Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giao an Dai so 8 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 84 trang )

Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ầ n 1 - Tiết 1 Ngày soạn : 07-9-2008
Đ1 nhân đơn thức với đa thức

A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kn: Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV giới thiệu chơng I Đại số 8.
(HS
1
) : ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.
(HS
2
): ? Muốn nhân một số với một tổng ta làm nh thế nào ? a (b+c) = ...
Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )
? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa
thức và thực hiện phép tính nhân
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
kết quả của nhóm mình.
- GV và HS dới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức
? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm
nh thế nào.
- GV tóm tắt quy tắc dới dạng CTTQ


HS thảo luận và hoàn thành ?1:
Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x
2
+ 2x y
2xy.(x
2
+ 2x y)
= 2xy. x
2
+ 2xy.2x 2xy.y
= 2x
3
y + 4x
2
y 2xy
2
(1)


(1) gọi là tích của đơn thức 2xy và .
HS phát biểu quy tắc.
- Quy tắc (SGK-4)
- Tổng quát : A.(B C) = A.B A.C
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 20 phút )
? HS cả lớp thảo luận VD (SGKtr4) và áp
dụng VD làm ?2
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dới lớp nhận xét bài làm
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả
đúng .

? 3 HS lên bảng làm BT1 (SGK-5)
- HS dới lớp làm bài vào vở và nhận xét
? HS thảo luận làm ?3
? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh vờn
hình thang theo x và y ta làm ntn.
? Viết Ct tính diện tích hình thang.
HS tự đọc ví dụ 4 và áp dụng làm câu ?2 .
HS nêu cách làm , cả lớp cùng làm. 1 HS
thực hành trên bảng.

323
xy6.xy
5
1
x
2
1
yx3






+
=
xy
5
1
.xy6x

2
1
).xy6(yx3.xy6
32333
++
=
423344
yx
5
6
yx3yx18
+

HS theo dõi nmhận xét bổ xung.
?3 Hình thang có đáy lớn = (5x+3)
1
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
? Muốn tính S
ht
khi x=3; y=2 ta làm ntn
? Thay x=3; y=2 vào CT rồi tính
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày HS cả lớp nhận xét
Sửa sai.
cho HS làm bài tập 2, 3 (SGK trang 5)
đáy nhỏ = (3x+y)
chiều cao = 2y
Theo bài ta có
-
[ ]

2
y2.)yx3()3x5(
ht
S
+++
=
- Với x = 3; y = 2

S
ht
= .. = 58m
2
Vậy S
ht
= 58m
2
.
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc học
về những vấn đề gì.
? Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa
thức; viết CTTQ.
GV chốt lại toàn bài.
HS trả lời.
HS thực hành b
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp
- áp dụng thành thạo quy tắc vào làm các bài tập trong SGK
- Làm các BT 3, 4, 5, 6 (SGK 5, 6) và BT 1, 2, 5 (SBT - 3)
- Đọc trớc bài Nhân đa thức với đa thức giờ sau học.

- HD BT 5 (SGK-6)
b/
n 1 n 1 n 1
x (x y) y(x y )

+ +
=
n 1 n 1 n 1 n 1
x .x x .y y.x y.y

+
=
n1n1nn
yx.yy.xx
+

(áp dụng nhân luỹ thừa cùng cơ số)
=
nn
yx

2
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ần 1- Tiết 2 Ngày soạn; 08/ 9 / 2008
Đ2 nhân đa thức với đa thức

A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm vững và áp dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kn: Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.

B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ.
HS : Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân x.(6x
2
- 5x +1).
(HS
2
): ? Viết CTTQ nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân -2.(6x
2
- 5x +1).
1HS cộng kết quả của HS
1
với HS
2
.HS dới lớp cùng làm ra giấy nháp

GV treo bảng phụ
kết quả chung rồi giới thiệu KQ cuối cùng là tích 2 đa thức (x-2) và (6x
2
- 5x +1) .
GV ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )
- Từ việc kiểm tra bài cũ


GV giới thiệu
VD (SGK-6)
? Yêu cầu HS đọc lại bài giải VD SGK
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta
làm nh thế nào

HS phát biểu QTắc
? Viết quy tắc dới dạng CTTQ
? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức
? HS thảo luận làm ?1 theo nhóm
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dới lớp và GV nhận xét, so sánh kết
quả trên bảng và sửa sai (nếu có)
- GV giới thiệu chú ý (SGK-7)

yêu cầu
HS tự đọc chú ý (2 phút)
- GV hớng dẫn HS cách nhân 2 đa thức của
Ví dụ : (SGK-6)
(x-2). (6x
2
+ 5x +1) = 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
Quy tắc (SGK-7)
TQ :
(A + B)(C + D) = A.(C + D) +B.(C + D)

= AC + AD + BC + BD
Nhận xét : Tích 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Ta có
( )
6x2x.1xy
2
1
3








=
( ) ( )
6x2x.16x2x.xy
2
1
33

=
6x2xxy3yxyx
2
1
324
++
Chú ý (SGK-7): Khi nhân 2 đa thức

một biến ta có thể nhân theo cột dọc
(Cần sắp xếp các đa thức đó theo thứ
3
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
?1 theo cột dọc
- HS theo dõi làm bài vảo vở.
tự tăng hoặc giảm)
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 20 phút )
? HS thảo luận nhóm bài tập ?2
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2 theo 2
cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS làm câu
b
- HS dới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả
đúng

