Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KH GDCD 8 (mới) nộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.62 KB, 10 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHÁNH THẠNH TÂN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN: GDCD KHỐI 8
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Tổng số tiết : 1 tiết/ tuần x 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 1 tiết/ tuần x 18 tuần =18 tiết
Học kì II: 1 tiết/ tuần x 17 =17 tiết

Tuần Tiết
1

1

2

2

3

3

HỌC KỲ I
PHẦN ĐẠO ĐỨC (TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 11) 12 TIẾT
Tên bài dạy/
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
chủ đề
tổ chức dạy
học


Bài 1. Tôn
Kt: Hiểu được thế nào, ý Trên lớp.
trọng lẽ phải.
nghĩa tôn trọng lẽ phải,
Nêu biểu hiện tôn trọng lẽ
phải và không tôn trọng lẽ
phải.
Kn: Suy nghĩ hành động
theo lẽ phải.
Tđ: Có ý thức tơn trọng lẽ
phải, khơng đồng tình
hành vi làm trái lẽ phải.
Bài 2. Liêm
Kt: Hiểu được thế nào, ý Trên lớp.
khiết.
nghĩa liêm khiết, biểu
hiện liêm khiết .
Kn: Phân biệt hành vi
liêm khiết, không liêm
khiết.
Tđ: Kính trọng những
người liêm khiết, phê
phán hành vi tham ô,
tham nhũng.
Bài 3. Tôn
Kt: Hiểu thế nào, ý nghĩa Trên lớp.
trọng người
tôn trọng người khác, nêu
khác.
được biểu hiện tôn trọng

người khác.
Kn: Phân biệt hành vi tôn
trọng và không tôn trọng
người khác, biết tơn trọng
bạn bè và mọi người.
Tđ: Đồng tình ủng hộ
hành vi tôn trọng, phản

Ghi chú
(Câu hỏi
gợi ý b
phần Đặt
vấn đề.
Khơng u
cầu HS trả
lời)

Tích hợp
mơi trường


4

4

5

5

6


6

7

7

8

8

đối hành vi thiếu tôn
trọng người khác.
Bài 4. Giữ chữ Kt: Hiểu được thế nào, ý
tín.
nghĩa giữ chữ tín, nêu
được biểu hiện giữ chữ
tín.
Kn: Biết giữ chữ tín với
mọi người, phân biệt hành
vi giữ chữ tín và khơng
giữ chữ tín.
Tđ: Có ý thức giữ chữ tín.
Chủ đề:Pháp
Hiểu được pháp luật, ý
luật nước
nghĩa của pháp luật, đặc
CHXHCN Việt điểm của pháp luật.
Nam
Kn: Biết thực hiện đúng

qui định pháp luật, nhắc
nhở bạn bè mọi người
thực hiện qui định của
pháp luật.
Tđ: Tôn trọng qui định
của pháp luật.
Chủ đề:Pháp
Hiểu được pháp luật, ý
luật nước
nghĩa của pháp luật, đặc
CHXHCN Việt điểm của pháp luật.
Nam(tt)
Kn: Biết thực hiện đúng
qui định pháp luật, nhắc
nhở bạn bè mọi người
thực hiện qui định của
pháp luật.
Tđ: Tôn trọng qui định
của pháp luật.
Bài 6 :Xây
Kt: Hiểu tình bạn là gì, ý
dựng tình bạn nghĩa của tình bạn trong
trong sáng lành sáng lành mạnh.
mạnh.
Kn: Biết xây dựng tình
bạn trong sáng lành mạnh
với bạn bè trong trường
và cộng đồng.
Tđ: Tôn trọng ,mong
muốn xây dựng tình bạn,

q trọng những người có
ý thức.
Bài 7:Tích cực Kt: Nắm được các hoạt
tham gia hoạt
động nào là các hoạt động
động chính trị chính trị xã hội.

Trên lớp.

Tích hợp
giáo dục
quốc
phịng

Trên lớp.

Tích
hợp :Bài
5,21

Trên lớp.

.Tích
hợp :bài
5,21. Tích
hợp mơi
trường,
tích hợp
quốc
phịng


Trên lớp.

Trên lớp.

