Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Trắc nghiệm cuối kỳ Lịch sử Đảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.27 KB, 38 trang )

Trắc nghiệm thi cuối kỳ môn Lịch sử Đảng

1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ nhất vào thời gian nào?
A. 1/6/1847
B. 5/10/1848
C. 1/9/1858
D. 2/9/1945
2. Chính sách thuộc địa của Thực dân Pháp ở Việt Nam là?
A. Tự do ngơn luận
B. Chung sống hịa bình
C. Bóc lột về kinh tế
D. Chun chế về chính trị
E. Nơ dịch về văn hóa
3. Nội dung nào khơng phải là chính sách thuộc địa của Thực dân Pháp ở Việt
Nam?
A. Tự do ngơn luận
B. Cùng nhau phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chun chế về chính trị
D. Nơ dịch về văn hóa
4. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kì là thuộc địa của Pháp là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công dân với giai cấp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
5. Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh
đạo cách mạng VN là?
A. Liên minh vững chắc được với giai cấp nông dân.
B. Liên minh vững chắc được với giai cấp tiểu tư sản.


C. Liên minh vững chắc được với nhân dân yêu chuộng hịa bình trên TG.


D. Tiếp thu được chủ nghĩa Mac-Lenin làm nền tảng cho đường lối.
6. Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt Nam trở thành giai cấp lãnh
đạo cách mạng Việt Nam là?
A. Liên minh vững chắc được với giai cấp nông dân
B. Thành lập được Đảng cộng sản
C. Liên minh vững chắc được với nhân dân u chuộng hịa bình trên TG
D. Tiếp thu được Chủ nghĩa Mac-Lenin làm nền tảng cho đường lối
7. Năm 1919, Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai (Pháp) bản yêu
sách nào?
A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Yêu sách của nhân dân Đông Dương
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
8. Sự kiện nào đánh dấu Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu
nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Vecxai (Pháp)
B. Sáng lập tổ chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
D. Đọc Luận cương của Lenin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
9. Phong trào đấu tranh của cơng nhân Ba Son – Sài Gịn (8/1925) ở Việt Nam
là?
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Là phong trào đấu tranh đấu tranh đầu tiên của công nhân VN
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dầu từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
10. Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là?
A. Người cùng khổ
B. Giác ngộ



C. Thanh niên
D. Tiếng dân
11. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên?
A. Thanh niên
B. Đời sống nhân dân
C. Nhân dân
D. Người cùng khổ
12. Việc làm nào của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởngchính trị cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo cáo, xuất bản sách, thành lập các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa
Mac-Lenin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
13. Việc làm nào của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức
cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Viết báo cáo tuyên truyền con đường cách mạng vô sản
C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
14. Việc làm nào của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởngchính trị và tổ chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mac-Lenin
vào VN để giác ngộ quần chúng.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên 6/1925
C. Tổ chức phong trào “vơ sản hóa” những năm 1926-1928
D. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
15. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội
dung nào?


A. Cách mạng văn hóa

B. Đường lối cách mạng vơ sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
16. Vai trò của Hội cách mạng thanh niên những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mac-Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam – Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản ở Việt Nam.
17. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội VN cách mạng thanh niên
những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mac-Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam – Trung Quốc
D. Ngăn cản, triệt tiêu sự phát triển của phong trào cách mạng theo khuynh hướng
phong kiến, tư sản ở Việt Nam.
18. Tổ chức Đảng cộng sản nào được thành lập đầu tiên ở Việt Nam năm 1929?
A. An Nam Cộng sản Đảng
B. Đơng Dương cộng sản liên đồn
C. Đơng Dương cộng sản Đảng
D. Hội VN cách mạng Thanh niên
19. Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng
vô sản.
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
C. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo CM