HS đối chiếu và tự sửa sai
? Tiếp tục thảo luận làm ?3
? Viết công thức tính diện tích hìng chữ
nhật

nhân đa thức
? Thay các giá trị x, y tính toán

kq
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS và Gv nhận xét rút kinh nghiệm về
cách trình bày
Cho HS làm bài tập 7, 8 (SGK trang 8)
Làm tính nhân:

a/ (x + 3)(x
2
+ 3x - 5)
= x
3
+ 3x
2
5x + 3x
2
+ 9x -15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x 15
b/ (xy - 1)(xy + 5) = x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
?3 Hình chữ nhật có kích thớc là
(2x+y) và (2x-y)
Theo bài ta có
- S
hcn

= (2x + y)(2x - y) = 4x
2
- y
2
- Với x = 2,5; y = 1

S
hcn
= ... = 24m
2
Vậy S
hcn
= 24m
2
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
?Qua bài học hôm nay các em đã đợc học
về những vấn đề gì .
- GV chốt lại toàn bài và lu ý cho HS khi
nhân 2 đa thức theo cột dọc cần phải sắp
xếp chúng theo thứ tự tăng hặc giảm của
biến.
HS trả lời.
HS thực hành bài
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức và nhớ các nhận xét, chú ý trong bài
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các BT 8, 9, 10 (SGK 8) và BT 6, 7, 8, .. 10 (SBT - 4). Bài 10 (SBT-4) : Chứng
minh biểu thức n(2n - 3) 2n(n + 1)

5

- Ta nhân VT n(2n - 3) 2n(n + 1) = 2n
2
3n 2n
2
2n = -5n

5
Tiết 3 " Luyện tập ".
T u ầ n 1 - Tiết 3 Ngày soạn: 10 /9 / 2008
4
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
Luyện tập

A. Mục tiêu :
- Kt: HS đợc củng cố các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Kn: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ, phấn màu.
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính nhân:
( )
2
3x 5x 2x 1


(HS
2
): ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? áp dụng tính nhân:
( ) ( )
x 5 x 7

HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/
( )






+
5x
2
1
.3x2x
2
Gv hớng dẫn phần a, b.
? Để thực hiện nhân hai đa thức trên ta
làm nh thế nào.
? Cần phải áp dụng kiến thức nào.
- GV và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Chứng minh:

a/ A =
7x)3x(x2)3x2)(5x(
+++
không
phụ thuộc vào giá trị của biến.
? Muốn c/m bt trên không phụ thuộc vào
giá trị của biến ta có thể làm nh thế nào.
GV nhấn mạnh cách làm.
HS nêu cách làm.
HS: Nhân đa thức với một đa thức, tính chất
luỹ thừa a
m
.a
n
= a
m+n
.
HS làm câu a dới hớng dẫn của GV.
a/...=
2 2
1 1
x x 5x 2x x
2 2
ì ì
( )
1
2x 5 3 x
2
+ ì
( )

3 5
+ ì
=
15x
2
23
x6x
2
1
23
+
b/...=
3223
yxy3yx3x
+
2 HS thực hành trên bảng phần c,d.
c/ =
2232223
y4xyyx2xy2yx
2
1
yx
+++
d/
( )
( )
yx.yxyx
22
++
=...=

33
yx
+
HS đọc đề bài 2, suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Thực hiện phép nhân rồi rút gọn bt.
1 HS thực hành trên bảng. Cả lớp cùng làm.
A = ...= - 8 . Do vậy bt không phụ thuộc vào gt
biến.
5
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
Bài 3 : Tìm x biết :

81)x161)(7x3()1x4)(5x12(
=+
;(1)
? Để tìm đợc x trong bài tập trên ta làm
nh thế nào.
? Biến đổi, tính toán VT

tìm x
Gv cho HS thực hành, nhận xét đánh giá.
Bài 14: SGK tr 9
? Nêu dạng tổng quát của ba số chẵn liên
tiếp.
? Theo bài ra ta có điều gì.
Hs nêu cách giải bt 3:
- Thực hiện nhân đa thức với đa thức.
- thu gọn các đơn thức đồng dạng .
- Dựa vào tính chất nhân hai vế với số khác 0 để
tìm x.

HS thực hành trên bảng.
(1)

81x = 81

x = 1
HS nêu cách giải bài 14 Sgk.9.
3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 2x + 4 (x N)
Ta có:
192)2x2(x2)4x2)(2x2(
=+++
Giải ra ta đợc x = 23 N
Vậy 3 số cần tìm là : 46; 48; 50
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc
củng cố về những kiến thức gì.
? những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào ?
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải
HS trả lời.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng:
- Dạng bài tập thực hiện phép tính
- Dạng bài tập Chứng minh đẳng thức.
- Dạng bài tập tìm x
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, xem lại các VD và bài
tập ỏ lớp. Làm các BT 6 đến 10 (SBT tr 4).
- HD BT 9 (SBT tr 4):
a chia cho 3 d 1


a = 3x +1; b chia cho 3 d 2

b = 3y + 2.
ta có: ab =
( ) ( ) ( )
3x 1 3y 2 9xy 6x 3y 2 3 3xy 2x y 2
+ + = + + + = + + +
Chứng tỏ ab chia cho 3 d 2.
- Tiết 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
6
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ần 2 - Tiết 4 Ngày soạn; 10 / 9 /2008
Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Bình phơng của một tổng, của một hiệu, hiệu hai
bình phơng.
- Kn: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi bài 18.
HS : Nắm chắc cách nhân đa thức với đa thức, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Thực hiện phép tính (a + b)(a + b) .
(HS