Cả bài
chuyển
sang hoạt


xã hội

9

9

10

10

11

11

12

12

13


13

Kn: Tham gia các hoạt
động chính trị xã hội.
Tđ: Có trách nhiệm tham
gia.
Bài 8:Tơn
Kt: Hiểu thế nào, ý nghĩa
trọng và học
tôn trọng học hỏi dân tộc
hỏi dân tộc
khác, nêu biểu hiện tôn
khác.
trọng và học hỏi dân tộc
khác.
Kn: Biết học hỏi tiếp thu
tinh hoa, kinh nghiệm dân
tộc khác.
Tđ: Tôn trọng nghiêm tốn
học hỏi dân tộc khác.
Kiểm tra viết Nắm vững kiến thức bài
1 tiết.
học, vận dụng vào bài
làm.
Bài 9 Góp
Kt: Hiểu thế nào, ý nghĩa
phần xây dựng xây dựng nếp sống văn
nếp sống văn
hóa ở dân cư, nêu trách
hóa ở cộng

nhiệm học sinh xây nếp
đồng dân cư
sống văn hóa.
Kn: Thực hiện xây dựng
nếp sống văn hóa, tham
gia hoạt động tuyên
truyền xây dựng nếp sống
văn hóa ở cộng đồng dân
cư.
Tđ: Đồng tình ủng hộ chủ
trương xây dựng nếp sống
văn hóa ở cộng đồng dân
cư.
Bài 10: tự lập
Kt: Hiểu thế nào, ý nghĩa
tự lập, nêu biểu hiện của
người có tính tự lập.
Kn: Biết tự giải quyết tự
làm những việc làm hằng
ngày của bản thân, trong
học tập lao động sinh
hoạt.
Tđ: Ưa thích sống tự lập,
không ỷ lại phụ thuộc
người khác.
Bài 11: Lao
Kt: Hiểu thế nào, ý nghĩa
động tự giác và lao động tự giác và sáng

động ngoại

khóa
Trên lớp.

Trên lớp.
Trên lớp.

Trên lớp.

Trên lớp.


sáng tạo.

14

14

15

15

16

16

tạo, nêu được biểu hiện tự
giác sáng tạo trong lao
động, học tập.
Kn: Biết lặp kế hoạch học
tập lao động.

Tđ: Tích cực tự giác sáng
tạo trong học tập lao
động, quý trọng người tự
giác sáng tạo, phê phán
lười nhát trong học tập và
lao động
Kt: Hiểu thế nào, ý nghĩa Trên lớp.
lao động tự giác và sáng
tạo, nêu được biểu hiện tự
giác sáng tạo trong lao
động, học tập.
Bài 11: Lao
Kn: Biết lặp kế hoạch học
động và tự giác tập lao động.
sang tạo (tt)
Tđ: Tích cực tự giác sáng
tạo trong học tập lao
động, quý trọng người tự
giác sáng tạo, phê phán
lười nhát trong học tập và
lao động
Bài 12: Quyền Kt: Biết được một số qui Trên lớp.
và nghĩa vụ
định của pháp luật về
của cơng dân
quyền nghĩa vụ cơng dân
trong gia đình. trong gia đình, hiểu ý
nghĩa của quyền này.
Kn: Thực hiện tốt quyền
nghĩa vụ của bản thân

trong gia đình .
Tđ: Yêu quý thành viên
trong gia đình, tơn trọng
quyền nghĩa vụ của các
thành viên trong gia đình.
Bài 12: Quyền Kt: Biết được một số qui Trên lớp.
và nghĩa vụ
định của pháp luật về
của công dân
quyền nghĩa vụ cơng dân
trong gia đình trong gia đình, hiểu ý
(tt)
nghĩa của quyền này.
Kn: Thực hiện tốt quyền
nghĩa vụ của bản thân
trong gia đình .
Tđ: Yêu quý thành viên


17

17

Ôn tập kiểm
tra học kỳ 1

18

18


Kiểm tra học
kỳ 1

19

20

21

trong gia đình, tơn trọng
quyền nghĩa vụ của các
thành viên trong gia đình.
HS hệ thống kiến thức đã
học.

Trên lớp.

