ chức nhân sự
1
Quản trị kinh doanh
Tai chinh hành chính sự Quản lý tài chính hành
nghiệp
chính - sự nghiệp
A
{Quan ly céng san
eit
lở hữu nhàGAD nước —_ad | 1 JKẾtoín
Qu an lý tải ĐAU nha dat
và kêt câu hạ tâng
Quản lý giá và thâm
định giá
[Tài chính - ngân hàng
2
|Cơng nghệ thơng tin
3
Kiểm tốn; Tài chính doanh
nghiệp
.
|Chi cục TCDN
Quản lý tài chính doanh
nghiệp
2
kê phân tích tài
Bớ Xây dựng
Khoi Van phịng Cơ
.
quan SO
h
Op
|Phong Phat trién dé thi
Lài chính - ngân hàng - bảo
hiém
|
7
Phong Kế hoạch tổng
1
wan lý thuê, phí và lệ
DI
l
|Kinh tế và quản lý địa chính
1
định giá
[Tin học vả thống kê
I
1
Quan lý giá và thâm
6_
7
Quốc tế học - Tiếng Anh
|Quan ly Kinh té
3ï
nhí
nôn
hà
[Tài chính - ngân hàng
[Van phòng Sở
y gla
L_
1
14
|
3
louanly
2
|Bao hiểm xã hội
Quản lý tài chính ngân
sách khối sự nghiệp
2
5
1
on Ivlý giáoid
Quản
10
8
Quan ly ha tang
ky
thuật và phát triên đô
thị
Quản lý hạ tâng kỹ
|thuật và phát triên đơ
thị
3
Phịng Quản lý nhà và
Thị trường bất động sản
Quản lý nhà và
trường bất động
Quản lý nha va
|trường bất động
Quan ly nha va
trường bất động
Thị
sản
Thi
sản
Thi
sản
4_
|Phòng Hạ tầng kỹ thuật
Quan ly ha tang ky
thuật và phát triển đô
l
]
Kiến trúc; Xây dựng dân
`
dụng và công nghiệp.
^
^
. A
Xây d ung dan dung va cong
nghiệp
¬
JKnnh tê xây dựng
Koy
[kien true
¬
|
Địa chính
L-
1
|Kién tric
ÑŸvndoo
5
VnDoc - Tủi tài liệu văn bản pháp luật, biéu mau mién phi
[Phong Kinh tế và Vật
liệu xây dựng
6_ |Phòng Pháp chế
I
Chỉ cục Giám định xây
dung
1 Phòng Giám định và An
tồn xây dựng
2_ |Phịng Tổng hợp
VỊIII Sở Giao thơng Vận tải
IL
|Khối Văn phịng Sở
`
|
`
l
Hành chính tổng hợp
[_
2
1
1
24
12
|Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
|Xây dựng
Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
Quản trị kinh doanh
I_
|Chính sách cơng: Kinh tế
1
[Tư pháp; Luật học
|Yăn phịng Sở
Quản trị cơng sở
Kế tốn
1
1
|Ké toan
[Tài chính - ngân hàng
ˆ
`
.
`
lcơng trình giao thơng
QL Kỹ thuật phương
3
À
ĐÀ
dựng câu hâm
¬
OL Vận tải đường bộ
kk
À
QL. Ket cau hạ tâng
1
3 |Phòng QL Vận tải
UT
|Quản lý chất lượng
cơng trình xây dựng
Quản trị cơng sở
¡_
Tổ chức nhân sự
Phong QL Chat luong
5
|Quản lý kinh tế xây
dựng
Pháp chế
,
2].
`
.