2
): ? Thực hiện phép tính
( ) ( )
a b a b
ì +
.
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- bình phơng của một tổng ( 9 phút )
Gv hớng dẫn HS tìm hiểu về tổng, hiệu hai
bình phơng.
? Nêu kết quả của câu ?1 .
? Cho biết bình phơng một tổng hai số tính
ntn.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự (A + B)
2
nh thế nào

CTTQ.
? Trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở
phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả. GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS: Với a, b là 2 số bất kì, ta có:
(a + b)(a + b) = a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)

2
HS kết hợp với phần kiểm tra bài cũ trả lời.
HS: ...bình phơng số thứ nhất cộng ...
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2

HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS thực hành phần áp dụng.
a/ a
2
+ 2a + 1 b/ (x + 2)
2
c/ 51
2
= (50 + 1)
2
= = 2601
301
2
= (300 + 1)
2
= = 90601
Hoạt động 3: 2- bình phơng của một hiệu ( 10 phút)
Tơng tự cho HS thảo luận làm ?3
? Vậy (a - b)

2
= ...
? Ngoài cách trên còn cách nào tìm ra đợc
HS thảo luận làm câu ?3.
?3 [a + (- b)]
2
= a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
.
HS: tính (a - b)
2
= (a- b)( a - b) = ....
7
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
(a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
không.
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự , vậy (A - B)
2
= ...
? Trả lời câu ?4 .

Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
HS nêu CTTQ (SGK-10)
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2

HS thảo luận và trả lời câu ?4 .
HS thảo luận làm bài tập phần áp dụng: tr10
Đại diện lên bảng trình bày lời giải.
a/ ...= x
2
x +
4
1
; b/ ... = 4x
2
12xy +
9y
2
c/ 99
2
= (100 - 1)
2
= = 9801
Hoạt động 4: 2- Hiệu hai bình phơng ( 9 phút)
? Nêu kết quả câu ?5 .

? Từ bài tập trên, viết công thức tổng quát
A
2
- B
2
= ....

Tổng quát
? Trả lời câu ?6 .
? Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở
phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả

GV treo bảng phụ kết quả để
HS dới lớp nhận xét.
HS : Ta có : (a + b)(a - b) = a
2
- b
2

HS nêu CTTQ ( SGK tr 10)
Với A, B là các biểu thức, ta cũng có :
A
2
- B
2
= (A

+ B)(A B)

HS trả lời ?6 .
HS hoàn thành phần áp dụng.
a/ ... = x
2
- 1 ; b/ (x 2y)(x + 2y) = x
2

4y
2
c/ 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = = 3584
Hoạt động 4: củng cố ( 10 phút )
? Viết lại và phát biểu thành lời các hằng
đẳng thức đã học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm ?7,
các bài tập 16; 17; 18 (Sgk trang 11)
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
4 HS trình bày lời giải bài 16 trên bảng.
1 HS nêu cách c/m ; 1 HS khác c/m trên
bảng:
( ) ( )
2
10a 5 ... 100a a 1 25
+ = = ì + +
HS thực hành áp dụng tính nhẩm.
kết quả: 625; 1225; 4225; 5625.
HS thảo luận theo nhóm , sau đó hoàn thành
bảng phụ trên bảng.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 3 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở

lớp. Làm các BT 19 đến 23 (SGK tr 12) và bài 11 đến 16 (SBT tr 4- 5 ).
- HD bài 19 SGK tr 12: Tính diện tích hình vuông ban đầu , Diện tích hình vuông cắt
đi Diện tích phần còn lại.
-Tiết 5 " Luyện tập".


8
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng §¹i sè 8 N¨m häc 2008 - 2009
9
ThiÕt kÕ bµi gi¶ng §¹i sè 8 N¨m häc 2008 - 2009
10
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ần 2 - Tiết 6 Ngày soạn; 13 /9 /2008
Đ4 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm đợc các hằng đẳng thức : lập phơng của một tổng hoặc của một hiệu.
- Kn: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập liên quan.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, chuẩn bị bảng phụ ghi bài 29 SGK tr 14.
HS : Ôn tập 3 hđt đã học, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Thực hiện phép tính : (2x 1)
2
.

(HS
2
): ? Thực hiện phép tính: (1 - 2x)
2
.
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- lập phơng của một tổng ( 10 phút )
GV cho HS thảo luận làm câu ?1.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự (A + B)
3
tính nh thế nào.
? Trả lời câu ?2 .
? Cho biết lập phơng một tổng hai số tính
ntn.
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở
phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả. GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS thảo luận làm câu ?1, sau đó báo cáo kq.
HS: Tính (a + b)(a + b)
2
(Với a, b tuỳ ý)


(a + b)
3
= a
3
+ 3a

2
b + 3a b
2
+ b
3
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức:
(A + B)
3
= A
2
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS: ...lập phơng số thứ nhất cộng ...
HS thực hành phần áp dụng.
a/ (x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b/ (2x + y)
3
= (2x)
3

+ 3.(2x)
2
.y + 3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3

+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
Hoạt động 3: 2- lập phơng của một hiệu ( 13 phút)
Tơng tự cho HS thảo luận làm ?3 .
? Vậy (a - b)
3
= ...
? Ngoài cách trên còn cách nào tìm ra đợc
(a - b)
3
không.
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự , vậy (A - B)
3
= ...
HS thảo luận làm câu ?3.
?3 : [a + (- b)]

3
= a
3
- 3a
2
b + 3a b
2
- b
3
HS: tính (a - b)
2
= (a- b)( a - b)
2
= ....
HS nêu CTTQ (SGK-13)
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
11
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
? Trả lời câu ?4 .
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.