HS nắm vững nội dung
Trên lớp.
bài học để vận dụng vào
bài làm.
HỌC KỲ II: PHẦN PHÁP LUẬT (TỪ BÀI 13 ĐẾN BÀI 21) 12 TIẾT
19
Bài 13. Phòng, Kt: Hiểu thế nào là tệ nạn Trên lớp.
chống tệ nạn
xã hội, nêu được tác hại,
xã hội.
qui định về phòng chống
tệ nạn xã hội.
Kn: Thực hiện tốt qui

định của pháp luật phòng
chống tệ nạn xã hội,
tham gia phòng chống tệ
nạn xã hội ở trường và địa
phương tổ chức.
Tđ: Ủng hộ qui định pháp
luật về phòng chống tệ
nạn xã hội
20
Bài 13. Phòng, Kt: Hiểu thế nào là tệ nạn Trên lớp.
chống tệ nạn
xã hội, nêu được tác hại,
xã hội. (tiếp
qui định về phòng chống
theo)
tệ nạn xã hội.
Kn: Thực hiện tốt qui
định của pháp luật phòng
chống tệ nạn xã hội,
tham gia phòng chống tệ
nạn xã hội ở trường và địa
phương tổ chức.
Tđ: Ủng hộ qui định pháp
luật về phòng chống tệ
nạn xã hội
21
Bài 14. Phịng, Kt: Hiểu tính chất
Trên lớp.
chống nhiễm
HIV/AIDS, nêu qui định

HIV/AIDS.
biện pháp phòng chống
HIV/AIDS.
Kn: biết tự phòng chống
HIV/ AIDS, biết chia sẽ
giúp đỡ động viên người
bị nhiễm, tham gia hoạt
động trường cộng đồng tổ


22

22

23

23

24

24

chức phịng chống
HIV/AIDS.
Tđ: Quan tâm chia sẽ và
khơng phân biệt đối xử
với người bị nhiễm.
Bài 15. Phòng Kt: Nhận dạn các loại vũ
ngừa tai nạn vũ khí thơng thường, chất
khí, cháy, nổ

nổ, độc hại, qui định về
và các chất độc phòng ngừa tai nạn trên.
hại.
Kn: Biết phòng chống tai
nạn vũ khí cháy nổ.
Tđ: thường xun cảnh
giác, nhắc nhở mọi người
phịng chống cháy nổ, và
các chất độc hại.

Trên lớp.

Kt: Nêu được thế nào
Trên lớp.
quyền sở hữu tài sản, tài
sản nhà nước, trách
nhiệm nhà nước bảo hộ
quyền sở hữu hợp pháp
của công dân, nghĩa vụ
của công dân phải tôn
trọng tài sản người khác
Kn: Phân biệt hành vi vi
phạm quyền sở hữu tài
sản.
Tđ: Có ý thức tơn trọng
tài sản người khác.
Chủ đề: Quyền Kt: Nêu được thế nào tài Trên lớp.
và nghĩa vụ
sản nhà nước, lợi ích cơng
của cơng dân

cộng, quyền khiếu nại ,tố
đối với tài sản cáotôn trọng bảo vệ tài
của mọi
sản nhà nước, lợi ích cơng
người, của nhà cộng, trách nhiệm và
nước
nước bảo vệ tài sản nhà
nước và lợi ích cơng
cộng.
Kn: Phân biệt hành vi vi
phạm quyền sở hữu tài

Phần I: đặt
vấn đề:
Học sinh
tự đọc
Phần II:
Nội dung
bài học
Mục 3:
Học sinh
tự đọc
Phần III:
Bài tập 4
Không yêu
cầu học
sinh làm

Quyền sở hữu
tài sản và

nghĩa vụ tơn
trọng tài sản
của người khác

Tích
hợp :Bài
17,18 Đặt
vấn đề hs
tự đọc


25

26,2
7

25

26,2
7

sản, phối hợp với mọi
người bảo vệ tài sản nhà
nước và lợi ích cơng
cộng, phân biệt hành vi
đúng, khơng đúng quyền
khiếu nại, tố cáo.
Tđ: Có ý thức tơn trọng
tài sản người khác, tài sản
nhà nước và lợi ích cơng

cộng, phê phán hành vi
xâm phạm tài sản trên,
thận trọng khi khiếu nại
,tố cáo.
Chủ đề: Quyền Kt: Nêu được thế nào tài Trên lớp.
và nghĩa vụ
sản nhà nước, lợi ích cơng
của cơng dân
cộng, quyền khiếu nại ,tố
đối với tài sản cáotôn trọng bảo vệ tài
của mọi
sản nhà nước, lợi ích cơng
người, của nhà cộng, trách nhiệm và
nước
nước bảo vệ tài sản nhà
nước và lợi ích cơng
cộng.
Kn: Phân biệt hành vi vi
phạm quyền sở hữu tài
sản, phối hợp với mọi
người bảo vệ tài sản nhà
nước và lợi ích cơng
cộng, phân biệt hành vi
đúng, khơng đúng quyền
khiếu nại, tố cáo.
Tđ: Có ý thức tơn trọng
tài sản người khác, tài sản
nhà nước và lợi ích công
cộng, phê phán hành vi
xâm phạm tài sản trên,

thận trọng khi khiếu nại
,tố cáo.
Trên lớp.
Chủ đề: Quyền . Kt: Nêu được thế nào tài
và nghĩa vụ
sản nhà nước, lợi ích công
của công dân
cộng, quyềm khiếu nại
đối với tài sản ,tố cáotơn trọng bảo vệ tài
của mọi
sản nhà nước, lợi ích công
người, của nhà cộng, trách nhiệm và
nước
nước bảo vệ tài sản nhà

Tích
hợp:bài
17,18

Tích
hợp bài
17,18.