D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân Việt Nam thông qua đảng
tiên phong
20. Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN.
B. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo CM.
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên
phong.
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng
vô sản.
21. Các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển
D. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản VN
22. Các tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN từ
6/1/1930 đến 7/2 tại Hương Cảng (TQ) là?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn
B. An Nam Cộng sản Đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn
C. Đơng Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản
liên đoàn
23. Đảng Cộng sản VN ra đời 2/1930 lá sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mac-Lenin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mac-Lenin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mac-Lenin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mac-Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
24. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CM VN là “làm tư sản dân quyền CM và thổ địa
CM để tiến tới xã hội cộng sản”



B. Tính chất của CM Đơng Dương lúc đầu là một cuộc “CM tư sản dân quyền”,
“có tính chất thổ địa và phản để”. Sau đó sẽ tiếp tục “phát triển, bỏ qua thời kỳ
tư bổn mà tranh đấu thẳng lên con đường XHCN”
C. Lực lượng CM bao gồm công nhân, nơng dân là lực lượng chính, phải hết sức
lơi kéo tiểu tư sản, trí thức, trung nơng; Đối với phú nông, trung, tiểu địa chủ
và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung
lập họ.
D. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp
25. Nội dung nào sau đây khơng phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CM VN là “làm tư sản dân quyền CM và thổ địa
CM để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “CM tư sản dân quyền”,
“có tính chất thổ địa và phản để”. Sau đó sẽ tiếp tục “phát triển, bỏ qua thời kỳ
tư bổn mà tranh đấu thẳng lên con đường XHCN”
C. Lực lượng CM bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức
lơi kéo tiểu tư sản, trí thức, trung nơng; Đối với phú nơng, trung, tiểu địa chủ
và tư sản dân tộc chưa rõ mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít nhất là trung
lập họ.
D. CM Đông Dương là một bộ phận của CM vô sản thế giới.
25.1. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng CSVN xác định?
A. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại
cách mạng
D. Về văn hóa xã hôi: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thơng giáo dục theo cơng nơng hóa
26. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?



A. Cách mạng giải phóng dân tộc VN phải tiến hành bằng bạo lực cách mạng
B. Tư sản công- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại CM
C. Tiểu tư sản tri thức thì chỉ theo CM giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đơ thị như người bán hàng rong, trí thức thất
nghiệp… mới đi theo CM
27. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. CM Đông Dương là một bộ phận của CM vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của CM tư sản dân quyền
C. Tư sản công- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại CM
D. Đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước VN được hồn
tồn độc lập, lập chính phủ cơng nông binh
28. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Cơng nơng là gốc của CM, trí thức, học trị là bầu bạn của CM, Đảng phải thục
đại quần chúng nhân dân…
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thơng giáo dục theo cơng nơng hóa
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của CM tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền CM và thổ địa CM để tiến tới XHCS
29. Đặc điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng CSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực CM giành chính quyền
C. Luận cương khơng đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia CM của các tầng
lớp giai cấp khác ngồi cơng nơng
D. Đề cao vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
30. Nguyên nhân điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN?



A. Đề cao ngọn cờ chống phong kiến, vấn đề ruộng đất lên hàng đầu là đúng với
hoàn cảnh VN hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo tả khuynh của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở
nước VN thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối CM VN.
31. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Phản ánh một cách xúc tích các luận điểm cơ bản của CM VN
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản
D. Khơng đánh giá đúng vai trị, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
nhân dân khác ngồi cơng nhân và nơng dân
32. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Khơng phản ánh một cách xúc tích các luận điểm cơ bản của CM VN
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến Việt Nam
C. Chỉ rõ những mâu thuân cơ bản và chủ yếu của dân tộc VN
D. Không đánh giá đúng vai trò, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
nhân dân khác ngồi cơng nhân và nơng dân
33. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Đề cao chủ nghĩa dân tộc, mà không đánh giá mức tinh thần quốc tế
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội thuộc địa nửa phong kiến VN
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của quốc tế cộng sản về nêu cao ngọn
cờ dân chủ
D. Khơng đánh giá đúng vai trị, khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp
nhân dân khác ngồi cơng nhân và nông dân

34. Đảng CSVN ra đời năm 1930, cách mạng Việt Nam đã?


A. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước ở VN
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân VN đã trưởng thành, đủ sức lãnh đạo CM
C. Thiếu sự liên hệ mật thiết với 2 nước Đông Dương
D. Nhân tố cản trở hòa hợp dân tộc
35. Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân
tộc VN từ năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mac-Lenin được truyền bá sâu rộng vào VN
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự lơn mạnh của các tổ chức quần chúng ở VN
D. Sự ra đời của Đảng CSVN

CHƯƠNG 2
36. Chính quyền được thành lập ở một số xã thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh trong
phong trào CM 1930-1931 mang hình thức?
A. Dân chủ cộng hịa
B. Xơ viết
C. Nhà nước tư bản
D. Chính phủ liên hợp
37. Mặt trận Đoàn kết dân tộc phong trào CM 1930-1931 là?
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương
38. Ý nghĩa chủ yếu của phong trào CM 1930-1931 đối với cuộc vận động giải
phóng dân tộc là?
A. Như cuộc tập dượt đầu tiên cho tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này



B. Khẳng định đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng
C. Tạo điều kiện cho Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời
D. Đã để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
39. Hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng (3/1935) là?
A. Đẩy mạnh cuộc vận động tập hợp quần chúng
B. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc
C. Nhấn mạnh việc củng cố, phát triển Đảng
D. Chưa đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tập hợp lực lượng tồn
dân tộc
40. Phát xít Nhật bắt nhân dân VN nhổ lúa, trồng đay những năm 1940-1945
nhằm mục đích gì?
A. Phát triển cây cơng nghiệp, thúc đẩy cơng nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của TD Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói để cản trở sức mạnh CM VN
41. Đảng CSVN xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của CM giai đoạn 1936-1939
là gì?
A. Đánh đổi TD Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập, tự do, cơm áo, hịa bình
cho dân tộc VN
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai; đòi tự
do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.
42. Hội nghị của Đảng CSĐD đã mở đầu chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến
lược CM?
A. Hội nghị TW lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị TW lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị TW lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị TW lần thứ 8 (5/1941)



43. Hội nghị TW lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác khẩu
hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đát cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
44. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của CSĐD thể hiện ở Hội
nghị TW nào?
A. Hội nghị TW 5 (3/1938)
B. Hội nghị TW lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị TW lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị TW lần thứ 8 (5/1941)
45. Hội nghị TW 7 (11/1940) của Đảng CSĐD nhấn mạnh đến nội dung mới nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân
trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Nghệ thuật đấu tranh vũ trang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
46. Hội nghị TW 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
theo tinh thần dân tộc tự quyết
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Cải cách ruộng đất
47. Điểm nổi bật của Hội nghị TW 8 (5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập mặt trận Việt Minh nhằm đồn kết dân tộc khơng phân biệt giai cấp,
đẳng phái, già, trẻ… nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ

C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ kinh tế


D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
48. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định “Trong lúc này quyền lợi của bộ
phận, của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân
tộc”?
A. Hội nghị TW 5 (3/1938)
B. Hội nghị TW lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị TW lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị TW lần thứ 8 (5/1941)
49. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định “ chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là
nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị TW 5 (3/1938)
B. Hội nghị TW lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị TW lần thứ 7 (11/1940)
D. Hội nghị TW lần thứ 8 (5/1941)
50. Hội nghị TW 8 (5/1941) của Đảng CSĐD có ý nghĩa đặc biệt vì?
A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Giải quyết về cơ bản vấn đề ruộng đất cho nơng dân
C. Hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM Đông Dương
D. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
51. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945,
Đảng CSĐD chỉ rõ kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương trong là?
A. Phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Phát xít Nhật và địa chủ phong kiến
D. Thế lực phản động
51.1. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra ở
đâu?