? Muốn kiểm tra phần c khẳng định nào
đúng ta làm ntn.
GV nhấn mạnh chú ý bên.
HS thảo luận và trả lời câu ?4 .
HS thảo luận làm bài tập phần áp dụng: tr10
Đại diện lên bảng trình bày lời giải phần a,b
a/ (x
3
1
)
3
= x
3
x
2
+
3
1
x -
27
1
b/ (x 2y)
3
= x
3
6x
2
y + 12xy
2
- 8y

3
HS nêu cách kiểm tra phần c.
c/ Khẳng định (1) và (3) đúng
chú ý: (A B)
2
= (B A)
2
; (A B)
3
(B
A)
3
Hoạt động 4: củng cố ( 13 phút )
? Viết lại và phát biểu thành lời các hằng
đẳng thức vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 26; 27a, 29 (Sgk trang 14).
GV hớng dẫn bài 27a chi tiết:
? -x
3
viết bằng lập phơng của bt nào.
? Quan sát
( )
133
2
3
++
xxx
cho biết có
thể đa về hđt nào?Cho biết số thứ nhất và

số thứ hai.
Đa đề bài 29 trang 14 trên bảng phụ.
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
2 HS trình bày lời giải bài 26 trên bảng.
( )
32246
3
2754368...32 yyxyxxyx
+++==+
27
2
27
4
9
8
1
...3
2
1
23
3
+==








xxxx
HS trả lời các câu hỏi hớng dẫn bài 27a:
HS:
( )
3
3
xx
=
HS:
( ) ( )
3
2
3
1133
+=++
xxxx
HS thực hành làm bài 27b trên bảng.
HS:
( )
3
2 x
=
HS thảo luận nhóm bài 29, nêu cách làm, sau
2 đội thi nhau điền vào bảng để tìm từ chìa
khoá.
HS tìm đợc từ chìa khoá: NHÂN HÂU.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 2 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở
lớp. Làm các BT 27, 28 (SGK tr 12).
- HD bài 28 SGK tr 14: Vận dụng các hđt đã học viết về dạng tích rồi thay giá trị của

x vào tính.
-Tiết 7 " Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)".

12
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ần 3- Tiết 7 Ngày soạn : 14 9 - 2008
Đ5 những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng.
- Kn: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải các bài tập.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phấn màu.
HS : Ôn về các hđt đã học, phép nhân đa thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Tính 99
3
; 1001
3
(HS
2
): ? Làm bài 28b ( SGK tr 14).
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- tổng hai lập phơng ( 10 phút )
GV cho HS thảo luận làm câu ?1.

? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa (a+b)
3
và a
3
+ b
3
.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả t-
ơng tự A
3
+ B
3
tính nh thế nào.
- Gv lu ý A
2
AB + B
2
là bình phơng thiếu
của hiệu A B.
? Trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở
phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả. GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS thảo luận làm câu ?1, sau đó báo cáo kq.
?1 Tính (a + b)(a
2
ab +b
2
) (Với a, b tuỳ

ý)

a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
ab +b
2
)
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức:
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
(6)
HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS: ...tông hai số nhân với bình phơng ...
HS thực hành phần áp dụng.
a/ x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3

= (x + 2)(x
2
- x + 4)
b/ (x + 1)(x
2
- x + 1) = x
3
+ 1
Hoạt động 3: 2- hiệu hai lập phơng ( 13 phút)
Tơng tự cho HS thảo luận làm ?3 .
? Vậy a
3
- b
3
= ...
? Nếu A và B là biểu thức ta có kết quả
HS thảo luận làm câu ?3.
?3 Tính (a b)(a
2
+ ab + b
2
) = a
3
b
3
HS nêu CTTQ (SGK-15)
13
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
tơng tự , vậy A
3

- B
3
= ...
- Gv nêu chú ý về bình phơng thiếu của
một tổng.
? Trả lời câu ?4 .
Cho HS làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
kết quả.- GV treo bảng phụ kết quả

HS
dới lớp so sánh, nhận xét, sửa sai
? Hãy viết lại các hằng đẳng thức đáng nhớ
đã học và phát biểu thành lời.
A
3
- B
3
= (A- B)(A
2
+ AB + B
2
) (7)
HS thảo luận và trả lời câu ?4 .
HS thảo luận làm bài tập phần áp dụng: tr15
Đại diện lên bảng trình bày lời giải phần a,b
,c.
a/ (x 1)(x
2
+ x + 1) = x

3
1
b/ 8x
3
y
3
= (2x)
3
y
3
= (2x y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
- HS lên bảng viết công thức và phát biểu
thành lời.
Có 7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
1/ (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
2/ (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2


3/ A
2
- B
2
= (A

+ B)(A B) 4/ (A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3

5/ (A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
B
3
6/ A
3

+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2

7/ A
3
- B
3
= (A B)(A
2
+ AB + B
2
)
Hoạt động 4: củng cố ( 13 phút )
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 30, 31, 32 (Sgk trang 16).
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS thực hành trên bảng.
Bài 30: a/ -27 b/ 2y
3
Bài 31: biến đổi VT về bằng VP.
Bài 32: a/ 6x
2
; 3xy; y
2
b/ 5; 4x

2
; 25 ( hoạt động theo nhóm
và báo cáo kết quả).
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Ghi nhớ 2 hằng đẳng thức đã học trong giờ. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở
lớp. Làm các BT 33 đến 36 (SGK tr 16-17).
- HD bài 35 SGK tr 17: Tách 68 = 2.34 và vận dụng các hđt đã học .
-Tiết 8 " Luyện tập".