^
cơng trình giao thông
A
thi
Phong QL Két cau ha
|,
`
tâng giao thông
Phong QL Phuong tién
và người lái
|Thanh tra Sở
Phòng Tham mưu tổng
|Quản lý chất lượng
kiện đường bộ
đường bộ
QL An toan giao thong|
Cap đôi, thu hôi Giây
hép lái xe
1
I_
1
1
12
Xây dựng cầu đường: Xây
(Quan try kinh doanh
|Quản lý xây dựng
Quy hoach va quan ly giao
|hông đô thị; Công nghệ kỹ
a
ˆ
thuật giao thông
|Xây dựng cầu đường
Luật Tài chính kế tốn
Vận tải kinh tế đường bộ &
hợp
Thanh tra
2
2
DộI Thanh tra GIVT
quận Hoàn Kiêm
Thanh tra
1
|Luat
3
Dol Thanh traG IVT
Thanh tra
1
|Luat
4
Dội Thanh tra GTVT
quan Bac Tu Liém
Thanh tra
2
Kỹ thuật hạ tâng đơ thị; Kiên
truc
huyện Thanh Trì
Thanh tra
1
{Ké tốn doanh nghiệp
6 |PƠIThanhtaGIVT
huyện Đông Anh
hanh trạ
1 |Luậtkinh tế
huyện Thạch Thất
Thanh tra
1
g [Po
Thanh traGTVT
huyện Ba Vì
Frnanh tra
2 lường bộ
Thanh tra
5
7
quan Cau
Doi Thanh tra GT VT
Đội Thanh tra GTVT
Đội Thanh tra ẤTVT
IX
IL
Sở Lao động - Thương
binh & Xã hội
|Khối Văn phịng Sở
Ban Giám đơc
TP: Kinh tế
ka,
"
ka,
|Ké toan
1 |Luậtkinh tế
Qui hoạch và quản lý giao
2 không đô thị: Luật kinh tế
6
5
ÑŸvndoo
VaDoc - Tai tai liéu văn bản pháp luật, biểu râu miền phí
2
|Phịng Người có cơng
Quản lý chính sách
Người có cơng
3_
|Phịng Dạy nghề
Quản lý về dạy nghề
I_
4_
[Thanh tra Sở
Thanh tra
2
2_
Luật, Quản lý hành chính
lơng; Cơng tác xã hội; Văn
thư Lưu trữ
|Kỹ thuật; Luật: Kinh tế
Luật; Quản lý Hành chính
cong; Quan tr) nhan lự c7; Kỹ
sư nhiệt, điện, Bảo hộ lao
động
H
Chỉ cục Phòng chẳng tệ
sa
nạn xã hội
¡
[Phong Kế hoạch Tổng
2
Phong Quan ly Nghiép
|wuva Tu van Tuyên
X
Sở Y tế
I
1
2_
IT
¡
hop
Quản lý dạy nghề lao
động sản xuất tại các
Co so cai nghién ma
tuy
truyền
Wan phòng Sở Vtế
Phòng Quản lý hành
nghé
|Phòng Nghiệp vụ Y
Chỉ cục Dân số Kế
|hoạch hóa gia đình Hà
Nội
Phịng Trun thơng Nghiệp vu
°
Quản lý hành nghề y
dược tư
Quản lý nghiệp vụ Y
oach
:;
Công nghệ thông tin
uản lý công tác Dân
s - KHHGD
1 Thực phẩm Hà Nội
hop
2
Phịng Chun mơn
Quản lý Ngộ độc thực
nghiệp vụ
hâm
JPhịng Cơng tác thanh tra[Thanh tra
3_
XII
1
|Sở Văn hóa & Thể thao
[hanh tra Sở
Lunn chính tổng hợp
[hanh tra
Sớ Du lịch
Phong Quy hoach, phat
triên tài nguyên du lịch
3
1L
|Luật
2_
|Bác sỹ
2
1
1
`
{Van phong
Quản lý Cơ sở Lưu trú
Sở Ngoại vụ
|Van phong
:;
{Cong nghé thong tin
ee
|Bac s¥ da khoa
L
|Y tế công cộng
1
|Bácsỹ YHDP
1
{Luat
2_
luật Kinh tế
2
5
[heo dõi phát triên du
lich
[Thông tin và truyền
|
1
thơng vê du lịch
2
3
XIII
1
ly técong cong
3
1
XI
|Tài chính Ngân hàng
4
Chi cuc An toan vé sinh
Hành chính tơng
|
10
[Phong Kế hoạch - Tài vụ Quân lý quy hoạch - kế
2
3
1
Quản trị cơng sở
Cơng nghệ thơng tin
|Quản lý về khách sạn
Kế tốn
xố
bự
{Van hoa hoc
Quản trị kinh doanh; Quản trị
du lịch; kinh tê đâu tư
[_
1
1
4
I_
[Tài chính - ngân hàng