A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)


C. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị Trung Ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
52. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945
của Đảng CSĐD dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mất nước vào tay quân đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo các giai cấp trong nước
C. CM Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hồng
D. Nạn đói trầm trọng
53. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945
của Đảng CSĐD dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nạn đói trầm trọng
B. Qn đồng minh Nhật vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương,
Nhật đem quân ra đối đầu, để hở phía sau lưng
C. CM Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nước Nhật mất nước vào tay quân đồng minh
54. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong CM tháng
Tám là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
55. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong CM tháng
Tám là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch ra hàng trước khi đánh

D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang mang
56. Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi quân
Đồng minh vào Đông Dương khi nào?


A. Hội nghị TW Đảng 5/1941
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quốc Đảng 8/1945
57. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa, giành chính quyền trước khi
qn Đồng minh vào Đơng Dương?
A. Nhật mất nước
B. Lực lượng trung gian đã nghiêng hẳn về phía CM
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xơ và các nước u chuộng hịa bình
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
58. CM tháng Tám thành cơng, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hồn tồn chủ gnhiax TD cũ của Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống XHCN
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỷ nguyên mới của lịch sử
dân tộc.
D. Cổ vũ phong trào CM thế giới vì độc lập dân tộc, vì hịa bình, dân chủ
59. Thuận lợi của Việt Nam sau CM tháng Tám?
A. VN giành được độc lập
B. CM thế giới phát triển mạnh
C. VN được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Mặt trận Việt – Miên – Lào được thành lập
60. Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau CM tháng Tám?
A. Đảng, nhân dân giành được chính quyền CM trên cả nước
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước u chuộng hịa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ửng hộ sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch HCM

D. VN hoàn thành cuộc CM dân tộc dân chủ nhân dân.
61. Khó khăn của VN sau CM tháng Tám?
A. Tổ chức bộ máy Nhà nước chưa kiện tồn
B. Chưa được nước nào cơng nhận và đặt ngoại giao


C. Cải cách ruộng đất chưa hồn thành
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp
62. Thuận lợi của VN sau CM tháng Tám?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sử ủng hộ của Liên Xô – trụ cột của hệ thống các nước XHCN
C. Phong trào CM thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với VN
63. Khó khăn của VN sau CM tháng Tám?
A. Lực lượng vũ trang CM non trẻ, thiếu kinh nghiệm chiến đấu
B. Hệ thống pháp luật mới chưa kiện tồn
C. Sự bất hợp tác của triều đình Huế, Chính phủ thân Nhật, nhân sĩ cũ
D. Ngoại xâm, nội phản tập trung chống phá chính quyền CM
64. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác định
tính chất CM Đơng Dương?
A. Dân chủ nhằm tăng cường đồn kết quốc tế
B. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới
C. Cách mạng văn hóa
D. Đẩy mạnh thực hiện chun chính vơ sản
65. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng CSĐD xác định
kẻ thù của CM Đơng Dương là thực dân Pháp vì?
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mĩ quay lại Đông Dương
B. Pháp từng thống trị Đông Dương gần 100 năm
C. Chính sách gây bất lợi cho Pháp kiều của Chính phủ Việt Nam DCCH ở Nam
bộ

D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp
66. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm
mưu, hành động của quân Anh ở Đông Dương là?
A. Tước vũ khí phát xít Nhật, thống trị Đơng Dương
B. Thơn tính miền Nam VN, biến thành thuộc địa kiểu mới


C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh, hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á
67. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ cấp
bách của CM Đông Dương là?
A. Chống TDP xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước XHCN
C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh mặt trận Liên Việt
68. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm
vụ cấp bách của CM Đông Dương là?
A. Ban hành Hiến pháp
B. Bài trừ nội phản
C. Cải cách hệ thống giáo dục
D. Chống TDP xâm lược
69. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm
vụ cấp bách của CM Đơng Dương là?
A. Hịa hợp dân tộc
B. Tăng cường đối ngoại
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ
D. Cải thiện đời sống nhân dân
70. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 của Đảng xác định nhiệm
vụ bao trùm, khó khăn nặng nề nhất của CM là?
A. Bài trừ nội phản

B. Đoàn kết quốc tế
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền CM
D. Cải thiện đời sống nhân dân
71. Nội dung nào không phải nhiệm vụ cấp bách do chỉ thị “Kháng chiến – Kiến
quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền CM