14
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ần 3 - Tiết 8 Ngày soạn; 19- 9 - 2008
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Kt: HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Kn: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phiếu HT ghi bài 37.
HS : Ôn tập 7 hđt đã học, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Viết 7 hđt đã học? áp dụng tính :
( )
2
2 xy+

(HS
2
): ? Tính:
( )
( ) ( )
2
2 2
5 3 ; 5 5x x x +
(HS
3
): ? Tính:
( )
3
5 1x
HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và vào giờ luyện tập.
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 33 ( SGK tr 16) Tính:
e/
( )
( )
2 2
2 4 2x y x xy y + +
f/
( )
( )
2
3 3 9x x x+ +
? Để thực hiện các phép tính trên ta cần
phải áp dụng kiến thức nào.
GV hớng dẫn HS cả lớp. GV đánh giá ,

hoàn thiện bài giải.
Bài 34( SGK tr 17) Rút gọn các biểu thức
sau:
( ) ( )
+
2 2
a / a b a b
b/
( ) ( )
+
3 3
3
2ba b a b
? Hãy cho biết các bài tập trên yêu cầu làm
gì ? Cách giải loại bài tập trên ntn.
? Còn cách nào biến đổi khác không.
HS nêu cách làm.
HS: vận dụng hđt thứ 6 và 7.
2 HS lên bảng trình bày.
e/...=
3 3
8x y
f/ ...=
3
27x +
1 HS nêu cách tính. Sau đó 2 HS trình bày
trên bảng cách giải của mình.
C
1
:

( )
= =
2 2 2 2
2 2 2 2
a /.... = a + 2ab + b - a - 2ab + b
a + 2ab + b - a + 2ab - b 4ab
C
2
:
( ) ( )
+ + =a /... = a + b + a - b a b a b 4ab
HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
15
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
- GV hớng dẫn chung cho cả lớp.
? Qua bài tập trên em có kết luận gì về
cách giải chung đối với loại bt trên.
Bài 17a ( SBT tr 5). C/m rằng:
( )
( )
( )
( )
+
2 2 2 2
a + b a - ab + b a - b a + ab + b
=
3
2a
.
? Nêu cách c/m đẳng thức trên? vận dụng

những hđt đã học tính nhẩm các bt trên.
Bài 36 : Tính giá trị của biểu thức:
a/
+ +
2
x 4x 4
với x = 98.
b/
+ + +
3 2
x 3x 3x 1
tại x = 99.
? Muốn tính giá trị của biểu thức trớc tiên
ta phải làm gì.
? Còn cách giải nào khác không.
GV hớng dẫn các cách khác.
GV hớng dẫn tổ chức cho HS thảo luận các
nhóm thi nhau hoàn thành bài 37.
Bài 18a (SBT tr5) Chứng tỏ rằng:
2
x 6x 10 0 với x + >
? Muốn c/m điều trên ta làm nh thế nào.
HS giải tơng tự phần b trên bảng.
Vận dụng hđt thứ 4 và thứ 5 hoặc thứ 7 đối
với hai hạng tử đầu.
HS đọc đề 17a, suy nghĩ nêu cách giải.
HS: Rút gọn VT về bằng vế phải vận dụng hđt
tổng hai bình phơng và hiệu hai bình phơng.
VT =
( )

( )
( )
( )
+
= + + = =
2 2 2 2
3 3 3 3 3
a + b a - ab + b a - b a + ab + b
a b a b 2a VP
HS dới lớp nhận xét, sửa sai sót.
HS : Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị của x
vào bt đã rút gọn.
2 HS thực hành trên bảng.
( )
2
2
x 4x 4 x 2+ + = +
thay x = 98 vào ta có
giá trị bt là:
( )
2
2
98 2 100 10000+ = =
Tơng tự phần b tìm đợc: 1000000.
Các nhóm thảo luận , hoàn thành vào phiếu
HT, sau đó 2 nhóm nhanh nhất báo cáo kết
quả trên bảng.
HS nêu cách giải .
HS :
( )

2
2
x 6x 10 x 3 1 0 với x + = + >
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc củng
cố về những kiến thức gì.
? Những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào.
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng.
+ Vận dụng hđt để thực hiện phép tính.
+ Rút gọn bt.
+ Tính giá trị của bt.
+ Chứng minh đẳng thức, bất đt.
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các hđt đã học, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp.
- Làm các BT 14 đến 20 (SBT tr 4-5).
- HD BT 18b (SBT tr 5):
( )
2 2
4x x 5 x 4x 5 = +
ta c/m:
2
x 4x 5 0 với x + >
- Tiết 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung .
16
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ần 4- Tiết 9 Ngày soạn : 20 - 9 - 2008
Đ6 phân tích đa thức thành nhân tử bằng

phơng pháp đặt nhân tử chung.
A. Mục tiêu :
- Kt: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung.
- Kn:Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung .
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phấn màu.
HS : Ôn về tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Tính 2x(x 2) ; 5x(3x
2
x + 2)
(HS
2
): ? Viết biểu thức sau thành bình phơng một tổng:
2
x 4x 4+ +
.
(HS
3
): ? Viết biểu thức sau thành tích:
3
x 8
.
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.