{Cong nghé thong tin
|Du lịch; khách sạn
[Tài chính - Kê tốn
ặ
3_
4
XIV
L
vndoo
VaDoc - Tai tai liéu văn ban phap luat, biéu mau mién phí
Lễ tân
Lễ tân Đối ngoai
I_
Kuản trị Khách sạn
[Thanh tra
Lãnh sự - Người Việt
Nam ở nước ngoài
Sở Tai nguyên & Mơi
[hanh tra hành chính
Cơng tác người Việt
Nam ở nước ngồi
1
1
Quan hệ Quốc tế
Quan hệ Quốc tế
(Frường
|Khỗi Văn phịng Sở
5
|
2
`
`
,
|Van phòng Sở
Phong Kê hoạch - Tài
3
|Phòng Tài nguyên nước Seaver khai thác tài
chính
Phịng Khí tượng thủy
Tơ chức nhân sự
Van thu
Quản lý Kê hoạch - Tài
chính
[Theo dõi biến đổi khí
AL
Uk g4:
trau Đa
văn và Biên đơi khí hậu lhậu
yy
l
(Chi cue Quan ly dat dai
Hà Nội
`
,
Phòng Quy hoạch “Ke
hoạch sử dụng đât
13
Quản lý sử dụng dat dai
(đôi với công tác thu
lhỏi đất, giao đất, cho
thué dat, chuyén muc
TU
cơ
A,
ah
dich su dung dat, dau
giá quyên sử dụng đât,
I
1
1
|Luật
|Hành chính học
lkếtốn
I_
|Cơng nghệ và Mơi trường
Sinh học; Biến đổi khí hậu;
Lop ĐA:
Quản lý mơi trường
4
1
|Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ
giao dat dich vu....)
2
Phong Dang ky thong ké Qua nly d ane ky dat d al
l4...
(thông kê, kiêm kê đât
đât đai
đai)
l
Bản đỏ, viễn thám và hệ
Ắ
te
na"
thông thông tin địa lý
3
|Phòng Kinh tế đất
Tham dinh gia dat
1
Quản ly dat dai
4
Phong Hanh chinh Tông hợp
Chi cục Bảo vệ môi
trường Hà Nội
Phong Téng hop
Hành chính một cửa
IL
luật
Hanh chinh tong hop
4
1
{Khoa hoc m6i truong
Quản trị cơng sở
Kế tốn
I_
[_
|K¡nh doanh và Quản lý
[Tài chính - Ngân hàng
2
`
,
vì Tự
Hành chính học, Quản lý
cơng, Luật
i
XV
|Sở Quy hoạch kiến trúc
Tổ chức nhân sự
I
|Văn phòng
2
Khối các phịng Quy
hoạch kiên trúc
Hành chính tổng hợp
(Văn thư - Tổng hợp;
,
‘
Pháp chê)
Quản lý quy hoạch kiên trúc theo địa hình
tâng kỹ thuật
thuật
3
|Phòng Quyhoạchha
XVI |Thanh tra Thành phố
Quy hoạch hạ tầng kỹ
Thanh tra Giải quyết
khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra Giai qut
khiêu nại, tƠ cáo 4
L_
8
5
\
3
Quản lý ngn nhân lực
Kiến trúc; Kiến trúc cơng
trình; Kiên trúc sư quy hoạch
Kiến trúc; Kiên trúc cơng
trình; Kiên trúc sư quy hoạch
^
¡ Juậ
1L
|Luật
ÑŸvndoo
VaDoc - Tai tai liéu văn bản pháp luật, biểu râu miền phí
Thanh tra Phịng. chống
tham nhũng
2
Ban Quan ly cac khu
công nghiệp & chế xuất
.
Ké hoach tong hop,
|Ké hoach tong hop
theo dõi đâu tu công
nghệ cao
Quản lý quy hoạch - xây Quản lý quy hoạch và
3
ma
An
QUA
Quan ly tal nguyen va
AVI
1
dựng
xây dựng
moi truong
moi truong
4_ |Quản lý doanh nghiệp
B | KHOI QUAN HUYEN
I |Quan Hoan Kiém
1 Phong Tai chính- Kê
2
II
1
ma
AC
SA
Quan ly tal nguyen va
[Quan ly doanh nghi¢p
1
{Cong nghé thơng tin
1
|Xây dựng Kiến trúc
2
Khoa học môi trường: Kỹ
thuật môi trường; Công nghệ
1
209
2
1
Quản lý kê hoạch và
dau tu
`
k
|Phòng Y tê
Quản lý y tẾ cơ sở vày
lẻ dự phịng
1
Als
moi truong.
