KHÁM THAI
PHÁT HIỆN THAI KỲ NGUY CƠ
CAO
MỤC TIÊU
1. Nói được mục đích việc khám thai
thường kỳ.
2. Trình bày được những việc cần làm
trong 9 bước khám thai.
NỘI DUNG
1. Mục đích của việc khám thai thường kỳ
2. Khám thai
3. 9 bước khám thai
4. Các bước khám thai cơ bản
5. 4 thủ thuật chẩn đốn ngơi thai
6. Phát hiện thai kỳ nguy cơ cao
• Xem thai nghén có bình thường khơng và theo
dõi sự phát triển của thai. Nếu bình thường mới
để đẻ tại nhà.
• Phát hiện các yếu tố nguy cơ khi có thai để
khuyên sản phụ đến đẻ tại cơ sở y tế.
• Khuyến khích vệ sinh thai nghén, dinh dưỡng,
dùng thuốc trong thai kỳ, tiêm phòng uốn ván.
1. Hỏi và ghi tiền sử, bệnh sử. …
2. Khám tồn thân.
3. Khám sản khoa.
4. Thử nước tiểu tìm chất đạm.
5. Kiểm tra và nhắc tiêm phòng uốn ván đủ liều.
6. Cho viên sắt, axít folic, thuốc sốt rét (nhận ở trạm y
tế xã)
7. Giáo dục sức khoẻ.
8. Ghi phiếu theo dõi.
9. Dặn dò.
TT
1
Nội
dung
Hỏi
<12 tuần
(3tháng đầu)
13-27tuần
(3tháng giữa)
28-40tuần
(3tháng cuối)
Tắt kinh.
Bụng to dần Thai máy.
Các dấu hiệu Thai máy lúc
Tiền sử sản. nào.
Tiền
sử
bệnh.
Các dấu hiệu
bất thường.
Ghi chú
Nên ghi lại
1 phiếu để
lần khám
sau theo
dõi tiếp.
TT
2
Nội
dung
<12 tuần
(3tháng đầu)
Khám Đo chiều
toàn
cao
thân
Cân nặng.
Mạch, HA
Phù?
Da xanh?
Niêm mạc
nhợt?
13-27tuần
(3tháng giữa)
Đo chiều
cao. Cân
nặng.
Mạch, HA,
phù?
Da, niêm
mạc có nhợt
khơng?
Vú.
28-40tuần
(3tháng cuối)
Ghi chú
Đo chiều cao So sánh
Cân nặng..
với lần
Mạch, HA,
trước.
phù?
Xem da,
niêm mạc.
TT
3
Nội
dung
<12 tuần
(3tháng đầu)
13-27tuần
(3tháng giữa)
28-40tuần
(3tháng cuối)
Khám Nắn bụng. Đo
chiều
sản
Xác
định cao TC.
khoa đáy tử cung Nghe
tim
thai.
Đo chiều cao
TC.
Nghe tim thai
Đo vòng
bụng. khám
4 thủ thuật
chẩn đóan
ngơi thai.
Ghi chú
TT
Nội
dung
<12 tuần
(3tháng đầu)
13-27tuần
(3tháng giữa)
28-40tuần
(3tháng cuối)
4
Thử
nước
tiểu
+
+
+
Chú ý: Thử nước tiểu mỗi
lần khaùm thai
Ghi chú
TT
Nội
dung
5
Tiêm
phòng
uốn
ván
<12 tuần
13-27tuần
(3tháng đầu) (3tháng giữa)
28-40tuần
(3tháng cuối)
Ghi chú
Hẹn ngày Mũi 1 – Mũi Kiểm tra bổ Hướng
2 hoặc mũi sung
nếu dẫn đến
nhắc lại.
chưa
tiêm trạm tiêm.
đủ.
TT
Nội
dung
6
Cung
cấp
viên
sắt/foli
c
Thuốc
phòng
sốt rét.
<12 tuần
13-27tuần
(3tháng đầu) (3tháng giữa)
+
+
28-40tuần
(3tháng cuối)
+
Ghi chú
Do trạm
cấp hướng
dẫn.
Lần khám
sau kiểm
tra có dùng
khơng.
TT
Nội
dung
7
Giáo
dục vệ
sinh
thai
nghén,
dinh
dưỡng.
<12 tuần
13-27tuần
(3tháng đầu) (3tháng giữa)
+
+
28-40tuần
(3tháng cuối)
+
Ghi chú
TT
Nội
dung
8
Vào
sổ
ghi
phiếu
<12 tuần
(3tháng đầu)
13-27tuần
(3tháng giữa)
28-40tuần
(3tháng cuối)
+
+
+
Ghi chú
TT
9
Nội
dung
Hẹn
dặn
dò.
<12 tuần
(3tháng đầu)
13-27tuần
(3tháng giữa)
28-40tuần
(3tháng cuối)
Ghi chú
+
+
Dự kiến lại
ngày đẻ, nơi
đẻ.
Chuẩn bị cho
cuộc đẻ.
Dặn trở lại
bất cứ lúc
nào nếu
thấy bất
thường.
Các dấu hiệu có
thai
Que thử thai
Thay đổi quầng vú
Chưa có
có thai
Chưa
thai
Có thaithai
sớm
Có
sớm
Có
Có thai thai
muộn
muộn
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Cân nặng
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Đo huyết áp
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Đo vịng bụng
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Đo bề cao tử cung
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Nghe tim thai
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Thử đạm trong nước tiểu
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Thử đạm trong
nước tiểu
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Tư vấn trong thai kì
CÁC CÁCH KHÁM CƠ
BẢN
Tiêm VAT
Lịch tiêm VAT thai
phụ:
- VAT 1: càng sớm càng tốt
- VAT 2: cách VAT 1 tối thiểu 1 tháng (≥ 30
ngày) và trước sinh 1 tháng.
- VAT 3: ở thai kỳ sau, cách VAT 2 tối thiểu 6
tháng (≥ 180 ngày).
- VAT 4: ở thai kỳ sau. cách VAT 3 tối thiểu 1
năm,
- VAT 5: ở thai kỳ sau, cách VAT 4 tối thiểu 1
năm.
- Tiêm phòng VAT 2 mũi cho những thai phụ
chưa tiêm ngừa lần nào hoặc từ bé có
tiêm chủng BH, HG, UV