B. Trang thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước XHCN
C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
72. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 xác định khẩu hiệu đấu
tranh của CM Việt Nam là?
A. Đoàn kết là sức mạnh
B. Nhường cơm sẻ áo
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
D. Bài trừ nội phản
73. Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc” ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ trương
nào trong xây dựng nền văn hóa VN?
A. Xóa bỏ hệ thống giáo dục thực dân cũ
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới
C. Diệt giặc dốt, xây dựng nền văn hóa mới “dân tộc, khoa học, đại chúng”
D. Đề cao tinh thần nhân ái
74. Chiến lược ngoại giao của VN sau CM tháng Tám là?
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của VN trên bán đảo Đông Dương
D. Ra sức xây dựng, củng cố chế độ mới làm nền tăng sức mạnh cho VN thiết lập
các quan hệ quốc tế
75. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù một lúc, Chỉ thị “Kháng chiến – Kiến quốc”

ngày 25/11/1945 của Đảng xác định?
A. Với Pháp “độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”, với Tưởng “Hoa – Việt
thân thiện”
B. Tăng cường ngoại giao với nước lớn, tạo lợi thế so sánh
C. Kêu gọi sự ủng hộ của hệ thống các nước XHCN
D. Đề nghị Pháp công nhận nền độc lập của VN
76. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, Pháp công nhận VN là?


A. VN là quốc gia tự do
B. VN là quốc gia tự do trong Liên hiệp Pháp
C. VN là quốc gia tự trị
D. VN là quốc gia độc lập
77. Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của VN bùng nổ ngày 19/12/1946?
A. Từ sự kiện “vịnh Bắc Bộ”
B. Hành động xâm lược của Pháp
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc
D. VN xung kích vì phong trào hịa bình và tiến bộ trên thế giới
78. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống TDP xâm lược (1946-1954) của
Đảng CSĐD?
A. Lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Chị thị “Toàn dân kháng chiến” của TW Đảng
D. Tác phẩm “Khẳng chiến nhất định thắng lợi của TBT Trường Chinh
79. Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống TDP xâm lược (1946-1954) của
Đảng CSĐD?
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của VN qua hàng nghìn năm lịch sử
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của TW Đảng
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch HCM và Bộ trưởng Bộ thuộc địa Pháp

80. Phương châm kháng chiến “Toàn dân” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhằm?
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc
C. Phân tán mũi nhọn của TDP vào Chính quyền cách mạng
D. Đánh nhanh thắng nhanh TDP
81. Phương châm kháng chiến “Toàn diện” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhằm?


A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến
B. Kháng chiến trên tất cả mặt trận
C. Do VN chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
82. Phương châm kháng chiến “Lâu dài” của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là?
A. Ngăn cả hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước XHCN
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược
83. Phương châm kháng chiến “Dựa vào sức mình là chính” của Đảng CSĐD giai
đoạn 1946-1954 xuất phát từ?
A. VN được ít nước trên thế giới ủng hộ sau CM tháng Tám
B. Muốn chủ động, linh hoạt trong tổ chức cuộc kháng chiến
C. Sự chia rẽ của ba nước Đông Dương
D. Chưa được nước nào trên thế giới công nhận và đặt ngoại giao
84. Phương châm nào trong Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược 1946-1954 của Đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc?
A. Toàn dân
B. Toàn diện
C. Lâu dài

D. Đánh nhanh thắng nhanh
85. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước VN dân chủ cộng hịa ra đời khi nào?
A. Chính phủ lâm thời công bố tại Phiên họp đầu tiên của đầu tháng 9/1945
B. Phiên họp đầu tiên của Quốc hội tháng 3/1946
C. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội tháng 11/1946
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua, và quyết định thành lập Đảng lao động
VN
86. Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa VN và Pháp trên chiến
trường chính Bắc Bộ?