[Thống kê kinh tế
lTài chính
kon
^
|Y tê cơng cộng
10
`
,
ae
Ạ
Hành chính một cửa
I
|Luật
Rien
1
|Cơsở hạ tầng
1
Xây dựng Cầu và đường bộ
3 hào Giáo dục và Đào Lan lý khói THCS
1
{Su phạm Vật lý
4
Thanh tra
L
|Kế toán
Quản lý trật tự xây
1
|Luật Kinh tế
nhàn lý trật tự xây
1
|Xây dung DD va CN
1
|Ké toan
2
|Quan ly dat dai
2
HĐND&UBND
{Luat kinh té
>
hoạch
[Thị xã Sơn Tây
IVăn phòng
1
|Phong Quản lý đô thị
{Thanh tra Thi xa
ha tang va phat
Quan ly
rr
giao thông
y gla
dựng
5
|Bdi QLTTXD D6 thi
Q
= lý trật tư
uan
dung
ly tal
xâ
IU Xây
Quản lý trật tự xây
dung
HI
I
|Huyện Ba Vì
IVăn phịng
HPND&UBND
2_ |Phịng Y tế
IV |Quận Bắc Từ Liêm
x
IVăn thư
1
Quản lý BHYT
Quản lý thông
1
15
tin
Phong Van hoa va
Re
Thơng tin
Ly tone
trun thơng
+
|Văn phịng
Lễ tân đối ngoại
3.
¬
ako
ae
2
l
HDND&UBND
{Doi QLTTXD D6 thi
evan)
vận
1
x
{Van thu
|Y khoa
Khoa hoc máy tính hoặc Tin
lhọc hoặc Công nghệ thông
.
tin
Quan ly du lich
1
[Van hoa du lich
Lưu trữ
|Quản lý trật tự xây
[L_
6_
|Lưu trữ
lLuật
1
|Van hoc
ÑŸvndoo
VnDoc - Tủi tài liệu văn bản pháp luật, biéu mau mién phi
dựng
nde
gua
^
3
lụng lý trật tự xây
1
|Ké toan
lụng lý trật tự xây
1
Quán lý đất đai
đu
V
|
|Quận Cầu Giấy
IVăn phòng
Kỹ thuật xây dựng công
nhàn lý trật tự xây
Tiếp nhận và xứ lý đơn
12
krình: Xây dựng DD&CN:
Kinh tê xây dựng
nae
a
IHPND&UBND
thu
|
[Quan ly cong
3
JPhịng Tư pháp
Tiếp công dân, tham
mưu giải quyêt đơn thưi
l
|Luật
4_
[Thanh tra quận
[hanh tra
[_
luật
5
|Phịng Kinh tế
Quản lý cơng nghiệp, |
1
|kịnh tế phát triển
2 [Phong Nội vụ
hone. thidua-khen | 1
Cuản lý nhân lực
khiêu nại, tƠ cáo
6 |Phịng Quản lý đơthị
7
8
Phong Tai chính- Kê
hoạch
|Phịng Y tế
9_ lội QLTTXD Đơ thị
VỊ
VII
1
2
|Huyện Mỹ Đức
lHuyện Sóc Sơn
Phịng Tài nguyên và
Môi trường
|Phong Quan ly dé thi
VII |Quận Tây Hồ
IX
I
tiêu thủ công nghiệp
Quản lý Quy hoạch-
_
aR
|Kiến trúc
L- Nuản lý đô thị
Quan ly dau tu
I_
Quan lý xây dựng
Quản lý đầu tư
aL:
1
[Xay dung DD va CN
1
|Kinh tế xây dựng
Quản lý ngân sách
[_
Kỹ thuật xây dựng cơng trình
ø1ao thơng
[Tài chính - Ngân hàng
Quản lý y tế cơ sở, y tế
dự phòng
I
|Y khoa
lụng lý trật tự xây
1
|Xây dựng
|Quản lý tài nguyên
nước và khoáng sản
|Quản lý xây dựng
(Quan Hoang Mai
|VP HĐND - UBND
ya
0
2
1
[_
0
11
`
,
Ä
Hành chính Tơng hợp
l
|KS thuật tài nguyên nước
yes
Suy
Xây dựng DD&CN
Luật Hành chính; Quản lý
đât đai; Địa chính; Nơng
nghiệp; Tài chính; Xây dung;
Quy hoạch; Kiến trúc; Đô
thị; Quản trị nhân lực: Môi
a
a
aps
2
|Phong Noi vu
3
|Phong Y tế
an lý Dược, Mỹ
1
|Y.Dược
4
[Phong Tai chinh - Kê.