Hoạt động 2: 1- ví dụ ( 10 phút )
? Liên hệ lại phép nhân 2x(x2) đầu giờ
nêu nhận xét về yêu cầu VD
1
và phần kt
bài cũ.
-- Gv giới thiệu quá trình thực hiện VD
1

phân tích đa thức
? Em hiểu thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử

Định nghĩa (Sgk)
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại VD
2
? Qua 2 VD trên, để phân tích đa thức
thành nhân tử bằng p
2
đặt nhân tử chung ta
làm nh thế nào
HS làm theo yêu cầu VD
1
(Sgktr 18).
Ta có : 2x
2
4x = 2x.x 2x.2 = 2x(x
2)
HS nhận xét (làm ngợc lại )
HS trả lời(Định nghĩa SGK-18).

HS thảo luận đọc VD
2
(Sgktr18).
HS trình bày Ví dụ 2 trên bảng:
Có : 15x
3
5x
2
+ 10x= 5x.3x
2
5x.x +
5x.2
= 5x(3x
2
x + 2)
HS trả lời.
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 10 phút)
? HS thảo luận nhóm làm bài tập ?1 3 HS thực hành trên bảng.
17
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
- Gv và HS dới lớp nhận xét, sửa sai
?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ = x(x 1)
- Qua câu c/

Gv nêu chú ý
- Gv giới thiệu ?2
? Để tìm đợc x ta làm nh thế nào
- GV hớng dẫn chung cả lớp giải bài tập

trên.
b/ = 5x(x 2y)(x 3)
c/ = (x y)(3 + 5x)
Ghi nhớ chú ý (SGK-18)
?2 Tìm x sao cho 3x
2
6x = 0
HS: Biến đổi VT thành tích

x = 0 hoặc x
= 2
Hoạt động 4: củng cố- luyện tập ( 16 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 39 40, 42 (Sgk trang 16).
HD bài 40:
? ở phần a ta tách nh thế nào xuất hiện
nhân tử chung.
? ở phần b , để tính giá trị của bt trớc tiên
ta phải làm gì.
HD bài 42:
? Làm thế nào để c/m
n 1 n
55 55
+

chia hết
cho 54.
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.

HS thực hành trên bảng.
Bài 40:
a/ Tách 150.0,85 = 15.10.0,85
b/ đổi dấu và đặt nhân tử chung x -1 đa về
dạng tích và thay gt của x và y vào bt.
( ) ( ) ( ) ( )
x x 1 y 1 x x x 1 y x 1 = +
=
( ) ( )
x 1 x y +
Bài 42:
n 1 n n n n
55 55 55 .55 55 55 54
+
= = ì
chia hết cho 54.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung;
Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các bài tập :21 đến 25 SBT tr 5 6.
- HD bài 21a SBT tr 5: nhân 5 và 3 vào với nhau, sau đó đặt nhân tử chung là 12,7 .
-Tiết 10 " Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hđt".
18
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ầ n 4 - Tiết 10 Ngày soạn; 27 - 9 - 2008
Đ7. phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
A. Mục tiêu :
- Kt: HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hđt.
- Kn: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào phân tích đa thức thành nhân tử.

- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phiếu HT ghi bài 37.
HS : Ôn tập 7 hđt đã học, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Viết 7 hđt đã học.
(HS
2
): ? Viết biểu thức sau dới dạng tích: a/ x
2
6x + 9 b/ x
2
4
(HS
3
): ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
( )
5 5+ x x y x y
HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và vào giờ luyện tập.
Hoạt động 2: 1- Ví dụ. ( 10 phút )
_ GV giới thiệu VD : SGK tr 19.
? Nêu cách phân tích các đa thức trong ví
dụ trên thành tích.
Gv ghi lại trên bảng.
- Gv giới thiệu quá trình thực hiện các VD

là phân tích đa thức bằng p
2
dùng
? Qua VD trên để phân tích đa thức bằng
p
2
dùng hằng đẳng thức ta làm ntn.
? áp dụng cho HS thảo luận làm ?1 , ?2
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
- Gv và HS dới lớp nhận xét kết quả và sửa
chữa sai sót.
- HS đọc VD (Sgktr 19)
HS suy nghĩ nêu cách giải.
HS đứng tại chỗ trình bày lại VD .
a/ x
2
4x + 4 = = (x 2)
2
b/ x
2
2 = = (x -
2
)(x +
2
)
c/ 1 8x
3
= = (1 2x)(1 + 2x + 4x
2
)

- HS dới lớp ghi vào vở.
HS: dùng hằng đẳng thức đ a biểu thức
thành dạng tích.
HS thảo luận làm ?1 , ?2 sau 3 phút trình
bày trên bảng.
?1 a/x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3
b/... = (x + y 3x)(x + y + 3x)
= (y 2x)(y + 4x)
19
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
?2 =( 105 5)(105 + 5) = 100.110 = 11000
Hoạt động 3: 1- áp dụng. ( 10 phút )
- Gv giới thiệu bài tập áp dụng trên bảng.
? Nêu yêu cầu của bài toán.
? Muốn c/m
( )
2
2 5 25+ n
chia hết cho 4 ta
cần làm ntn.
GV chốt lại kt đã vận dụng.
Gv cho HS làm bài tập sau:
Tìm x biết:
a/
2