28

28

Kiểm tra 1 tiết
( giữa kì )


29

29

Bài19: Quyền
tự do ngơn
luận

30

30

nước và lợi ích cơng
cộng.
Kn: Phân biệt hành vi vi
phạm quyền sở hữu tài
sản, phối hợp với mọi
người bảo vệ tài sản nhà
nước và lợi ích cơng
cộng, phân biệt hành vi
đúng, khơng đúng quyền
khiếu nại, tố cáo.
Tđ: Có ý thức tơn trọng
tài sản người khác, tài sản
nhà nước và lợi ích công
cộng, phê phán hành vi
xâm phạm tài sản trên,
thận trọng khi khiếu nại
,tố cáo.

Nắm vững kiến thức đã
Trên lớp.
học, để vận dụng vào bài
làm.
.

Kt: Nêu được thế nào tự
Trên lớp.
do ngôn luận, qui định
của pháp luật về quyền tự
do ngôn luận, trách nhiệm
của nhà nước, trong việc
đảm bảo quyền tự do
ngôn luận.
Kn: Phân biệt tự do ngôn
luận, đúng đắn với tự do
ngôn luận để làm việc
xấu.
Tđ: Tôn trọng quyền tự
do ngôn luận của mọi
người, phê phán hiện
tượng quyền tự do ngơn
luận.
Bài 20: Hiến
Kt: nêu được hiến pháp,
Trên lớp.
pháp nước
vị trí của hiến pháp, nội
CHXHCN Việt dung qui định của hiến
Nam

pháp.
Kn: Biết phân biệt Hiến
pháp với các văn bản
pháp luật khác.


31

31

32

32

33

33

34

34

35

35

Tđ: Có trách nhiệm học
tập, tìm hiểu Hiến pháp, ý
thức tự giác sống làm
việc theo hiến pháp.

Bài 20: Hiến
Kt: nêu được hiến pháp,
pháp nước
vị trí của hiến pháp, nội
CHXHCN Việt dung qui định của hiến
Nam (tt)
pháp.
Kn: Biết phân biệt Hiến
pháp với các văn bản
pháp luật khác.
Tđ: Có trách nhiệm học
tập, tìm hiểu Hiến pháp, ý
thức tự giác sống làm
việc theo hiến pháp.
Chủ đề: Pháp
Kt:Nêu được bản chất, vai
luật nước
trò của pháp luật, trách
CHXHCN Việt nhiệm của công dân trong
Nam (tt)
việc sống và làm việc
theo Hiến pháp và Pháp
luật.
Kn: Biết đánh giá các tình
huống xảy ra hằng ngày,
biết vận dụng một số qui
định pháp luật vào cuộc
sống.
Tđ: Có ý thức chấp hành
pháp luật.

Chủ đề : Pháp Kt:Nêu được bản chất, vai
luật nước cộng trị của pháp luật, trách
hịa XHCN
nhiệm của cơng dân trong
Việt Nam (tt)
việc sống và làm việc
theo Hiến pháp và Pháp
luật.
Kn: Biết đánh giá các tình
huống xảy ra hằng ngày,
biết vận dụng một số qui
định pháp luật vào cuộc
sống.
Tđ: Có ý thức chấp hành
pháp luật.
Ơn tập kiểm
Giúp học sinh hệ thống
tra học kỳ II
kiến thức
Kiểm tra học
HS nắm nội dung bài
kỳ II

Trên lớp.

Trên lớp.

Tích
hợp:Bài 5,
21:


Trên lớp.

Tích hợp
Bài 5, 21

Trên lớp.
Trên lớp.


để vận dụng vào bài
làm
TỔ TRƯỞNG

Khánh Thạnh Tân, ngày tháng năm 202...
GIÁO VIÊN

Khánh Thạnh Tân, ngày tháng năm 202...
HIỆU TRƯỞNG



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×