A. Việt Bắc thu đông 1947
B. Biên giới năm 1950
C. Điện Biên Phủ năm 1950
D. “Điện Biên Phủ trên không”
87. Lý do nào để Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương châm
tác chiến của VN trong chiến dịch Điện Biên Phủ?
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước XHCN
B. Tránh sự hậu thuẫn của Mĩ cho Pháp
C. Đảm bảo chiến thắng
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực
88. Cuộc kháng chiến chống Pháp của VN thắng lợi đã?
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của các
nước đế quốc
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hịa bình thế
giới
C. Tạo cơ sở cho VN thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống
XHCN
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến VN
89. Với việc Hiệp định Geneve 7/1954, VN đã đạt được?

A. Pháp công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của VN, miền Bắc
VN được giải phóng
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi VN và Đông Dương
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước
D. Thiết lập lại mối quan hệ ngoại giao giữa hai nước
90. Kết quả Hội nghị Geneve 7/1954 về Việt Nam, thể hiện?
A. VN giành thắng lợi từng bước trong mối quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp
B. VN giành thắng lợi trọn vẹn cuộc kháng chiến trường kỳ
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt – Miên – Lào
D. Sự đồng thuận tích cực của “hai cực” về những cam kết bình đẳng


90.1. Hiệp định Pari được ký kết 1/1973, Mĩ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước
B. Trao trả Miền Nam Việt Nam
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại Việt Nam
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ Việt Nam Cộng hòa
91. Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam VN năm 1954 của đế quốc Mĩ?
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Làm bàn đạp tấn công miền Bắc VN XHCN
C. Cạnh tranh sự ảnh hưởng cuả Anh
D. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
Âm mưu xâm lược và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam (1954-1975) của Mĩ?
A. Lập phòng tuyến ngăn chặn CNCS lan xuống Đông Nam Á
B. Trả đũa VN DCCH sau sự kiện “vinh Bắc Bộ”
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Chính phủ VN DCCH không thực hiện cam kết trong Hiệp định Geneve
92. Khó khăn của VN sau khi ký Hiệp định Geneve 7/1954
A. Chính sách lơi kéo nhân dân di cư vào VN của TDP và tay sai với chiêu bài cộng
sản cấm đạo

B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh
C. Sự rạn nứt của hệ thống XHCN, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc
D. Mĩ ném bom phá hoại
93. Thành công của CM XHCN miền Bắc VN 1954-1975?
A. Cải cách giáo dục, nhất là giáo dục phổ thông hiệu quả, chuyển biến tốt
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệp
C. Công nghiệp, nông nghiệp phát triển cao
D. VN tự chủ lương thực
94. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của CM VN là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của CM thế giới


B. Tăng cường đoàn kết dân tộc, thực hiện cách mạng XHCN ở miền Bắc, dân tộc
dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hịa bình ở Đơng Nam Á và thế giới
D. Bình thường hóa quan hệ với Pháp
95. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của CM XHCN
miền Bắc là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho CM dân tộc dân chủ miền Nam
B. Là hậu phương của cả nước
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các nước XHCN
D. Có vai trị quyết định trực tiếp đến thắng lợi của CM miền Nam
96. Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của CM XHCN
miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho CM dân tộc dân chủ miền Bắc
B. Có vai trị quyết định đến thắng lợi của CM miền Nam, hoàn thành CM dân tộc
dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho CM XHCN trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ quốc tế một cách sâu rộng
97. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng LĐVN (9/1960) xác định vị trí,

vai trị CM của mỗi miền?
A. CM XHCN ở miền Bắc có vai trị quyết định trực tiếp
B. CM XHCN ở miền Bắc có vai trị quyết định nhất
C. CM dân tộc dân chủ nhân dân ỏ miền Nam có vai trị quyết định nhất
D. CM dân tộc dân chủ nhân dân ỏ miền Nam có vai trị quyết định trực tiếp
98. Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ chuyển sang thực hiện
chiến lược nào?
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. VN hóa chiến tranh, Đơng Dương hóa chiến tranh
D. Chiến tranh tổng cục


99. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ ở VN là?
A. Mỹ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Đánh phá miền Bắc, VN bằng không quân, hải quân
C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chính Mỹ trực tiếp tham chiến
100.

Chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở Việt Nam là?

A. Mỹ chỉ huy, ngụy thực hiện
B. Đánh phá miền Bắc VN bằng không quân, hải quân

?

C. Lập ấp chiến lược
D. Đưa quân viễn chính Mỹ trực tiếp tham chiến
101.


Ý nghĩa lịch sử cuộc tổng tiến công Tết và nổi dậy Mậu Thân 1968 của

Đảng và nhân dân Việt Nam?
A. Làm lung lay tận gốc ý chí xâm lược của Mỹ
B. Quân và dân Việt Nam làm chủ chiến trường Bắc Bộ
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến đấu ngồi vào bàn đàm phán
D. Giải phóng Nam Bộ
102.

Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của Việt Nam thắng lợi có ý

nghĩa?
A. Mở đầu cho thất bại chủ nghĩa thực dân kiểu mới của Mỹ
B. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Nâng cao vị thế chính trị của Việt Nam
103.

Việt Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hồn cảnh?

A. Qn Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật đem
quân ra đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D. Cách mạng Nhật bùng nổ


105. Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ, phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp- Nhật
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/1945
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục
CHƯƠNG I
1. Pháp nổ súng xâm lược VN vào năm nào?
- 1/9/1858
2. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở VN?
- Bóc lột kinh tế, chun chế chính trị, kìm hãm và nơ dịch văn hóa.
3. Mâu thuẫn cơ bản ở VN thời pháp trị?
Có 2 mâu thuẫn cơ bản: dân tộc và giai cấp.
- Mâu thuẫn dân tộc VN và pháp.
- Mâu thuẫn giữa nhân dân (nông dân) và địa chủ phong kiến.
4. Vai trò của giai cấp công nhân VN: Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân VN
trở thành giai cấp lãnh đạo CMVN là gì?
Có 2 điều kiện:
- Thành lập được đảng cộng sản.
- Tiếp thu chủ nghĩa mác-lenin.
5. Sự kiện năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi tới hội nghị Vecxay bản yêu sách có tên
là gì?
- u sách của nhân dân An Nam (có 8 điểm)
6. Sự kiện nào đánh dấu lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước?
- 7/1920, người đọc sơ thảo lần thứ nhất luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa của
Lenin.


7. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son sài gòn 8/1925 là phong trào như thế
nào?
- Phong trào đánh dấu sự chuyển mình từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác.
8. Tờ báo đầu tiên của cách mạng VN theo đường lối vô sản là tờ báo nào?

- Tờ báo thanh niên (cơ quan ngôn luận).
9. Việc làm nào của Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về mặt tư tưởng chính trị
cho việc thành lập đảng?
- Viết và gửi tài liệu, sách báo về VN.
10. Việc làm nào của Nguyễn Ái Quốc thể hiện sự chuẩn bị về mặt tổ chức cho việc
thành lập đảng?
- Thành lập hội Việt Nam CM thanh niên (mở lớp huấn luyện chính trị cho cán bộ và gửi
thanh niên ưu tú đi học ở Liên Xô- TQ).
11. Đường Kách Miệng (1927) đã đề cập đến những nội dung nào?
- Đường lối cách mạng vô sản.
- Lực lượng lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng.
12. Vai trò của hội VN cách mạng thanh niên (1925-1929)?
- Truyền bá chủ nghĩa mac-lenin và đường lối giải phóng dân tộc.
- Đào tạo cán bộ cách mạng.
- Xây dựng cơ sở cách mạng.
13. Hãy cho biết tổ chức cộng sản nào được thành lập đầu tiên ở VN?
- Đông dương cộng sản đảng.
14. Các tổ chức cộng sản ở VN ra đời đã thể hiện điều gì?
- Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước vn theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
- Đáp ứng được nhu cầu cơ bản và bức thiết của nhân dân việt nam.
- Thể hiện sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN (3 tổ chức CS hoạt động
biệt lập riêng biệt).


×