4 25 0 =x
b/
2
4 4 0 + =x x
? Để tìm x trong các đẳng thức trên ta làm
ntn.
GV chốt lại cách làm.
HS đọc bài toán, suy nghĩ trả lời.
HS: c/m
( )
2
2 5 25+ n
chia hết cho 4.
HS: phân tích
( )
2
2 5 25+ n
thành tích xuất hiện
một tha số chia hết cho 4.
1 HS thực hành trên bảng. ( SGK tr 20).
HS đọc bài toán, suy nghĩ trả lời.
HS: phân tích VT thành tích, áp dụng t/c a.b =
0 khi it nhất một trong hai số bằng 0.
2 HS thực hành trên bảng.
( ) ( )
2
2 5 0
4 25 0 2 5 2 5 0
2 5 0
=


= + =

+ =

x
x x x
x
*/ 2x-5 = 0
5
2
=x
* 2x +5 = 0
5
2
= x
Tơng tự cho phần b.
Hoạt động 4: củng cố ( 16 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã làm
những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào.
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải.
Cho HS làm bài tập 43, 44a- b, 46 (Sgk-
20)
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng.
+ phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp dùng hằng đẳng thức.
+ V/ dụng tính nhanh, tìm x, c/m bt chia hết.
HS thực hành trên bảng.

33d:
( )
2
2
1 1 1
... 4 4 4
5 5 5

= = +
ữ ữ ữ

x y x y x y
33b:
( )
2
... 10 25 ...= + =x x
44b: Vận dụng hđt hiệu hai lập phơng để pt.
đ/a: 2ab.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức.
- Làm các BT 44 ( SGK tr 20) , 26 đến 30(SBT tr 6 ).
- HD BT 30a : Phân tích vế trái c thành nhân tử rồi áp dụng tính chất a.b = 0 thì a = 0 hoặc
b = 0.
- Tiết 11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ph ơng pháp nhóm hạng tử .
20
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ầ n 5 - Tiết 11 Ngày soạn : 28 - 9 -
2008
Đ8. phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp nhóm hạng tử.

A. Mục tiêu :
- Kt: HS hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạnh tử.
- Kn: HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
- Tđ: Có ý thức nghiêm túc và tích cực trong học tập và thảo luận nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, phấn màu.
HS : Ôn về các phơng pháp pt đa thức thành nhân tử.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 3 HS thực hành trên bảng.
(HS
1
) : ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x
2

- 10x + 25 .
(HS
2
): ? Phân tích đa thức sau thành nhân tử:( a+ b)
3
+ ( a- b)
3
.
(HS
3
): ? Tìm y biết 4y
2
+ 4y +1 = 0.
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.

Hoạt động 2: 1- ví dụ ( 12 phút )
Ví dụ 1: Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử: x
2
- 3x +xy - 3y.
Ví dụ 2: ...: 2xy + 3z + 6y + xz.
? Các hạng tử trong đa thức có nhân tử
chung không? có xuất hiện hđt không.
? Làm thế nào để phân tích đa thức đó
thành nhân tử.
? ở ví dụ 2 ta nhóm các hạng tử có nhân tử
chung nh thế nào hợp lí.
- Gv gợi ý HS nhóm các hạng tử thích hợp,
từ đó áp dụng p
2
đã học.
- Gv nhận xét , giới thiệu phân tích đa thức
bằng p
2
nhóm hạng tử .
HS thảo luận theo nhóm làm các VD
1
, VD
2
.
HS: hai hạng tử x
2
3x có nhân tử chung,
xy 3y có nhân tử chung.
HS: đặt nhân tử chung theo từng nhóm trên.

HS đại diện các nhóm thực hành trên bảng:
VD
1
: ... = (x
2
3x) + (xy 3y)
= x(x 3) + y(x 3) = (x 3)(x +
y)
VD
2
:...= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(x + 2y)
HS nêu cách nhóm khác.
21
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
? ở các VD trên còn cách nhóm nào khác.
Hoạt động 3: 2- áp dụng (7 phút)
? Để tính nhanh kết quả ?1 ta làm ntn.
Câu ?2 đa lên bảng phụ .
? Có nhận xét gì về cách làm của 3 bạn.
? Muốn biết bạn nào làm đúng hay sai ta
cần làm gì.
? Phân tích tiếp bài của Thái và Hà để đợc
kết quả triệt để.
HS thảo luận làm ?1 , ?2 . Sau đó báo cáo kết
quả trên bảng.
?1 Tính nhanh:
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100=...= 10000
?2 3 bạn đều làm đúng nhng cha phân tích
triệt để( bạn Thái, bạn Hà) bạn An đã phân

tích triệt để.
Hoạt động 4: củng cố- luyện tập ( 17 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa học.
- GV chốt lại toàn bài và cho HS làm các
bài tập 47, 48a,b (Sgk trang 22).
? ở phần 47a,b,c ta nhóm nh thế nào xuất
hiện nhân tử chung.
Hớng dẫn tơng tự bài 48ab.
GV hớng dẫn chung từng bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS thực hành trên bảng bài 47, 48.
Bài 48: a/
( )
= + + =
2 2
... x 4x 4 y ...

( )
( )
= + +

= + + =

2 2 2
2 2 2
b /... 3 x 2xy y z
3 x 2xy y z ...
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, xem lại các ví dụ và các bài
tập đã làm ở lớp.