Quản lý Kê hoạch và
¡
[Tài chính, Kê hoạch, Xây
hoạch
Ruan ly thi dua - khen
Ẻ
Dau tu
1
(trường:
Hành chính; Quản trị nhân
fluc; Luat; Cong tac x4 hd1:
Xã hội học: Sư phạm;
dựng, Kinh tê đô thị;
fYvndoo
VaDoc - Tai tai liéu văn ban phap luat, biéu mau mién phí
Phong Quan ly dé thi
— (Quan ly xay dung
1
|Xay dung, Kién tric
6
|Phong Tư pháp
1
|Luat.
7
Đội Quản lý xây dựng
lara
na
đô thị Quận
tr Mà pháp lý và hòa
eiai 0 co SO
_ Chuyên quản trật tự
^
xây dựng
5
Luật, Hành chính, Xây dựng
TA
dân dụng và cơng nghiệp
X
XI
|Huyện Thạch Thất
I
|Quận Lonø Biên
IVăn phịng HĐND &
UBND
2
|Phong Noi vu
3 _ JPhịng Tài chính - Kế
hoạch
Phịng Lao động
* |TB&XH
5
ns
mo
ngun và
ï
6_
|Phịng Quản lý đơ thị
XII
lHuyện Đan Phượng
Phịng Lao động
TB& XH
]
2_ lội QLTTXD Đô thị
XIII Huyện Chương Mỹ
1 Phong Van hoa va
Thơng tin
2_ |Phịng Kinh tế
3 |Phịng Quản lý đơ thị
4
Đội
dựng quản
đơ thílý trật tự xây
XIV |Hun Hoai Dirc
IVăn phịng
l HDND&UBND
2
3_
`
ons
7
_.._
Giáo dục và Dao
|Phịng Nội vụ
0
9
IVăn thư
1
Cải cách hành chính
[_
[Tốn - Tin ứng dụng
Quan ly cong tac thanh
1L
|Luật
niên, hội quỹ
Quản lý tài chính, ngân
kách
Quản lý Kê hoạch và
đâu tu
Phịng. chống tệ nạn xã
hội
ăn.
|Quản lý dat dai
1
1
x
^
{Van thư - lưu trữ
Tài chính- Ngân hàng: Kế
tốn
Kinh tê xây dựng; Quản trị
kinh doanh
Ạ
I luật
Quản lý đât đai; Quản lý tài
1
nguyên và Môi trường
Quản lý môi trường
I_
Môi trường
Quan ly ha tang va phat
(riên đô
1
|Kién tric cOng trinh
FÀ
` bã
L:Ả
Tién luong va bao hiém|
bt
yea
^
nhàn lý trật tự xây
HE
Quan ly thong tin
truyén thong
Quản lý về chăn nuôi
ya CÀ
.
9
1
kane
{Ké toan
Quan ly dat dai; Luat, Quan
8
7
1
[_
lý xây dựng công trình g1ao
khơng: Kỹ thuật xây dựng:
Kỹ thuật trắc địa bản đồ: Xây
dựng cảng đường thủy
|Xuấtbản:
|Chăn nuôi; Thú v
[hương mại; Quản lý kinh
Quản lý vê thương mại |
1
nàn lý quy hoạch kiên
+ thiết kế đô thị
Quản lý trật tự xây
dựng
2_
1
15
doanh: Luật
~
^
|Kỹ sư xây dựng
|Quan ly co sé ha tang
Raa.
