Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bảng kiểm sử dụng khi khám thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.3 KB, 12 trang )

BẢNG KIỂM SỬ
DỤNG KHI KHÁM THAI
A .- Các yếu tố tổng quát :
-Tuổi <18 hay >35
   - Số lần đã sinh con > 3(đa sản)
   - Khoảng cách hai lần có thai < 2
năm
   - Chiều cao dưới 140 cm
   - Cân nặng dưới 40 kg hay béo phì
   - Dáng đi không cân đối


B.Tiền căn phụ khoa :
- Vô sinh
- Sẩy thai liên tiếp
- Sinh non
- Thai chết lưu
- Sinh khó
- Mổ lấy thai
- Băng huyết sau sinh
C.Tiền căn phụ khoa:
- Mổ bóc nhân xơ tử cung
- Mổ vì dị dạng tử cung
- Có đốt điện, khoét chóp cổ
tử cung


D. Tiền căn nội khoa:
      - Có tiền căn bệnh tim mạch
      - Bệnh thận
      - Nội tiết : cường hay thiểu năng


tuyến giáp, đái tháo đường
      - Phổi : hen suyễn, lao phổi,
phiêm phổi
      - Huyết học : thiếu máu, rối loạn
đông máu
      - Viêm gan siêu vi
      - Các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm
KST nặng, bệnh lây truyền qua
đường tình dục


  E.Các dấu hiệu xuất hiện trong
khi khám thai:
     -Tăng < 6 kg/ thai kỳ, hoặc < 1kg/
tháng
     - BCTC không tăng hoặc nhỏ đi
trong hai lần khám thai liên tiếp
     - Chiều cao tử cung quá to so với
tuổi thai
     - Thai > 40 tuần so với kinh chót
  - Thai máy ( cử động ) ít hơn hay
tăng nhiều một cách bất thường
     - Da xanh, niêm mạc mắt nhợt nhạt


- Có triệu chứng bắt đầu
nhiễm độc thai nghén nhẹ :tăng
cân > 2kg/tháng, phù tay và
mặt, huyết áp cao>= 140/
90mmHg, Albumin niệu(+)

   - Đường niệu (+)
   - Tiểu gắt, buốt, nhiều lần
trong ngày hay nước tiểu đục
   - Xét nghiệm huyết thanh giang
mai (+), có viêm gan siêu vi B, HIV


-Trong khi khám:
    -Cổ tử cung xơ cứng, có chồi sùi
    -Ngôi thai không phải ngôi đầu
    -i vỡ hay ối rỉ
    - Khung chậu:sờ đụng mỏm nhô hay
2 gai hông nhô nhiều
    - Tim thai không nghe được hay khó
nghe
- Có xuất huyết âm đạo bất
thường trong 3 tháng cuối thai kỳ:


BẢNG KIỂM SỬ DỤNG KHI THEO DÕI
CHUYỂN DẠ

A.    Có dấu hiệu sinh non:
Có cơn co TC và cổ TC xóa mở
khi tuổi thai chưa đến 36 tuần (tính
theo qui luật Nagelé) hoặc chiều
cao TC chưa được 28 cm.
B.     Ước lượng cân thai to:
Công thức (BCTC+ VB) / 4> 3500g
là thai to. Dù thai nhỏ cũng có



 C.   

Chuyển dạ kéo dài:
 a.      Giai đoạn tiềm thời :
 Thời gian cổ TC mở từ 1 - 3cm quá 8
giờ là kéo dài
 b.      Giai đoạn hoạt động:
 Con so:
 -Cổ tử cung ở chậm, dưới 1cm mỗi
giờ
 -Khi cổ TC đã mở 6 cm mà đầu chưa
lọt hoặc có bướu huyết thanh to
 Con rạ:
 -Cổ TC mở dưới 1,5 cm mỗi giờ
 -Khi cổ TC đã mở trọn mà đầu không
lọt hoặc có bướu huyết thanh to


D.   Cơn co dồn dập:
-Thời gian co > 50 giây
-Thời gian nghỉ < 1 phút
-Trương lực cơ tử cung giữa 2 cơn
co căng cứng
-Dấu hiệu dọa vỡ tử cung: Đoạn
dưới tử cung kéo dài, vòng Bandl
tiến dần lên gần rốn



 E.   

Tim thai suy:

-< 120 lần / phút
-hay > 160 lần / phút
-hay không đều
-hay khó nghe, không nghe được
-Nước ối xanh sệt hay vàng nâu

  F.

Sờ được dây rốn trong bọc

ối hay đã vỡ ối khi khám âm
đạo


   

G.

Khi khám âm đạo, ngôi

không phải là ngôi đầu,
hoặc là ngôi đầu mà không
phải là ngôi chẩm: sờ được
thóp trước ngay trung tâm hay
sờ được mũi hay sờ được
miệng hay sờ được cằm thai

nhi


CHÂN THÀNH CẢM ƠN !



×