- Làm các bài tập :48c, 49, 50 SGK tr 22 - 23, bài 31đến 33 SBT tr 7.
- HD bài 50a: phân tích vế trái thành tích rồi áp dụng t/c a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
-Tiết 12 " Luyện tập".
22
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
T u ầ n 5 - Tiết 12 Ngày soạn; 01 - 10 -
2008
Luyện tập.
A. Mục tiêu :
- Kt: HS đợc củng cố lại cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân
tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử.
- Kn: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. HS giải thành thạo
các loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập .
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn bài đầy đủ, đề kiểm tra 15 phút, bảng phụ ghi đề bài 1.
HS : Ôn tập các phơng pháp pt đa thức thành nhân tử, Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra 15 phút.
Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bình phơng
của một
tổng
1
0.5

1
1.5
1
1.5
3
3.5
Hiệu các
bình phơng
1
0.5
1
1.5
1
1
3
3
Hiệu các
lập phơng
1
0.5
1
1
1
2
3
3.5
Tổng 3
1.5
2
2.5

3
5
1
1
9
10
Đề bài.
Câu 1: ( 1,5 điểm). Hãy điền " Đ - đúng"; " S - sai" vào ô trống thích hợp?
1/
( ) ( )
=
3 3
x y y x
2 /
( ) ( )
=
2 2
2x y y 2x
3/
( )
( )
= + +
3 3 2 2
x 8y x 2y x xy 4y
23
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
Câu 2: (2,5 điểm) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a/
( ) ( )
= ì + +

3 3 2
8x 27y 3y 4x
b/
( )
+ + =
2
2
x x 4y
Câu 3: ( 5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a / 4x
2
+ 4x + 1 b/ 4y
2
- 7 c/ 3x
2
3xy 7x + 7y
Câu 4:( 1 điểm) Tìm x biết: x
2
- 9 = 0.
Đáp án tóm tắt và biểu điểm.
Câu 1: mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm. S - Đ - S.
Câu 2: Điền đúng mỗi ô trống đợc 0,5 điểm. a/
2
2x ; 6xy ; 9y
b/
2
8xy ; 16y
Câu 3: câu a đúng đợc 1,5 điểm, câu b đúng đợc 2 đ, câu c đúng đợc 1,5 điểm.
a/
( )

+
2
2x 1
b/
( ) ( )
+2y 7 2y 7
c/
( ) ( )
x y 3x 7
Câu 4: 1 điểm .
( ) ( )
+ =x 3 x 3 0
từ đó tìm đợc x = 3 ; x = -3.
Hoạt động 2: luyện tập. ( 25 phút )
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nt:
( đề bài đa lên bảng phụ.)
a/ 14x
2
y 21xy
2
+ 28x
2
y
2

b/ 10x(x y) 8y(y x)
c/ (a + b)
3
(a b)
3


d/ 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3

e/ -x
3
+ 9x
2
27x + 27
f/ 3x
2
3xy 5x + 5y
g/ x
2
+ 4x y
2
+ 4
h/ x
2
2xy + y
2
z
2
+ 2zt t

2

? Dùng p
2
đặt nhân tử chung, hằng đẳng
thức, nhóm hạng tử ở từng câu, từng phần
nh thế nào.
- Gọi đại diện HS các nhóm lầm lợt lên
bảng trình bày lời giải.
Gv hớng dẫn HS cách làm.
Bài 2: Tìm x biết:
a/ 2 25x
2
= 0 b/ x
2
x +
4
1
= 0
c/ x(x 2) + x - 2 = 0
HS suy nghĩ , nêu cách làm. Hoạt động theo
nhóm: Nhóm 1-2 làm câu a, d, g.
Nhóm 3 -4 làm câu b, c, e.
Nhóm 5-6 làm câu f, h.
Sau 2 phút lần lợt các nhóm trình bày bài giải
trên bảng. HS dới lớp theo dõi nhận xét
a/ ... = 7xy(2x 3y + 4xy)
b/ ... = 2(x y)(5x + 4y)
c/ = 2b(3a
2

+ b
2
) d/ ... = (2x + y)
3

e/ = (3 x)
2
f/ ... = (3x 5)(x
y)
g/ ... = (x + 2 y)(x + 2 + y)
h/ ... = (x y z + t)(x y + z t)
HS suy nghĩ , nêu cách làm.
HS: biến đổi đa thức thành tích, sau đó áp
dụng A.B = 0 khi A = 0
24
Thiết kế bài giảng Đại số 8 Năm học 2008 - 2009
? Để tìm x trong bài ta làm thế nào.
- Gv và HS dới lớp nhận xét kết quả.
- Gv lu ý cho HS cách trình bày
? A
2
= 0 khi A bằng bao nhiêu.
Bài 49: SGK tr22.
? Muốn tính nhanh kết quả của biểu thức
số trên ta làm nh thế nào.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
GV chốt lại cách làm.
a/

(

2
- 5x)(
2
+ 5x) = 0

x =
5
2

b/

(x -
2
1
)
2
= 0

x -
2
1
= 0

x =
2
1
c/

(x 2)(x + 1) = 0


x = 2; x = -1.
HS đọc đề bài , suy nghĩ cách làm.
HS: Phân tích đa thức thành nhân tử

thay
giá trị của x

Kq.
a/= (37,5.6,5 + 3,5.37,5) (7,5.3,4 +
6,6.7,5)
= 37,5.10 7,5.10 = = 300
b/ (45
2
+ 80.45) + (40
2
15
2
) = ...= 7000
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã làm
những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải
mỗi loại nh thế nào.
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm
mà HS thờng mắc phải.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng.
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm chắc các pp phân tích đa thức thành nhân tử .
- Làm các 31 đến 33 SBT tr 6.
- HD BT 33a : Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thay gt của x và y vào tính.
- Tiết 13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều ph ơng

pháp .

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×