4h:
;
Lê tân đôi ngoại
1
-Á
Ạ
{Su pham tiéng Nhat
[Theo déi pho cap, gido
dục thường xuyên và
hướng nghiệp
L1
Rư phạm triết học
[hi đua khen thưởng
1
|Văn học
fvndoo
5
6
Phong Quan ly dé thi
Phong Tai chinh- Ké
hoạch
|Phòng Kinh tế
7 |ĐộiQLTTXDĐơthj
$
XV
|PhịngLĐ-TB&XH
(Quan Ba Dinh
TB&XH
2
{Phong Tu phap
3
[Phong Kinh té
VaDoc - Tai tai liéu văn ban phap luat, biéu mau mién phí
— (Quan ly xay dung
Quan ly tai chinh ns
Ngân sách
1
2
|Kién tric
Ké toan; Tai chinh- Ngan
`
hàng
Quản lý tiêu thủ công | 1
[Linh tế P phát triển
Quan ly thuong mai
Quản lý trật tự xây
dựng
1
1
|Luat thuong mai
Kỹ thuật xây dựng cơng trình
giao thong
lụng lý trật tự xây
I_
uy hoạch xây dựng
nghiệp, công nghiệp
|Suản ý trật tự xây
dựng
2_ |Kiến trúc
lụng lý trật tự xây
1L
|Luật
lụng lý trật tự xây
1
|Ké toan
Ị
Quản lý nhà nước
|Ïhwehlệnchínhsách |
ngudi co cong
Aan
ty Ve Nao
9
Cone:
việc làm và dạy nghê
Kiểm soát văn bản
1
|Quản trị nhân lực
1
{Luat
Quản lý cơng nghiệp, | ¡
¡nh tế
4
5s
Phong Van hoa va
Thơng tin
|Phịng Y tế
tiêu thủ công nghiệp
Quan ly thong tin
truyền thông
Quản lý vệ sinh an tồn
L
1
ˆ
TA
gs
Lơng nghệ thơng tin
ly khoa
6
[Thanh tra quận
[hanh tra
[_
luật
7 |ĐộiQLTTXDĐơthị
thực
nde
|Cuản
dựng
gua
^
trật tự xây
Hành chính học; Luật; Cơng
2
nghệ kỹ thuật xây dựng: Kỹ
khuật cơng
trìnhSA xâyae dựng:
~
te ox
Lưu trữ học và Quản tri van
hòng: Quản trị kinh doanh
XYVTI Quận Nam Từ Liêm
1 |Phịng Quản lý đơ thị
+ |Phịng Tài chính-Kế
hoạch
3
4
5
Quản lý giao thơng vận
tải
Quản lý tài chính, ngân
kách
van ly kêhoạchvà |
Quản lý thương mại
|Phịng Kinh tê
Quản lý cơng nghiệp,
tiêu thủ cơng nghiệp
Quản lý Tôn giáo
|Phong Nội vụ
Quản lý đội ngũ cán bộ,
cơng chức
Phịng Văn hóa thơng tin|Quản lý văn hóa và gia|
14
1
I
Ị
Xây dựng các cơng trình giao
thơng
kay
JK toan
Hrài chính - Ngân hàng
I_
1
KQuản trị kinh doanh.
Quản lý kinh tế
I_
1
|Văn hóa du lịch
|Hành chính học
1
|Bảo tơn, bảo tàng
ÑŸvndoo
6
VnDoc - Tủi tài liệu văn bản pháp luật, biéu mau mién phi
IVăn phịng HĐND và
UBND
đình
Cơng nehệ thơng tin
I_
Kơng nghệ kỹ thuật điện tử
Van thu
I
|Lưu trữ học
|Hành chính tơng hop
L_
Quản lý Tài nguyên và Môi
lrường; Truyên thông quảng
cáo và Văn hóa.
Hành chính tơng hợp
I
|Đia chính
HĐND
I_
|Hành chính học, Báo chí.
Hhực hiện chính sách
1
lkếtốn
Chun trách giúp việc
7
Phong Lao dong, —
[hương bình và xã hội
XVIT/Huyén Thanh Tri
Van phòng HDND] UBND
2
3
.,
|Phong Noi vu
|Phòng Kinh tế
|Phịng Quản lý đơth
5
6
7
XX
1
XXI
1
2_
3
ˆ
TA
gs
|Cơng nghệ thơng tin
Quản lý chính quyền
địa phương và công tác |
thanh nién
I
Quản trị nhân lực
Quan ly LÔ chức biên
I_
luản trị nhân lực
I_
KQuản trị kinh doanh
Cong nghé thong tin
IVăn thư
3
.
Se
an
ae
16
Cong nghé thong tin; Tin hoc
|Văn thư lưu trữ
Hành chính một cửa
I_
Kuản trị kinh doanh; Luật
Quan ly tal neuyen
nước và khống sản
1
|K¥ thuat trac địa bản đồ
{Quan ly xay dung
3
Xây
dựng DD&CN; Kinh tê
vây dựng: Kiến trúc
ae
hoạch
Phong Van hoa va
Thơng tin
`
k
|Phong Y té
a
Ngân sách
Quan ly Van hoa va gia
đình
Quan ly dan sé,
KHHGĐ
2
|MĐộiQLTTXDĐôth
|Huyện Phúc Thọ
Đô thị
Huyện Phú Xuyên
Đội Quản lý TTXD Đơ
thi
|Phịng Y tế
Phịng Tài ngun và
Mơi trường
XXII|Huyện Thanh Oai
,
1
[_
Phịng Tài chính- Kế — |Quản lý Tài chính-
|Đội QLTTXD
,
0
Van phong
HPND&UBND
Pho ne Tat neuyen va
Mơi trường
4
,
I_
Huyện Thường Tín
2
4
ˆ
¬
Cơng nghệ thơng tin
chê và hội
Quản trị thương mại
XIX |Quận Đồng Đa
]
Ingười có cơng
`
Tài chính- Ngân hàng: Kê
1
.
tốn
ăn hóa học Việt Nam
1
|Y khoa, Dược
Kế toán
|Quản lý trật tự xây
dựng
I
4
|Kế toán
Xây dựng DD&CN; Kiến
trúc
Quản lý trật tự xây
dung
5
|Quản lý trật tự xây
dung
Quản lý nghiệp vụ Y
>
Tử XÁC đội
Quản lý đât đai
5
6
4
I
1
II
Luật; Xây dựng, Kinh té
thương mại; Kê tốn
Xây dựng DD&CN: Kỹ thuật
cơng trình xây dựng: Luật
|Y khoa
oy
ake
ac:
{Quan lý dat dai
ÑŸvndoo
VaDoc - Tai tai liéu văn bản pháp luật, biểu râu miền phí
1
[Thanh tra huyện
Giải qut khiêu nại, tơ
cáo
[hanh tra
2
|Phong Y té
3
Phịng
Tài chính - Kê
hoạch
4
|ĐộiQLTTXDĐơth
J
1
Luật Kinh tê
[Xay dung DD&CN
(Quan ly y te 00 SO va y
té dự phòng
I
|Y khoa
Sách
1
|Quản lý tài chính cơng
Quản lý trật tự xây
6
Luật; Xây dựng; Quy hoạch
I_
[Tài chính Kế tốn
|Quản lý tài chính- ngân
ldựng
ae (Quan Hai Ba Trung
1
|Phong Tu phap
3
Phòng Tài nguyênvà
Phổ biến và theo dõi thi
hành pháp luật, Hành
chinh tu phap
2
|Luat
1
|Địa chính, Trắc địa; Luật
|Y khoa, Y tế công cộng
|Quảnlý đất đai
Môi trường
Phong Tai chinh- Ké
Quản lý mơi trường
Quan lý tài chính ngân
[_
2
5_
|Phịng Y tế
An tồn thực phẩm
l_
sách
* ! Huyện Mê Linh
Mơi trường
Hài chính: Kế tốn: Kinh tế
10
Quản lý Kê hoạch và
| [Phong Tai chính- Kế - |ÐĐảutư
hoạch
kiên trúc; Quản lý đât đan;
7
4
hoạch
¬
Quản lý Kê hoạch và
Dau tu
L-
xa
Nuản trị kinh doanh
¡_
|Kỹ thuật xây dựng công trình
xay dung
2
Phong Tai ngun va
Mơi trườn
Quan ly tal neuyen
nước và khống sản
1
[Tin hoc trắc địa
3_
|Phịng Kinh tế
Quan ly dat dai
Quản lý về thủy lợi
1_
Quan lý xây dựng
Quan ly quy hoach-
L_
Quản lý dat dai
1
[Xay dung
Koa,
e
4 |Phịng Quản lý đơthị
5
Đội Quản lý TTXD Đơ
thi
XXV|Huyện Gia Lâm
|
Phong Kinh tê
›
Phịng Tai chinh- Ké
hoạch
3
|PhịngLĐ-TBvàXH
4_
|Phịng Nội vụ
kiến trúc
Quan ly ha tang va phát
tiên đô
|Quản lý trật tự xây
dung
Quan ly thuong mai
Qu an ly COnE nghiệP›
tiêu thủ cơng nghiệp
|Cơng trình thủy lợi
J_ JKiên trúc
1
2
8
[_
^
{Quy hoach xay dung
Xây dựng DD&CN; Kỹ thuật
cơng trình xây dựng
|K¡nh doanh thương mại
1
|Phân tích đầu tư tài chính
2
|Marketting; Kinh tê đâu tư
Quản lý Tài chínhNgân sách
1
|Tài chính cơng
1
là CA Ta
aor
2101 va bảo trợ xã hội
Quan lý thi dua - khen
1
|Bảo hiểm
¬
ue ws
Quản
lý Kê hoạch và
đầu tư
Tiền lương và bảo hiểm|
|Theo dõi bình đăng
1
¬.
|Cơng tác xã hội
|Quản trị văn phòng
ÑŸvndoo
VnDoc - Tủi tài liệu văn bản pháp luật, biéu mau mién phi
thưởng
“NY
Huyện Đông Anh
0
x
(Quan Ha Dong
0
ne (Quan Thanh Xuan
5
`
đá
4a
as
Quan ly ha tang về phát
Rg
.
,
triên đô thị; Quản lý,
1
{Phong Quan lý đơ thị
2
Phong Van hoa va
Thơng tin
3
|PhịngLĐTB&XH
|ÌhWehiệnchinhsách | ị
Igười có cơng
4
|Phịng Y tế
Quản lý nghiệp vụ Y
thâm
định các dự án
đâu tư xây dựng
Quản lý văn hóa và gia
đình
¬
,
1
,
L_
XI luyện Quốc Oai
| (Poi quan ly trậttyxây
dựng đô thị
[Phong Lao động-
4
5
chinh, Ké toan
|Y khoa, Dược học
Quản lý trật tự xây
1L
lkinhtế
Quản lý trật tự xây
^
[dung
J_ Luật
Quản lý trật tự xây
1
Quản lý dat dai
lụng lý trật tự xây
1
[Tài chính - Ngân hàng
Quản lý trật tự xây
1
[Phong Y té
I_
1
lHành chính, Luật
|Hanh chinh, Luat
Quản lý đội ngũ cán bộ,
I
|Hành chính,
cơng
Quan ly dat dai
_
Phong chong TNXH,
tién luong va bao hiém
Quản lý văn hóa và gia
`
đình
eanâm lý dược, mỹ
nL:
6 |ĐộiQLTTXDĐôt,
13
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
_
Quản lý tài nguyên
nước và khống sản
Š
TB&XH
Phong Van hoa va
iar
Thơng tin
a:
|iịmh
Quản
trị nhân lực, Tai
:
kag
^
Xây dựng
Cải cách hành chính
Chính qun cơ sở
Phịng Tài ngun và
3
Luật, Cơng tác xã hội, Hành
2_
dựng
[Phong Nội vụ
Mơi trườn
Quản lý văn hóa; Thư viện;
Bảo tôn; Bảo tàng;
Quản lý trật tự xây
dựng
dựng
XXX |Huyện Ứng Hịa
?
vận tải: Í Quản lýý xây xảy dựng:Sun,
7
dựng
1
2
Xây dựng: Kiễn trúc; Quy
ˆ
_
x
lhhoạch xây dựng: Giao thông
Quản lý trật tự xây
limg
I_
I_
,
I
1
Luật
ma
Quản lý dat dai
luản lý tài nguyên nước
y
Suy
Quản trị nhân lực; Cơng tác
xã hội
Quản lý văn hóa; Bảo tồn
Ba
bảo tàng:
|Dược
Kỹ thuật cơng trình xây
` _ liựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị